cambio y fuera trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cambio y fuera trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cambio y fuera trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ cambio y fuera trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là kèn lui quân, còi tan tầm, hiệu lệnh rút lui, hiệu lệnh báo yên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cambio y fuera
kèn lui quân
|
còi tan tầm
|
hiệu lệnh rút lui
|
hiệu lệnh báo yên
|
Xem thêm ví dụ
Sigan en el aire, cambio y fuera. Vẫn ở trên không. |
Cambio y fuera. Mệnh lệnh đã hết. |
Cambio y fuera. Xong rồi. |
Cambio y fuera. Xin hết |
Ese momento cambió mi vida, y lo recuerdo como si fuera ayer. Khoảnh khắc đó đã thay đổi đời tôi, và tôi có thể nhớ như in như thể mới hôm qua. |
¿Por qué cambió la gente de opinión y ya no quería que Jesús fuera su rey? Tại sao người ta đổi ý, không còn muốn Chúa Giê-su làm Vua? |
Los cambios y las deficiencias en el liderazgo, más fuera que dentro de la diplomacia internacional y los fracasos institucionales explican esto en medidas casi iguales. Những thay đổi và thiếu sót trong lãnh đạo, những chính sách ngoại giao quốc tế đóng hơn mở và những thất bại về mặt thiết chế đã giải thích cho tình hình này với vai trò của mỗi yếu tố gần như bằng nhau. |
Bien, X. Por el muelle, cuarto de milla, cambio y fuera. X, cảng tàu 0,25 dặm về phía trước |
Cambio y fuera, Helen. Tạm biệt, Helen. |
Cambio y fuera. Hết và đi đây. |
Fue fabuloso, me compartieron sus historias sobre cómo esto los había afectado y cómo solían plantar con su mamá y su abuela, y fue fabuloso ver cómo esto los cambió, así fuera tan solo por un momento. Không khí rất vui vẻ, và họ chia sẻ những câu chuyện về việc mảnh vườn đã ảnh hưởng tới họ và họ đã từng trồng rau với mẹ, với bà trước kia. và thật tuyệt khi thấy ý tưởng này đã thay đổi họ, dù chỉ là trong một giây phút đó. |
* ¿Qué cambios creen que los zoramitas tendrían que realizar para que su manera de adorar fuera reverente y complaciera al Señor? * Các em nghĩ những thay đổi nào dân Giô Ram sẽ cần có để sự thờ phượng của họ được nghiêm trang và làm đẹp lòng Chúa? |
Fuera, se encuentra con Marie, y le ofrece veinte mil dólares a cambio de que lo lleve a la dirección de París en su coche. Anh đề nghị trả cho Marie 20.000$ để cô lái xe đưa anh đến một địa chỉ tại Paris, đang gặp khó khăn nên Marie đồng ý. |
Impulsados por el amor a Dios y el agradecimiento a su Hijo, ¿habríamos efectuado los cambios necesarios, de modo que hacer la voluntad de Dios fuera verdaderamente el centro de nuestra vida? Vì yêu thương Đức Chúa Trời và biết ơn Con ngài, bạn có sửa đổi những gì cần sửa đổi để cho việc làm theo ý muốn của Đức Chúa Trời thật sự là trọng tâm của đời sống bạn không? |
Y cualquiera fuere el precio de corto plazo de accionar sobre el cambio climático o sobre la seguridad, o para brindar oportunidades educativas a la gente, son precios que vale la pena pagar para construir una sociedad mundial más fuerte en la que la gente se sienta cómoda y capaz de comunicarse de modo de construir vínculos más estrechos entre los países. Và cho dù cái giá trước mắt phải trả cho việc hành động vì biến đổi khí hậu hay vì an ninh, hay hành động để đưa đến các cơ hội cho mọi người cho giáo dục, chính là những cái giá đáng trả để các bạn xây dựng một xã hội toàn cầu vững chắc hơn nơi mọi người có thể cảm thấy thoải mái với nhau và có thể giao tiếp với nhau theo cái cách mà bạn có thể thực sự xây dựng kết nối vững chắc hơn giữa các quốc gia. |
Debido a la puerta de madera que el cambio en la voz de Gregorio no fue realmente notable fuera, por lo que su madre se calmó con esta explicación y arrastrando los pies. Bởi vì các cánh cửa gỗ các thay đổi trong giọng nói của Gregor đã không thực sự đáng chú ý bên ngoài, do đó, người mẹ của mình bình tĩnh lại với lời giải thích này và xáo trộn đi. |
Y tú no pediste ser abandonado aquí por un hombre dispuesto a entregar a su propio hijo, como si fuera un kilo de especias, a cambio de abrir rutas comerciales a Occidente. Giống như ngươi bị cha ngươi bỏ lại đây để đổi lấy một cân hương liệu, và cơ hội để mở tuyến thương lộ tới phương tây. |
