diarrea trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ diarrea trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ diarrea trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ diarrea trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tiêu chảy, Tiêu chảy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ diarrea
tiêu chảynoun Los organismos responsables de la diarrea se transmiten de tres maneras básicas. Các vi sinh vật gây tiêu chảy thường lan truyền theo ba cách sau. |
Tiêu chảynoun (alteración de las heces en cuanto a volumen, fluidez o frecuencia) La diarrea es la segunda causa de muerte de niños en todo el mundo, Tiêu chảy là kẻ diết chóc lớn thứ hai đối với trẻ em trên thế giới, |
Xem thêm ví dụ
Por lo general son mucho más pequeños y pesan menos que los infantes de término medio y sufren de un grado severo de diarrea y deshidratación. Các trẻ này thường nhỏ bé và nhẹ hơn trẻ nít trung bình và chúng bị bệnh ỉa chảy và khô héo. |
No, me da diarrea. Bố sẽ bị tiêu chảy đấy |
Cuando ingerimos algo con altos niveles de bacterias dañinas, el SNE protege nuestro cuerpo provocando fuertes contracciones para expulsar la materia tóxica mediante el vómito o la diarrea. Nếu thức ăn có nhiều độc tố, hệ thần kinh ruột sẽ bảo vệ cơ thể bằng cách khởi động chức năng co mạnh để tống những chất độc ra ngoài qua việc nôn mửa hoặc tiêu chảy. |
pésima diarrea. Tiêu chảy cấp rất tệ. |
Los organismos responsables de la diarrea se transmiten de tres maneras básicas. Các vi sinh vật gây tiêu chảy thường lan truyền theo ba cách sau. |
Diarrea Tiêu chảy |
¿Tienes diarrea? Có bị tiêu chảy không? |
Mucha diarrea. Tiêu chảy khá nhiều. |
La E. Coli HO157 causa diarrea con sangre y conduce al síndrome urémico hemolítico. Vi khuẩn E. Coli HO:157 có thể gây tiêu chảy ra máu và dẫn đến hội chứng tan huyết urê. |
Esto incluye su uso junto con la terapia de rehidratación oral para niños que tengan diarrea. Người ta cũng sử dụng thuốc này cùng với liệu pháp bù nước cho trẻ em bị tiêu chảy. |
Y que si tomamos una gota de ese agua encontraremos millones de organismos productores de diarrea. Và nếu bạn lấy một giọt nước đó, bạn có thể tìm thấy hàng triệu vi sinh vật gây tiêu chảy. |
"Lávate las manos para no tener diarrea". "Rửa tay, và bạn sẽ không bị tiêu chảy." |
Sam: Padecía gengivitis y diarrea. Anh Sam: Tôi bị tiêu chảy và mắc bệnh về nướu. |
Lavarnos las manos con jabón, un hábito que damos por hecho, puede reducir a la mitad los casos de diarrea, y en un tercio las infecciones respiratorias. Rửa tay bằng xà phòng một thói quen chúng ta đã có từ lâu có thể giảm bệnh tiêu chảy đi một nửa có thể giảm một phần ba ảnh hưởng của viêm phế quản |
Pauline: Me salían úlceras en la boca; además, sufría náuseas y diarrea. Chị Pauline: Tôi từng bị loét miệng, buồn nôn và tiêu chảy. |
No tuvieron nauseas, ni diarrea, estreñimiento o fatiga como se podría haber esperado. Họ không bị nôn ói, tiêu chảy, táo bón, mệt mỏi như dự đoán. |
Y en particular quiero hablarles del diseño de la diarrea. Và cụ thể là, tôi muốn nói về việc "thiết kế" bệnh tiêu chảy. |
Pero, ¿qué haría de la comercialización una solución sanitaria frente a la diarrea? Nhưng tiếp thị làm được gì trong trường hợp này để làm cho giải pháp vệ sinh phòng dịch có kết quả trong việc chống tiêu chảy? |
La depresión, por ejemplo, es la tercera causa principal de invalidez, junto con otras enfermedades como la diarrea y la neumonía en los niños. Chẳng hạn như trầm cảm là nguyên nhân hàng đầu thứ ba gây ra khuyết tật, bên cạch các điều kiện như tiêu chảy và viêm phổi ở trẻ em. |
Un síntoma muy común de enfermedad en un pájaro es la diarrea. Một dấu hiệu phổ biến của bệnh tật ở một con chim là bệnh tiêu chảy. |
Muerte por diarrea sónica ". " Bởi tiêu chảy siêu sóng âm. " |
Su madre no sabía lo que le estaba causando la diarrea. Mẹ cháu không biết nguyên nhân khiến cháu bị tiêu chảy. |
E Imodium para mi diarrea, por favor. Và làm ơn cả thuốc Imodium chữa tiêu chảy nữa. |
Beben agua que saben que está sucia, y contraen cólera, diarrea, ictericia, y mueren. Họ uống nước mà họ biết là bẩn, họ mắc bệnh tả, tiêu chảy, bệnh vàng da và họ chết. |
Entonces... ¿qué puede causar diarrea con sangre ataxia y falla en los riñones? Vậy cái gì có thể gây tiêu chảy ra máu, mất điều hòa vận động và suy thận? |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ diarrea trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới diarrea
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.