redondo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ redondo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ redondo trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ redondo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tròn, xoe. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ redondo
trònadjective El posavasos, la cosa redonda que se pone debajo del vaso. Cái thứ tròn nhỏ để dưới cái ly. |
xoeadjective |
Xem thêm ví dụ
¿" Sus ojos eran como dos círculos redondos, azules con otro círculo negro en el medio? " " Đôi mắt anh ấy như 2 vòng tròn màu xanh với một lớp vòng tròn màu đen ở giữa "? |
Y más redondo. Vẽ sao cho mập hơn 1 chút. |
Tal vez responde a algo humano o cualquier ser viva o a cualquier cosa redonda. Có thể nó phản ứng với bất cứ gì thuộc về con người hay sự sống hay bất cứ vật hình tròn nào. |
Nos va a enseñar un árbol redondo. Để hắn chỉ cho ta cái cây tròn. |
– Una gran boca redonda sin labios -respondió mi padre “ Có cái mồm to và tròn nhưng không có môi,” bố trả lời |
Y cuando emerjas de entre las olas para recibirlos que sus barcos se estrellen contra estas redondas y duras rocas. Và khi em quẫy sóng lên chào đón họ cầu cho những chiếc tàu chết tiệt đó đâm vô hai tảng đá tròn, cứng ngắc này. |
Sin duda es una habitación grande y redonda. Đó là một căn phòng lớn, hình tròn. |
Los abogados y los jueces tenían que viajar del juzgado de un condado a otro y cuando alguien sabía que Lincoln estaba en la ciudad la gente que estaba en algunos kilómetros a la redonda iban para escuchar sus historias. Những luật sư và thẩm phán muốn du lịch từ vùng toàn án ở hạt này sang hạt khác, và khi ai biết Lincoln đang trong trấn, họ vượt hàng dặm quanh đó để nghe ông kể. |
La sombra de la Tierra sobre la Luna era siempre redonda, lo cual podía suceder sólo si la Tierra era esférica. Mà bóng của trái đất lên mặt trăng luôn luôn là tròn, điều này chỉ đúng nếu trái đất có dạng cầu. |
Si observan la célula normal por el microscopio, tendrá un núcleo posado en su centro, el cual es lindo, redondo y uniforme dentro de sus límites, y luce como esto. Tế bảo bình thường, nếu bạn quan sát dưới kính hiển vi, sẽ có một hạt nhân ở giữa, hạt nhân trông rất đẹp, tròn, với đường bao trơn và nó trông đại khái như thế này. |
Pero esos zapatos vinieron con cordones de nylon redondo, y no podía mantenerlos atados. Nhưng đôi giày đó lại đi kèm với những chiếc dây nylon tròn, và tôi không thể buộc được. |
Lo cambiaron... no porque Pac-Man fuera redondo. Không phải vì Pac-Man giống như bóng trong khúc côn cầu. |
Estas células cancerosas, pequeñas, redondas y en rápida división desarrollaron estos brazos y extensiones. Các tế bào ung thư, nhỏ, tròn và sinh sản nhanh, mọc lên những cái tay và phần mở rộng này. |
Cuanto más redonda, más hidrofóbica es, y si es realmente redonda, es superhidrófoba. Giọt nước càng tròn, độ chống thấm càng cao, và nếu như rất tròn, nó chống thấm cực tốt. |
Consiguieron una redonda, damas y caballeros. Đúng rồi, thưa quý ông và quý bà. |
Finalmente, estos puntos pasaron de ser perfectamente redondos a parecer unos renacuajos, por causa del temblor. Nhưng cuối cùng thì những dấu chấm thay vì tròn trịa thì lại trở nên những con nòng nọc, bởi triệu chứng run. |
No, mi adolescente boba, redonda y rara. Không, tôi rất ngớ ngẩn, xanh xao và lắm mưu mô tuổi xì tin |
¿Redondo o cuadrado? Vuông hay tròn? |
¿Qué es lo que empuja a las diferentes entidades a participar en estas mesas redondas? Thế cái gì mang những đối tượng khác nhau đến bàn tròn thảo luận? |
(Génesis 1:1-27) Y, mientras que otras naciones enseñaban mitos como el que decía que la Tierra estaba siendo sostenida por elefantes o por un gigante, la Biblia indica correctamente que cuelga de la nada y que la Tierra es redonda. Hơn nữa, trong khi các dân tộc khác thời bấy giờ truyền dạy những chuyện thần thoại, tỉ như trái đất là do nhiều con voi hay một người khổng lồ nâng đỡ, thì Kinh-thánh đã tuyên bố chính xác rằng hành tinh này lơ lửng giữa không trung và có dạng tròn (Gióp 26:7; Ê-sai 40:22). |
Quizá no se refiriera al canalla de ojos redondos, pero lo presentía. Ông ấy có thể không đích danh nhắc đến " con chuột mắt to " đó, Nhưng ông ấy nhận thấy điều này. |
Los tejados de las casas son a doble vertiente y las ventanas redondas. Đã có những mô hình nhà ở với các mái hai mặt nghiêng và cửa sổ tròn. |
Las palabras de Jesús resultan más claras si comprendemos que el pan de las tierras bíblicas de la antigüedad tenía el tamaño y la forma de una piedra plana y redonda. Tác dụng trong lời của Giê-su gia tăng nếu chúng ta nhận biết bánh của những xứ thời xưa trong Kinh-thánh có kích thước và hình dạng giống như một viên đá dẹp và tròn. |
Sir Presumido era el caballero más valiente y listo de la mesa redonda. Ngài khoác lác là người can đảm và thông minh nhất trong số các hiệp sĩ bàn tròn. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ redondo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới redondo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.