Este cambio requirió que YouTube solicitara permiso a sus creadores de contenido y titulares de derechos para permitir que su contenido fuera parte del servicio sin publicidad; según los nuevos términos del contrato, los socios recibirían una parte de los ingresos totales de las suscripciones de YouTube Red, según lo determinado por la cantidad de contenido que ven sus suscriptores. Sự chuyển đổi này buộc YouTube phải xin phép ý kiến từ các nhà sáng tạo nội dung và các bên nắm giữ bản quyền nhằm cho phép nội dung của họ nằm trong dịch vụ miễn quảng cáo; với điều khoản hợp đồng mới, các đối tác sẽ nhận một phần trong tổng lợi nhuận từ các thuê bao đăng ký YouTube Red, tùy theo lượng người đăng ký xem nội dung của họ. |
Evidentemente yo soy el optimista y el que realmente cree en esto que está pasando pero opino que incluso una persona formal, la más formal y más desconectada, que piense sobre esto y lo mire desde fuera tiene que llegar a la conclusión, según los datos, de que con ese tipo de fuerzas económicas en juego, se va a producir un cambio radical, y ese cambio va a afectar mucho al concepto que tenemos de nuestras vidas y nuestro ser, así como a nuestras identidades. Hiển nhiên, tôi là người lạc quan và tin tưởng điều xảy ra ở đây, nhưng tôi nghĩ -- thậm chí một người tỉnh táo nhất, người suy nghĩ rời rạc về chuyện này, nhìn nhận nó từ một phía, sẽ kết luận dựa trên số liệu, là với sức mạnh kinh tế khi chơi, chắc chắn sẽ có thay đổi lớn, và thay đổi đó sẽ rất đột phá gắn với ý tưởng của chúng tôi về cuộc sống cũng như danh tính. |
Así que si toda esta gente fuera a cambiar, y no hay forma de saber cuál será le precio de equilibrio porque la demanda cambia dependiendo en cuál es el precio en cada uno de los países, pero si realmente quisieras convertir estos $100 que el productor chino obtiene en yuan a 10:1, necesitarías -- así que vamos a suponer que esta estabilización es lo que el gobierno chino quiere al menos. Thế thì nếu tất cả những người này muốn đổi, và bạn thực sự ko biết cái tỉ giá cân bằng là bao nhiêu, bởi vì nhu cầu thay đổi dựa vào giá tại mỗi nước, nhưng nếu bạn thực sự muốn đổi 100 đô la mà những nhà sản xuất TQ đổi qua quan tỉ giá này thì ít nhất chính phủ TQ muốn |
c) ¿A qué cambio de circunstancias se enfrentaron Adán y su esposa fuera del jardín de Edén? c) Ở bên ngoài vườn Ê-đen, A-đam và vợ ông phải đối phó với tình cảnh nào đã đổi khác? |
Ahora, podrá ver la interfaz de usuario y hacer los cambios necesarios como si fuera el usuario al que está representando. Bây giờ bạn có thể xem giao diện người dùng và thực hiện bất kỳ thay đổi nào bạn cần như thể bạn là người dùng mà bạn đang nhập vai. |
El sábado fueron sostenidos nuevos líderes, entre ellos cinco Autoridades Generales, todos ellos de países fuera de los Estados Unidos, así como la presidencia general de la Sociedad de Socorro y las consejeras de la presidencia general de las Mujeres Jóvenes (véanse los cambios de líderes de la Iglesia en la página 4 y la información biográfica de los nuevos líderes en la página 124). Các vị lãnh đạo mới được tán trợ vào ngày thứ Bảy, kể cả năm Vị Thẩm Quyền Trung Ương, tất cả đều thuộc vào các quốc gia bên ngoài Hoa Kỳ, chủ tịch trung ương Hội Phụ Nữ, và các cố vấn trong chủ tịch đoàn trung ương Hội Thiếu Nữ (xin xem trang 4 về những thay đổi trong giới lãnh đạo Giáo Hội và trang 124 về chi tiết tiểu sử của các vị lãnh đạo mới). |
Los demás síntomas pueden ser de la primera diapositiva o de la segunda, incluso síntomas como sentirse fuera de control y cambios en el sueño o el apetito. Các triệu chứng còn lại có thể có trong trang đầu tiên hoặc trong trang thứ hai, bao gồm các triệu chứng như khó kiểm soát và thay đổi thói quen ngủ hay sự ngon miệng. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cambio y fuera trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới cambio y fuera
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.