diariamente trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ diariamente trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ diariamente trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ diariamente trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là mổi ngày, thường ngày. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ diariamente

mổi ngày

adverb

thường ngày

adverb

Xem thêm ví dụ

Aunque no es particularmente exigente con respecto al hábitat, requieren diariamente de agua, por lo que dependen de fuentes perennes de agua.
Trong khi không phải là nhu cầu lớn liên quan đến môi trường sống, nhưng trâu cần nước hàng ngày, do đó phụ thuộc vào nguồn nước chảy quanh năm.
Podemos investigar la seguridad de los productos químicos a los que nos exponemos diariamente en el ambiente, tales como los que están en detergentes comunes para el hogar.
Chúng ta có thể kiểm tra độ an toàn của hóa chất mà chúng ta đang tiếp xúc hàng ngày trong môi trường của chúng ta, như hóa chất trong chất tẩy rửa gia dụng thông thường.
Después me agarraba del meñique, porque lo que quería hacer diariamente era hacer visitas.
Và cậu ta chộp lấy ngón út của tôi, bởi vì những gì cậu ta muốn làm hàng ngày là cậu ta được đi thăm.
Hoy en día, los jóvenes hacen bien en seguir el ejemplo de Jesús leyendo la Palabra de Dios diariamente y asistiendo con regularidad a las reuniones donde se lee y se estudia la Biblia.
(Lu-ca 4:16; Công-vụ 15:21) Ngày nay những người trẻ được khuyến khích noi gương Chúa Giê-su bằng cách đọc Lời Đức Chúa Trời mỗi ngày và đều đặn tham dự các buổi nhóm họp, nơi mà Kinh Thánh được đọc và học hỏi.
Tomamos 1.300 estudiantes seleccionados al azar, hicimos que elijan a sus amigos y seguimos a los estudiantes elegidos al azar y a sus amigos diariamente para ver si tenían o no la epidemia de gripe.
Chúng tôi chọn ngẫu nhiên 1300 sinh viên và yêu cầu họ chọn ra một số người bạn, chúng tôi theo dõi cả những sinh viên ngẫu nhiên và bạn của họ hằng ngày để xem liệu họ có nhiễm dịch hay không.
Al final, hizo que los niños reconocieran a su mamá escribiéndole una nota de agradecimiento por los muchos actos de servicio amoroso que recibían de ella diariamente.
Nó kết thúc phần trình bày bằng cách yêu cầu các học sinh nên nhớ đến mẹ của chúng bằng cách viết các lá thư ngắn cám ơn để bày tỏ lòng biết ơn về nhiều cử chỉ yêu thương phục vụ mà chúng đã nhận được hàng ngày.
Tal como los antiguos bereanos, deben ‘examinar con cuidado las Escrituras diariamente en cuanto a si estas cosas son así’. (Hechos 17:11.)
Giống những người Bê-rê thời xưa, họ phải “ngày nào cũng tra xem Kinh-thánh, để xét lời giảng có thật chăng” (Công-vụ các Sứ-đồ 17:11).
Sería bueno que escribieras en las Escrituras, junto a 1 Nefi 15:24–25, el siguiente principio: Estudiar y seguir la palabra de Dios diariamente, nos fortalece contra las tentaciones de Satanás.
Hãy cân nhắc việc viết nguyên tắc sau đây trong thánh thư của các em bên cạnh 1 Nê Phi 15:24–25: Việc học tập và tuân theo lời của Thượng Đế hàng ngày củng cố chúng ta chống lại những cám dỗ của Sa Tan.
Recuérdeles que sigan sin falta la lectura bíblica fijada para los días 6 a 11 de abril, según se indica en Examinando las Escrituras diariamente.
Nhắc mọi người theo sát chương trình đọc Kinh-thánh trước ngày Lễ Kỷ Niệm cho tuần lễ từ ngày 6 đến ngày 11 tháng 4, như được nêu ra trong cuốn Tra xem Kinh-thánh mỗi ngày.
¿Cómo lograremos leer la Biblia diariamente si disponemos de muy poco tiempo?
Ngay dù chúng ta có ít thì giờ rảnh, làm sao chúng ta có thể đọc Kinh-thánh mỗi ngày?
De modo que vieron la necesidad de estudiar las Escrituras diariamente y asegurarse de que las buenas nuevas que habían oído eran en realidad la verdad.
Vậy, họ được khuyến khích học hỏi Kinh-thánh mỗi ngày, và nhờ thế biết chắc chắn rằng tin mừng họ nghe đúng là lẽ thật.
