corte trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ corte trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ corte trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ corte trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là kiểu tóc, tòa án, Corte. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ corte
kiểu tócnoun No es mi corte de pelo en este caso, sino mi corte de barba. Trong trường hợp này, không phải là kiểu tóc mà là kiểu râu của tôi. |
tòa ánnoun Nick ya preparó a la corte para escuchar nuestro caso. Nick đã đưa trường hợp của chúng ta lên tòa án rồi. |
Corte(Corte (Córcega) |
Xem thêm ví dụ
Hacia el final del siglo 20, se establecieron los patrones de demanda de electricidad: la calefacción doméstica y aire acondicionado llevaron a picos diarios de la demanda que se reunieron por una serie de "horas pico generadores de energía 'que sólo se pueden activar por períodos cortos cada día. Đến cuối thế kỷ 20, mô hình nhu cầu điện được xây dựng, nước nóng và điều hòa không khí dẫn đến điểm hàng ngày nhu cầu đã được đáp ứng bởi một mảng của 'đạt đỉnh máy phát điện "đó sẽ chỉ được bật lên trong thời gian ngắn mỗi ngày. |
Están embalaje armas cortas, tal vez un subgun. Chúng đang đóng gói vũ khí, có thể là một khẩu dự phòng. |
Quiero mi corte. tao muốn có phần. " |
Mi respiración era corta y mi concha estaba mojada. Hơi thở của tôi gấp gáp và âm hộ của tôi đã ướt mềm. |
Entonces vuelve a la Corte y elige el siguiente. Vậy thì quay lại lâu đài và lấy tiếp đi. |
Fue un discurso tan genial que la corte de justicia ateniense le dejó irse. Đó quả là một bài diễn thuyết tuyệt vời tới mức Tòa án thành Athen đã thả tự do cho ông. |
Sr. Interno, corte con esa basura aburrida y muéstrenos algo honesto. Thầy hãy bỏ qua những đoạn không cần thiết và nói cho chúng em biết sự thật đi |
He pedido al médico de la corte que realice algunas pruebas. Cha đã lệnh cho ngự y tiến hành một số kiểm tra. |
Ustedes dos son japoneses Earl te corta la cabeza, pero entonces Raquel la apagó. Cậu biết đấy, cả hai đều từ Nhật Bản, và Earl chặt đầu cậu trong phim, và, sau đó cô ấy, giống như là, tắt nó đi. |
Incluso en nuestra corta visita, hizo que yo deseara ser mejor. Ngay cả trong cuộc viếng thăm ngắn ngủi của chúng tôi, ông cũng làm cho tôi muốn làm người tốt hơn. |
Intenta dejarme corto If you try to tame me |
Llevaste una pipa de crack a la corte. Ông mang cả đống ống pip vào tòa án. |
El relato dice: “Entonces el rey dijo a Aspenaz, su primer oficial de la corte, que trajera a algunos de los hijos de Israel y de la prole real y de los nobles, niños en los cuales no hubiera ningún defecto, sino que fueran buenos de apariencia y tuvieran perspicacia en toda sabiduría y estuvieran familiarizados con el conocimiento, y tuvieran discernimiento de lo que se sabe, en los cuales también hubiera facultad de estar de pie en el palacio del rey” (Daniel 1:3, 4). Sự tường thuật nói: “Vua truyền cho Át-bê-na, là người làm đầu các hoạn-quan mình, lấy trong con-cái Y-sơ-ra-ên, trong dòng vua, và trong hàng quan sang, mà đem đến mấy kẻ trai trẻ không có tật-nguyền, mặt-mày xinh-tốt, tập mọi sự khôn-ngoan, biết cách-trí, đủ sự thông-hiểu khoa-học, có thể đứng chầu trong cung vua”.—Đa-ni-ên 1:3, 4. |
Nuestras vidas son muy cortas, nuestro tiempo en el planeta es muy precioso, y sólo nos tenemos unos a otros. " Cuộc sống của chúng ta là quá ngắn ngủi, và thời gian của chúng ta trên hành tinh này rất quý giá, tất cả những gì chúng ta có là những người khác. |
Génesis no enseña que el universo haya sido creado en un corto período de tiempo en un pasado relativamente reciente Sáng-thế Ký không nói rằng vũ trụ được tạo ra trong một khoảng thời gian ngắn, cách nay tương đối không lâu |
Dos bazucas con ocho cargas y varias armas de corta distancia. 2 khẩu bazooka, nhưng chỉ còn 8 viên đạn, và môt số vũ khí cá nhân khác. |
La Suprema Corte está formada por un jefe de justicia, nombrado por el presidente, y quince concejales, designados vitalicios por el presidente y la Asamblea Nacional. Tòa án Tối cao có một chánh án do tổng thổng bổ nhiệm, và 15 ủy viên được bổ nhiệm trọn đời bởi tổng thống và quốc hội. |
Hay muchas metas, tanto a corto como a largo plazo, que puedes plantearte. Khi làm thế, bạn có cơ hội vươn đến những mục tiêu ngắn hạn và dài hạn liên quan đến sự thờ phượng*. |
Cuando no es fácil ser cortés Cư xử lịch sự trong những hoàn cảnh khó khăn |
Había estado siguiendo programas de reinserción laboral desde 2008, y en 2010 empecé a escuchar el término oportunidades laborales con pagas de corto plazo, llámese periodo de prácticas o no, una experiencia similar a la pasantía, como forma de reinserción laboral. Tôi đã theo dõi trở lại các chương trình làm việc từ năm 2008, và vào 2010, tôi để ý rằng việc sử dụng cơ hội việc làm có lương ngắn hạn, và nó có gọi là thực tập hay không, nhưng nó đưa ta đến các trải nghiệm như thực tập, là một cách để những chuyên gia trở lại làm việc. |
¡ Corta la cuerda! Cắt dây đi! |
Estamos un poco cortos de dinero en este momento. Chúng cháu chỉ có được một ít tiền mặt lúc này. |
En el corto plazo sí, pero... Trong ngắn hạn thì đúng, nhưng... |
Hay variables de corto periodo que tienen un ritmo de pulsación regular entre 0,025 y 0,25 días. Chúng là các sao biến quang chu kỳ ngắn với khoảng thời gian co giãn đều từ 0,025 đến 0,25 ngày. |
Los demandaré a todos en una corte Americana. Tao sẽ kiện chúng mày ra tòa ở Mỹ. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ corte trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới corte
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.