cortador trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cortador trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cortador trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ cortador trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là máy cắt, mảnh cắt ra, cành giâm, cái đục, máy băm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cortador
máy cắt(cutter) |
mảnh cắt ra(cutting) |
cành giâm(cutting) |
cái đục
|
máy băm(cutter) |
Xem thêm ví dụ
Muévete... mira mi forma cortadora Di chuyển qua một bên... quan sát tư thế tấn công của tôi |
Todavía creo que sigo corriendo a modo de entrenamiento para llegar a ser una cortadora fondista. Và tôi vẫn có cảm giác như mình đang chạy, |
Por tanto, cuando la cortadora de césped o los dientes de la vaca cortan las puntas, las gramíneas siguen creciendo, mientras que muchas otras plantas dejan de hacerlo. Vì vậy khi máy xén cỏ hoặc răng bò ngắt đứt ngọn, cây cỏ vẫn tiếp tục lớn lên, trong khi nhiều cây khác chết đi. |
Había un tipo en Wonsan quien alardeaba que el era el Cortador de Dedos Có kẻ ở Wonsan đã tự nhận hắn là Kẻ Chặt Ngón Tay |
Cinco por ciento de los gases de efecto invernadero son producidos por nuestras cortadoras de pasto. 5% các khí nhà kính là do việc chúng ta cắt cỏ |
Esto es lo que llamamos el modo cortadora. Và chúng tôi gọi đây là " chế độ cắt. " |
También era un experto con el hacha, y en doce años llegó a ganar 18 campeonatos regionales de cortadores de troncos. Ông cũng là nhà vô địch chẻ củi, đoạt 18 giải thưởng người chẻ củi tại địa phương trong 12 năm. |
Existe una gama de diferentes extrusoras utilizadas en las variantes de la Prusa i3, incluidas las extrusoras de filamentos de 1,75mm y 3mm y otras cabezas de herramientas que incluyen una soldadora MIG y un cortador láser. «What's up with Original Prusa i3? – Prusa Printers». Có một loạt các bộ đùn khác nhau được sử dụng trên các biến thể của Prusa i3 bao gồm bộ đùn sợi 1.75 mm và 3 mm và các đầu công cụ khác bao gồm máy hàn MIG và máy cắt laser. ^ “What's up with Original Prusa i3? – Prusa Printers”. |
Partiendo de esta forma, calculamos una línea de corte, y la enviamos a una cortadora láser para producir ─y aquí pueden ver un segmento─ numerosas finas láminas, cortadas individualmente, una encima de otra. Từ hình thù này, chúng tôi tính toán một đường cắt, rồi để nó vào máy cắt laser để sản xuất -- đây là một phân đoạn của nó rất nhiều lát mỏng, đường cắt riêng biệt liên tiếp nằm trên nhau. |
Si además he oído que no se habla con su papá desde que intentó hacerse profesional como una cortadora. Mà tao còn nghe nói là cổ không nói chuyện với bố mình kể từ khi cổ muốn làm thợ cắt chuyên nghiệp. |
Mientras que un labriego puede cosechar a mano un promedio de cinco toneladas al día, las cortadoras mecánicas son capaces de procesar hasta 300 toneladas diarias con facilidad. Cắt vất vả bằng tay, một người có thể thu hoạch trung bình 5 tấn mía mỗi ngày, nhưng máy cắt có thể xử lý đến 300 tấn mỗi ngày một cách dễ dàng. |
ME comenzó a explicar a él cortador más problemática situación del buque una vez, el Capitán. Tôi chỉ đang giải thích cho anh Cutter rõ hơn về tình hình nan giải của tàu ta thôi, thuyền trưởng. |
Vino a devolver la cortadora de césped. Tôi mang trả máy cắt cỏ. |
Pero no puedes doblar el cubo ni alterarlo de ninguna manera, y solo tienes una oportunidad para utilizar el cortador láser. Nhưng bạn không thể gập hay thay đổi quyết định và bạn chỉ được dùng máy một lần duy nhất. |
No nací con un cortador en la mano. Tôi không được sinh ra với một chiếc dao gắn trên tay |
¿Chang-yi es el Cortador de Dedos? Chang-yi là Kẻ Chặt Ngón Tay à? |
Tiene su propia cuadrilla de cortadores de caña en Queensland. Nó đang điều hành 1 hội đi chặt mía ở Bắc Queensland. |
quiero cabalgar sobre una cortadora de césped con Patrick Dempsey. Tôi muốn ngồi trên máy cắt cỏ với Patrick Dempsey. |
El equipo de artistas incluyó escultores de Bujará, calígrafos de Siria y Persia, maestros en incrustación del sur de la India, cortadores de piedra de Baluchistán, un especialista en construir torretas, otro que grababa flores sobre los mármoles, completando un total de 37 artesanos principales. Các nhà điêu khắc từ Bukhara, nhà thư pháp từ Syria và Ba Tư, người xếp lớp đá từ miền nam Ấn Độ, người cắt đá từ Baluchistan, một chuyên gia trong việc xây dựng tháp pháo, một người chỉ chuyên khắc hoa trên đá cẩm thạch, trong tổng số 37 người tạo ra tuyệt tác này. |
Cortador de plasma. Máy cắt plasma. |
Y eso parece un cortador de vidrio. Và đó là dụng cụ cắt kính. |
¿Esuchaste alguna vez del Cortador de Dedos? Đã từng nghe về Kẻ Chặt Ngón Tay chưa? |
¿Qué vas a hacer con ese cortador de cajas? Anh định làm gì với cái dao rọc giấy đó thế? |
Todavía creo que sigo corriendo a modo de entrenamiento para llegar a ser una cortadora fondista. Và tôi vẫn có cảm giác như mình đang chạy, Đó chính là sự rèn luyện để có thể trở thành một vận động viên cắt giấy đường dài |
Jay, ¿el cortador de pizza? Jay, cái cắt pizza đâu? |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cortador trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới cortador
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.