distribuir trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ distribuir trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ distribuir trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ distribuir trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là phân phối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ distribuir

phân phối

verb

Si a la planta distribuidora no llegan las entregas, no puede distribuir.
Không thể phân phối nếu không nhận được hàng.

Xem thêm ví dụ

Si los partners tienen catálogos más pequeños con pistas que solo aparecen en un álbum, pueden combinar los feeds y distribuir únicamente un feed de álbum de música.
Những đối tác có danh mục nhỏ hơn, trong đó các bản nhạc xuất hiện trên một album duy nhất có thể chọn kết hợp nguồn cấp dữ liệu và cung cấp nguồn cấp dữ liệu Album âm thanh đơn lẻ.
Esto significa que todo el mundo es libre de usar, modificar y distribuir y en el intercambio solo pedimos dos cosas:
Tất cả mọi người có quyền tự do sử dụng, sửa đổi và phân phối, đổi lại chúng tôi chỉ cần 2 thứ:
Para optimizar el rendimiento, Google Ads intentará distribuir el presupuesto total de manera uniforme a lo largo de toda la campaña teniendo en cuenta los días con más y menos tráfico.
Google Ads sẽ cố gắng chi tiêu tổng ngân sách của bạn một cách đều đặn trong suốt thời gian chạy chiến dịch, đồng thời vẫn tính đến những ngày lưu lượng truy cập cao hơn và thấp hơn để tối ưu hóa hiệu suất chiến dịch của bạn.
“Los testigos de Jehová no solo tienen el derecho constitucional de creer en su Dios y rendirle culto —dijo en sus palabras finales—, sino también de divulgar sus creencias de puerta en puerta, en las plazas públicas y en las calles, e incluso de distribuir sus publicaciones sin costo si así lo desean.”
Ông nhận xét trong lời kết thúc: “Theo hiến pháp, Nhân-chứng Giê-hô-va không những có quyền tin tưởng và thờ phượng Đức Chúa Trời của họ, mà còn có quyền truyền bá đạo của họ từ nhà này sang nhà kia, tại những nơi công cộng và trên đường phố, ngay cả phân phát sách báo một cách miễn phí nếu họ muốn”.
Si nos parece que recibimos más revistas de las que podemos distribuir, debemos pensar en ajustar nuestro pedido.
Nếu chúng ta nhận thấy chúng ta lãnh quá nhiều tạp chí đến nỗi không phân phát hết, chúng ta nên đặt lại ít hơn.
Nuestra meta era cubrir tanto territorio como pudiéramos y distribuir el mayor número posible de publicaciones.
Mục tiêu chính của chúng tôi là rao giảng càng nhiều khu vực càng tốt và cố gắng phân phát nhiều ấn phẩm dựa trên Kinh Thánh cho những người chú ý.
Imprimir y distribuir Biblias y publicaciones bíblicas implica considerables gastos, lo mismo que construir nuestros lugares de culto y sucursales y darles mantenimiento o realizar labores de socorro cuando ocurren desastres.
Phải có những khoản tài chính đáng kể để xuất bản và phân phối Kinh Thánh cùng các ấn phẩm dựa trên Kinh Thánh, để xây cất và bảo trì những nơi nhóm họp cũng như văn phòng chi nhánh, để cứu trợ anh em đồng đạo tại vùng bị tai ương.
En agosto de 1918, luego de las llamadas "Revueltas del arroz" (Kome Soudou), que se produjeron en más de cien ciudades y pueblos en protesta por la falta de comida y las prácticas especulativas de los mayoristas, el gobierno japonés se vio forzado a crear nuevas instituciones para distribuir los alimentos, especialmente en las áreas urbanas.
Tháng 8 năm 1918, sau sự kiện được gọi là "Cuộc bạo loạn lúa gạo" (Kome Sōdō), nổ ra tại hơn 100 thành phố và thị trấn để phản đối tình trạng thiếu lương thực và việc đầu cơ của các nhà bán buôn, chính phủ Nhật Bản buộc phải tạo ra tổ chức mới cho việc quản lý phân phối thực phẩm, đặc biệt là ở các khu vực đô thị.
En la sección Distribución de contenido se encuentran las herramientas para distribuir archivos en YouTube.
Phần Cung cấp nội dung có công cụ để cung cấp các tệp cho YouTube.
Si tus aplicaciones incluyen funciones para otros dispositivos Android o cumplen los requisitos para participar en programas adicionales, puedes distribuir tus aplicaciones en estos dispositivos o programas.
Nếu ứng dụng của bạn có các tính năng dành cho các thiết bị Android khác hoặc đủ điều kiện cho chương trình khác, bạn có thể chọn phân phối ứng dụng cho các thiết bị và/hoặc chương trình này.
