distraer trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ distraer trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ distraer trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ distraer trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là giải trí, tiêu khiển, đánh lạc hướng, làm cho lo ngại, làm vui. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ distraer
giải trí(entertain) |
tiêu khiển(amuse) |
đánh lạc hướng(distract) |
làm cho lo ngại
|
làm vui(amuse) |
Xem thêm ví dụ
Cualquier cosa con polla es fácil de distraer. Tên đực rựa nào cũng dễ bị dụ. |
En mi opinión quieren distraer la atención. Nếu ông muốn biết quan điểm của tôi, toàn bộ chiến dịch đó chỉ là một màn diễn phụ. |
Los dos hombres, Martin y Roy, intentan distraer a los zombis, mientras que las dos mujeres, Hanna y Liv, huyen para llegar a los coches e ir en busca de ayuda. Hai chàng trai Martin và Roy lo đánh lạc hướng bọn thây ma, trong khi hai cô gái Hanna và Liv lo chạy đến chỗ xe hơi để đi tìm người giúp đỡ. |
31 También puede distraer mucho al auditorio el que el orador tenga sus bolsillos exteriores cargados de plumas y lápices y otro equipo que se vea claramente. 31 Cử tọa cũng có thể bị đãng trí nếu diễn giả để trong túi áo ngoài đầy những bút mực, bút chì, và những vật khác nữa mà người ta nhìn thấy rõ. |
No se dejan distraer por esto. Họ đang tránh những điều gây phân tâm này. |
No se deje distraer por cosas de poca importancia (Vea el párrafo 7) Đừng để những điều không cần thiết cản trở các hoạt động thiêng liêng (Xem đoạn 7) |
Bueno, con tu sola presencia y tu aroma distraerá a los neófitos. Chỉ cần sự có mặt của cậu, mùi của cậu sẽ thu hút bọn mới sinh. |
Si solo recuerdan una cosa, que sea distraer a los jadembis hasta que pueda hacerle la Llave Dactilar Wuxi a Kai. Mọi người chỉ cần nhớ một điều, đánh lạc hướng bọn ngọc thi... cho tôi tới đủ gần để ra chiêu Vô Tích Tỏa Chỉ Công với Kai. |
Estas actividades pudieran distraer demasiado al pequeñuelo espiritual debido a su falta de experiencia y buen juicio, e impedir que adelante espiritualmente y cumpla con sus obligaciones cristianas, que son más importantes. (Mateo 6:22-25.) Vì thiếu kinh nghiệm và sự suy luận chín chắn, người ấu trĩ về thiêng liêng rất dễ bị những vấn đề này làm sao lãng và vì vậy bị ngăn cản không tiến bộ về thiêng liêng và không làm trọn nhiệm vụ quan trọng của tín đồ đấng Christ (Ma-thi-ơ 6:22-25). |
De esta forma, el espectador del vídeo no se distraerá con la imagen (especialmente en pantallas más pequeñas). Điều này sẽ giúp hình ảnh ít gây phân tán hơn, đặc biệt là trên màn hình nhỏ. |
Con demasiada frecuencia nos dejamos distraer por las imperfecciones de los demás miembros en lugar de seguir el ejemplo de nuestro Maestro. Thông thường chúng ta để cho mình bị sao lãng bởi những điều không hoàn hảo của các bạn bè đồng tín hữu của mình thay vì noi theo gương của Đức Thầy. |
De modo que el ‘ojo sencillo’, en vez de dejarse distraer o desviar por todo lo que sucede, fija la atención en una sola cosa. Do đó, mắt “đơn giản” không để bị lơ đãng bởi điều chi xảy ra chung quanh, mà chỉ nhắm vào một mục tiêu thôi. |
¿Siente que ya no apoya el Reino con el mismo entusiasmo de antes? ¿Será que se ha dejado distraer? Anh chị có thể làm gì nếu nhận thấy mình không còn sốt sắng theo đuổi quyền lợi Nước Trời như trước vì bị phân tâm bởi những điều không cần thiết? |
En el mundo hay muchas actividades y proyectos que podrían distraer a estos hermanos. Thế giới ngày nay có đầy dẫy vấn đề nhưng các anh không dùng thời gian và sức lực để tham gia giải quyết các vấn đề đó. |
¿Por qué dejarnos distraer por la sabiduría mundana o por el “falsamente llamado ‘conocimiento’”? (1 Timoteo 6:20; 1 Corintios 1:20; Colosenses 2:8.) Tại sao chúng ta phải bị phân tâm bởi sự khôn ngoan của thế gian hay điều được “ngụy xưng là tri-thức”?—1 Ti-mô-thê 6:20; 1 Cô-rinh-tô 1:20; Cô-lô-se 2:8. |
No deberíamos distraer a nuestros invitados. Chúng ta sẽ ko mún làm sao nhãng các vị khách thi hành nhiệm vụ. |
Y no me distraeré con lo que está de moda. Và tôi sẽ không bị xao lãng bởi những thứ thời thượng đâu. |
Está ahí a propósito para distraer a Ronaldo del maletín. Cô ta cố tình ở đó để lôi kéo sự chú ý của Ronaldo khỏi cái cặp. |
Eso distraerá a algunos. Chúng sẽ bị thu hút. |
Yo los distraeré. Tớ sẽ đánh lạc hướng chúng. |
Cada mañana en Japón, conforme el sol inunda nuestro pequeño apartamento, me empeño mucho en no consultar la previsión del tiempo porque, si lo hago, se nublará mi mente, se distraerá, aunque el día sea brillante. Mỗi sáng ở Nhật, khi mặt trời tràn ngập căn hộ nhỏ bé của chúng tôi, Tôi cố gắng hết sức không xem dự báo thời tiết, ví nếu tôi xem, tâm trí tôi sẽ trở nên u ám, xao nhãng, thậm chí khi mà ngày đó rất tươi sáng. |
Si me das a Tom Chaney, los distraeré durante 6 horas. Mày giao Tom Chaney cho tao thì tao sẽ cầm chân họ sáu tiếng. |
Creo que los puedo distraer. Ta có thể đánh lạc hướng chúng. |
Así que mientras esté fuera de la base con mis hombres de ninguna forma los distraerá, ¿entendido? Cho nên cô mà ra ngoài kia với người của tôi thì đừng bao giờ làm họ xao nhãng, rõ chưa? |
¿Distraerá u ofenderá a otros mi apariencia? Liệu ngoại diện của tôi có làm người khác bối rối hoặc bị vấp phạm không? |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ distraer trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới distraer
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.