descompuesto trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ descompuesto trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ descompuesto trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ descompuesto trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thối, mục, ủng, mủn, hư. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ descompuesto
thối(rotten) |
mục(rotten) |
ủng(rotten) |
mủn(rotten) |
hư(rotten) |
Xem thêm ví dụ
Los mecánicos de aviones no sólo arreglan aviones descompuestos. Những người thợ máy sửa máy bay không phải chỉ sửa máy bay bị hư hỏng mà thôi. |
El elefante se había descompuesto y sólo le quitaron los colmillos. Con voi chỉ mới phân hủy và chúng chỉ mới lấy đi cặp ngà. |
Ella tomó un poco del helado flotante, y a medida que la cerveza restante se vertió en su vaso, un caracol descompuesto flotó en la superficie de su vaso. Stevenson, Glen Lane, Paisley Cô uống một ít kem nổi, nhưng khi đổ chỗ bia gừng còn lại vào cốc một con ốc đang phân hủy nổi lên trên bề mặt cốc bia. |
Para masas de materia orgánica no descompuesta y que será preservada en forma de lutita bituminosa, el ambiente debe mantenerse quieto por períodos prolongados de tiempo para secuencias de materia algal lo suficientemente gruesas. Đối với các chất hữu cơ chưa bị phân rã được bảo tồn và hình thành đá phiến dầu, thì môi trường phải được duy trì không biến đổi trong các giai đoạn lâu dài để tạo thành các tầng tảo đủ dày. |
Atravesaron la quebrada y como el cuerpo se había descompuesto, a orillas del arroyo Huacalera lo descarnaron, guardaron su corazón en un frasco de vidrio que contenía alcohol, envolvieron la cabeza en un pañuelo y prosiguieron hacia el norte hasta internarse en territorio de Bolivia. Họ vượt qua con lạch và khi cơ thể đã bị phân hủy, dọc theo con lạch Huacalera ngay đơ, giữ trái tim của mình trong bình thủy tinh chứa rượu, đầu quấn một cái khăn tay và tiếp tục về phía bắc để xâm nhập vào lãnh thổ của Bolivia. |
Llevas años diciendo que el sistema está descompuesto. Anh vẫn nói là hệ thống đã thối nát từ lâu rồi mà. |
Estaba ocupado con uno de los carruseles que se había descompuesto y él deambulaba por ahí. Tôi bận với 1 con ngựa hư và nó đi lang thang. |
El aire acondicionado debe estar descompuesto. Máy điều hòa chắc bị hư rồi. |
El libro The Mystery of Life’s Origin: Reassessing Current Theories explica que si hubiera habido mucho oxígeno libre, ‘ninguno de los aminoácidos siquiera habría podido formarse, y si por casualidad lo hubieran hecho, se habrían descompuesto rápidamente’. Sách The Mystery of Life’s Origin: Reassessing Current Theories (Bí ẩn của nguồn gốc sự sống: Tái thẩm định các thuyết hiện hành) chỉ rõ rằng nếu có nhiều oxy tự do hiện diện, thì ‘không một axit amin nào được hình thành, và nếu có được hình thành chăng nữa nhờ sự tình cờ nào đó, thì chúng cũng sẽ tan rã nhanh chóng’. |
De pronto, cuando la ansiedad se había descompuesto en rabia, la puerta se abrió. Đương lúc sự thèm khát ngày một nguội dần và lúc cơn giận dữ ngày một bốc lửa, thì bỗng nhiên cửa mở. |
En la cueva había doce urnas con huesos de difuntos que habían sido colocados allí después de haber yacido en tumbas alrededor de un año y de haberse descompuesto su carne. Hang mộ này chứa 12 rương đựng hài cốt. Đó là xương cốt của những thi hài đã mục rữa sau khi chôn khoảng một năm. |