El que hurta, ya no hurte más, sino, más bien, que haga trabajo duro, haciendo con las manos lo que sea buen trabajo, para que tenga algo que distribuir a alguien que tenga necesidad” (Efesios 4:22-25, 28).
Kẻ vốn hay trộm-cắp chớ trộm-cắp nữa; nhưng thà chịu khó, chính tay mình làm nghề lương-thiện, đặng có vật chi giúp cho kẻ thiếu-thốn thì hơn”.
Si no obtienes un certificado de clasificación del GRAC antes de distribuir tu juego en Corea, es posible que no puedas distribuirlo en ese país o que se elimine de Google Play.
Nếu bạn không nhận được chứng nhận xếp hạng của GRAC trước khi phân phối trò chơi của mình ở Hàn Quốc, trò chơi của bạn có thể không đủ tiêu chuẩn để phân phối ở Hàn Quốc hoặc bị xóa khỏi Google Play.
El 3 de julio de 2008, Geneon Entertainment y FUNimation Entertainment anunciaron su acuerdo para distribuir algunos títulos de anime en los países del norte.
Ngày 3 tháng 7 năm 2008, Geneon Entertainment và Funimation Entertainment đã công bố một thỏa thuận để phân phối anime ở Bắc Mỹ.
Pida a los presentes que relaten experiencias que hayan tenido al distribuir las invitaciones para la Conmemoración o al servir de precursores auxiliares.
Mời cử tọa kể lại những kinh nghiệm thú vị khi phân phát tờ giấy mời cho Lễ Tưởng Niệm hoặc khi làm tiên phong phụ trợ.
Para distribuir el tratado Eclesiásticos denunciados, por ejemplo, nos subimos a un tren una noche con el resto de la congregación y viajamos a Ratisbona, a unos 300 kilómetros de Dresde.
Thí dụ, để phân phát giấy nhỏ Ecclesiastics Indicted (Buộc tội hàng giáo phẩm), chúng tôi cùng cả hội thánh một tối đáp xe lửa đến thị trấn Regensburg, cách Dresden khoảng 300 kilômét.
Se puede empezar a distribuir inmediatamente.
Việc phân phát tờ Tin tức Nước Trời có thể bắt đầu sau khi ra mắt.
Inmediatamente comencé a hablar de lo que estaba aprendiendo y a distribuir las publicaciones que obtenía en el Salón del Reino.
Ngay lập tức tôi bắt đầu nói cho người khác biết về những gì tôi đang học hỏi và tôi bắt đầu phân phát các sách báo mà tôi nhận được ở Phòng Nước Trời.
Teníamos un sistema para distribuir el alimento espiritual.
Chúng tôi có sự sắp đặt để chuyền nhau đồ ăn thiêng liêng.
Esperamos que millones de personas de inclinación espiritual nos acompañen a conmemorar la muerte de Jesús, para lo cual se distribuirá mundialmente una invitación especial a partir del 21 de marzo.
Trên khắp thế giới, đợt phân phát giấy mời đặc biệt dành cho Lễ Tưởng Niệm sẽ bắt đầu từ ngày 21 tháng 3.
Puede indicar cómo quiere distribuir las impresiones de una línea de pedido durante su vida útil mediante la opción "Entregar impresiones" de la línea de pedido.
Tốc độ bị tùy chọn cài đặt "Phân phối lần hiển thị" cho mục hàng ảnh hưởng, cho phép bạn chỉ ra cách bạn muốn phân phối số lần hiển thị cho mục hàng trong suốt thời gian tồn tại của mục hàng.
En 1938, las autoridades holandesas promulgaron un decreto que prohibía a los extranjeros distribuir publicaciones religiosas.
Vào năm 1938, chính quyền Hà Lan ra lệnh cấm người ngoại quốc phân phát sách báo về tôn giáo.
3 Su distribución. Esta campaña será parecida a las que se han hecho para distribuir las invitaciones de la Conmemoración y de la asamblea de distrito.
3 Cách phân phát: Đợt phân phát này tương tự với đợt phân phát giấy mời tham dự Lễ Tưởng Niệm và hội nghị địa hạt.
Si eres desarrollador en Canadá o EE. UU. y quieres distribuir aplicaciones de pago en Google Play administrado, puedes publicar tu aplicación para venderla y distribuirla en bloque en dispositivos con Google Play administrado.
Nếu bạn là nhà phát triển ở Hoa Kỳ hoặc Canada và muốn phân phối ứng dụng phải trả phí trên Managed Google Play, bạn có thể cung cấp ứng dụng để mua và phân phối hàng loạt đến các thiết bị chạy Managed Google Play.
El viernes 26 de febrero de 2010, 160.000 testigos de Jehová comenzaron a distribuir por todo el país 12.000.000 de ejemplares de un tratado especial en ruso que se titula ¿Podría suceder otra vez?
Vào thứ sáu ngày 26 tháng 2 năm 2010, khoảng 160.000 Nhân Chứng Giê-hô-va khắp nước Nga đã bắt đầu phân phát 12 triệu tờ chuyên đề Could It Happen Again? A Question for the Citizens of Russia (Phải chăng lịch sử đang lặp lại?
Distribuiré las burbujas en un mapa.
Tôi sẽ chuyển các trái bóng sang dạng bản đồ.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ distribuir trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.