Cuando vincula su proyecto de Firebase a BigQuery, puede exportar diariamente los datos de Google Analytics para Firebase (incluidos algunos datos de pruebas A/B y de vínculos dinámicos), Crashlytics, Predictions, Cloud Messaging o Performance Monitoring a los conjuntos de datos de BigQuery correspondientes.
Khi liên kết dự án Firebase với BigQuery, bạn có thể chọn xuất dữ liệu của giải pháp Google Analytics cho Firebase (bao gồm một số dữ liệu của tính năng Thử nghiệm A/B và Liên kết động), Crashlytics, Dự đoán, Gửi thông báo qua đám mây và/hoặc Giám sát hiệu suất sang các tập dữ liệu BigQuery tương ứng theo định kỳ hằng ngày.
Las salidas internacionales de JFK representaron el 17% de todos los pasajeros que viajaron diariamente en 2004, el porcentaje más grande en los Estados Unidos.
Khách Mỹ đi quốc tế thông qua Sân bay JFK chiếm 17% tổng số khách Mỹ đi nước ngoài năm 2004, cao nhất trong tất cả các sân bay Hoa Kỳ.
En general, creemos que aplicarlo mensualmente (y no diariamente) proporciona más flexibilidad y un entorno más seguro a la hora de realizar pruebas.
Nhìn chung, chúng tôi nghĩ rằng hạn ngạch hàng tháng ,thay vì hàng ngày, cung cấp tính linh hoạt lớn hơn và môi trường an toàn hơn cho việc thử nghiệm.
Jóvenes, sus padres y abuelos nunca afrontaron las tentaciones que ustedes afrontan diariamente.
Các em thiếu niên thân mến, cha ông của các em không bao giờ phải đối diện với những cám dỗ mà các em thường xuyên phải đối diện.
Los informes se generan diariamente y se agrupan en archivos CSV mensuales.
Báo cáo được tạo hàng ngày và được tổng hợp vào tệp CSV hàng tháng.
Descubrí que los desechos que tiramos diariamente por el desagüe son tratados de modo diferente dependiendo del país o incluso de la ciudad donde residamos.
Tôi khám phá ra rằng nước mà chúng ta đổ đi mỗi ngày được xử lý theo cách rất khác nhau, tùy theo xứ hoặc ngay cả thành phố nơi chúng ta ở.
15 min. Beneficiémonos del folleto Examinando las Escrituras diariamente.
15 phút: Được lợi ích nhờ Tra xem Kinh Thánh mỗi ngày.
A pesar del empeño de los líderes religiosos en reprimir la predicación de las buenas nuevas, “Jehová continuó uniendo diariamente a [los discípulos] los que se iban salvando”.
Dù những nhà lãnh đạo tôn giáo nỗ lực ngăn chặn công việc rao giảng tin mừng, nhưng “mỗi ngày Chúa lấy những kẻ được cứu thêm vào Hội-thánh”.
Quiere decir 1.100 niños infectados diariamente, 1.100 niños cada día, infectados con VIH.
Nó có nghĩa là 1,100 đứa bé bị nhiễm mỗi ngày -- 1,100 đứa bé mỗi ngày, bị nhiễm HIV.
Nuestro Salvador nos invita diariamente a limpiar nuestros nombres y regresar a Su presencia.
Đấng Cứu Rỗi của chúng ta mời gọi chúng ta hằng ngày để thanh tẩy danh chúng ta và trở về nơi hiện diện của Ngài.
Estamos expuestos diariamente a los chismes y al habla vulgar.
Mỗi ngày, mình phải nghe những chuyện thày lay và lời tục tĩu.
Entonces lo bañaba en colonia diariamente, lo que él pensaba que era muy amable, y entonces, él traía pan y mantequilla diariamente, que yo tenía que comer como cortesia.
Vậy nên tôi đã xịt nước hoa cho anh ta mỗi ngày, và anh ta thích điều đó, nên mang cho tôi bánh mì và bơ mỗi ngày, và tôi đã phải ăn làm phép.
Diariamente son asesinadas mujeres de las formas más brutales.
Những đứa trẻ đều bị sát hại một cách nhẫn tâm.
La isla malaya de Penang fue bombardeada diariamente por los japoneses y tailandeses a partir del 8 de diciembre, y fue finalmente abandonada por los británicos el 17 de diciembre.
Đảo Penang thuộc Mã Lai đã bị người Nhật ném bom suốt từ ngày 8 tháng 12, sau cùng người Anh đã phải từ bỏ kháng cự vào ngày 17 tháng 12.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ diariamente trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.