en cuanto a trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ en cuanto a trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ en cuanto a trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ en cuanto a trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là về, trong, đến, tại, vào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ en cuanto a

về

(with regard to)

trong

(for)

đến

(for)

tại

(by)

vào

(of)

Xem thêm ví dụ

b) ¿Qué prometen las Escrituras en cuanto a los efectos del pecado de Adán?
(b) Kinh Thánh hứa gì liên quan đến hậu quả của tội lỗi A-đam truyền lại?
12 En cuanto a mostrar lealtad, Jesucristo, en perfecta imitación de Jehová, fue y sigue siendo leal.
12 Giê-su Christ đã và đang trọn vẹn noi theo Đức Giê-hô-va trong việc vượt qua thử thách về lòng trung tín.
Refinaciones en cuanto a organización
Tinh luyện về tổ chức
Relate una experiencia que muestre la importancia de no rendirnos en cuanto a ayudar espiritualmente a nuestros familiares.
Hãy kể lại một kinh nghiệm cho thấy lợi ích của việc kiên trì giúp người thân tìm hiểu Kinh Thánh.
Oliver pidió una confirmación de Dios en cuanto a la Restauración y su obra en ella.
Oliver đã cầu xin một sự xác nhận từ Thượng Đế về Sự Phục Hồi và việc làm của ông trong đó.
¿Cómo dio el ejemplo Abrahán en cuanto a mostrar bondad, y qué estímulo da Pablo al respecto?
Áp-ra-ham đã làm gương thế nào trong việc bày tỏ sự nhơn từ và Phao-lô đã khuyến khích gì liên quan đến điều này?
¿Qué enseña la Biblia específicamente en cuanto a ello?
Kinh-thánh dạy gì về vấn đề này?
* ¿Qué enseñan los emblemas de la Santa Cena en cuanto a la expiación de Jesucristo?
* Các biểu tượng của Tiệc Thánh giảng dạy điều gì về Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô?
En cuanto a su profundidad, alcance y poder de análisis, sin embargo, la contribución de Mundell predomina.
Xét về chiều sâu, phạm vi và phân tích ảnh hưởng thì đóng góp của Robert Mundell chiếm ưu thế hơn.
Eclesiastés 9:5 afirma: “En cuanto a los muertos, ellos no tienen conciencia de nada en absoluto”.
Truyền-đạo 9:5 nói: “Kẻ chết chẳng biết chi hết”.
Él canta: “En cuanto a mí, andaré en mi integridad” (Salmo 26:11).
Ông hát: “Còn tôi, tôi sẽ bước đi trong sự thanh-liêm”.
¿A qué conclusión llegó el rey Salomón en cuanto a los objetivos y logros humanos?
Vua Sa-lô-môn kết luận gì về những sự theo đuổi và thành tích của loài người?
Ahora, en cuanto a la daga...
Giờ để xử lý vụ cây chùy thủ đó....
Piensa en cuanto a todas las cosas diferentes que tu cuerpo puede hacer.
Hãy nghĩ về tất cả những điều khác biệt mà thể xác các em có thể làm được.
□ ¿qué resultado profetizó Jeremías en cuanto a la paz mundial?
□ Giê-rê-mi tiên tri kết quả gì về hòa bình thế giới?
11 No podemos aplazar la decisión en cuanto a lo que realmente queremos.
11 Chúng ta không thể trì hoãn quyết định chúng ta thật sự muốn gì.
En cuanto a cuestiones legales, te recomendamos que hables con tu abogado.
Đối với các vấn đề pháp lý, bạn nên tham khảo ý kiến luật sư của riêng bạn.
En cuanto a sus camaradas...
Còn với các đồng đội của anh-
b) ¿Qué ejemplo dio Jesús en cuanto a adorar públicamente a Dios?
(b) Chúa Giê-su đã nêu gương nào về việc nhóm lại để thờ phượng?
Bednar, del Quórum de los Doce Apóstoles, en cuanto a cómo la oración puede fomentar el progreso espiritual:
Bednar thuộc Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ về lời cầu nguyện có thể khuyến khích sự tăng trưởng phần thuộc linh như thế nào:
* ¿Qué principios en cuanto a recibir revelación aprendemos de este pasaje?
* Chúng ta có thể học được những nguyên tắc nào về việc nhận được sự mặc khải từ đoạn này?
Creceremos espiritualmente y ganaremos experiencia en cuanto a los susurros del Espíritu Santo y Él será nuestro compañero.
Chúng ta sẽ phát triển phần thuộc linh và đạt được kinh nghiệm với Đức Thánh Linh, và Ngài sẽ là người bạn đồng hành của chúng ta.
10 Aunque los ancianos tienen que ser apacibles, deben ser firmes en cuanto a lo que es correcto.
10 Dù các trưởng lão cần mềm mại, họ phải cương quyết làm điều đúng.
Si lo desea, comparta sus experiencias y sentimientos en cuanto a la ordenanza sagrada del bautismo.
Các anh chị em có thể muốn chia sẻ kinh nghiệm và cảm nghĩ của mình về giáo lễ báp têm thiêng liêng.
□ ¿Qué promesa ha hecho Jehová en cuanto a su escabel figurativo, la Tierra?
□ Đức Giê-hô-va có hứa gì về trái đất là bệ chơn tượng trưng của Ngài?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ en cuanto a trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.