Generalmente los productos hechos de animales fosilizados o descompuestos (como el petróleo, formado por restos de antiguos animales marinos) no son considerados productos animales. Thông thường, sản phẩm từ động vật hóa thạch hoặc phân hoá, chẳng hạn như dầu mỏ được hình thành từ những tàn tích cổ xưa của động vật biển, không được xem là sản phẩm động vật. |
La carne se ha descompuesto por completo, igual que los huesos. Da thịt đã bị phân hủy hoàn toàn, thậm chí cả xương. |
«¡La máquina del tiempo se ha descompuesto —casi sollozó— y Úrsula y Amaranta tan lejos!». """Bộ máy thời gian đã hỏng rồi, - ông khóc nức nở, - còn Ucsula và Amaranta lại ở rất xa""." |
3 / 4 de los pasajeros están descompuestos. Hầu hết hành khách đều bị bệnh, ông Rogo. |
El barco está descompuesto. Con tàu hỏng rồi. |
Creo que todos estamos un poco descompuestos. Con nghĩ chúng ta đều hơi bị chấn động. |
Le dijiste que entendias cómo arreglar cosas que estaban descompuestas. Anh nói anh biết cách chữa lại những thứ bị hỏng. |
El cuerpo no estaba descompuesto, el cabello y la barba crecían, había "piel y uñas nuevas" (mientras que las viejas se habían desprendido) y se podía ver sangre en la boca. Después de eso, las personas, que "se indignaron más que se angustiaron", procedieron a replantear el cuerpo a través del corazón, lo que provocó que una gran cantidad de sangre "completamente fresca" fluyera a través de las orejas y la boca del cadáver. Thi thể không bị phân hủy hoặc thối rữa, mái tóc và bộ râu mọc dài ra, có "làn da mới và móng tay" (trong khi những là da cũ đang bị chóc đi), và máu có thể được nhìn thấy chảy ra từ miệng, dân làng dùng cọc gỗ đâm vào tim và khiến cho một lượng máu lớn chảy ra khỏi tai và miệng. |
¿Tres cápsulas descompuestas? Ba cái kén hỏng à? |
Hasta un reloj descompuesto acierta dos veces al día. Thậm chí 1 cái đồng hồ hư cũng có thể chỉ đúng 1 lần trong 1 ngày |
El segundo día en altamar, se sentían enfermos y descompuestos del estómago por causa del mar agitado. Ngày thứ hai trôi qua, họ tràn ngập trong lo lắng và cơn say sóng liên tục hành hạ họ. |
Hasta ahora, la mayoría de los gobiernos han usado la tecnología para convertir a los ciudadanos en sensores humanos que sirven a la autoridad con datos sobre la ciudad: baches, arboles caídos o alumbrado descompuesto. Cho đến giờ, chính quyền của nhiều thành phố đã sử dụng công nghệ một cách có hiệu quả vào việc cảm biến con người, những người phục vụ chính quyền với dữ liệu của thành phố: ổ gà, cây đổ hay bóng đèn hư. |
Los experimentos de Newton con prismas mostraron que la luz blanca no solo podía ser descompuesta en los colores que la formaban gracias a un prisma, sino que una segunda lente podía recomponer estos colores creando de nuevo luz blanca, demostrando así que el color era una cuestión de refracción de la luz más que de intensidad luminosa. Thí nghiệm của Newton chỉ rõ ánh sáng trắng không chỉ bị tán sắc khi qua lăng kính, mà với một thấu kính thứ hai, có thể ghép các màu lại thành ánh sáng trắng Điều này cho thấy màu sắc là do khúc xạ ánh sáng chứ không phải do độ sáng tối. |
Por ejemplo, la lignina es un componente de la madera, que es relativamente resistente para la descomposición y puede de hecho estar solamente descompuesto por ciertos hongos, tales como el hongo de putrefacción negra. Chẳng hạn, lignin ("chất gỗ") là thành phần của gỗ, khá khó bị phân hủy và thực thế chỉ bị phân hủy bởi một số loài nấm nhất định nào đó. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ descompuesto trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới descompuesto
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.