chiva trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ chiva trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chiva trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ chiva trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là dê, con dê, Dê, mẩu thuốc lá, chòm râu dê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ chiva

(goat)

con dê

(goat)

(goat)

mẩu thuốc lá

(butt)

chòm râu dê

(goatee)

Xem thêm ví dụ

Chambers fue manipulado por personas desconocidas... para estar en el escenario y ser el chivo expiatorio.
Các cậu, Chambers rõ ràng đã bị thao túng bởi ai đó hay tổ chức nào đó để đột nhập vào khu vực hậu đài và trở thành tên thí mạng hoàn hảo.
Cuando en 64 E.C. se le culpó del incendio que asoló Roma, se dice que escogió como chivos expiatorios a los ya calumniados cristianos.
Vào năm 64 CN, khi người ta đổ lỗi cho Nero đốt thành La Mã, có lời kể rằng Nero đã đổ tội cho tín đồ Đấng Christ, là những người sẵn mang tiếng xấu rồi.
Podría armar un chivo expiatorio o pagarle a alguien de algún caso en el que esté trabajando.
Ông ta có thể kiếm kẻ chết thế hoặc mướn ai đó về vụ án mà cô ta đang điều tra.
Dos chivos expiatorios se vería como pánico.
Hai kẻ tế thần sẽ trông như đang hoảng loạn.
Pensará que organizaste un golpe te asustaste y me usas a mí como chivo expiatorio.
Anh ta sẽ nghĩ anh đã âm mưu một vụ lật đổ, rồi hoảng sợ và đang cố đổ hết trách nhiệm cho tôi.
Lucy pensaba: “Si la atrapo, seré la heroína; si no, seré el chivo expiatorio”.
Lucy nghĩ: “Nếu chụp được quả bóng, tôi sẽ là anh hùng; nếu chụp hụt, thì tôi sẽ là một thằng hề.”
Necesitan un chivo expiatorio.
Nếu các em cần một con dê tế thần.
Soy el chivo expiatorio.
Mình bị lừa.
Y no puedo entregarla a la policía y arriesgarme a que se chive de todo esto.
Và tôi cũng không thể nộp cô ấy cho cảnh sát và liều để cô ấy làm lộ mọi chuyện.
Él era el chivo expiatorio perfecto.
Ông ta là vật tế thần hoàn hảo.
Y necesitamos un chivo expiatorio para culpar públicamente el crimen.
Và chúng tôi cần một người để đổ lỗi công khai tội ác.
Se ralla.Y se chiva al director
Rồi nó báo lên thầy hiệu trưởng
Así que yo fuí el chivo malo, ¿sabes?
Còn tôi là đứa bé tồi, cô biết không?
¡ Al menos yo no llevo pelusa de chivo!
Ít ra tôi vẫn không phải mặc áo lông dê chó chết!
Tipos como tú siempre serán chivo expiatorio porque eres débil.
Những thằng như mày luôn rụng vì loại như mày quá yếu đuối.
Lo convertiremos en el chivo expiatorio, igual que antes.
Rồi ta dùng hắn làm vật tế thần như lúc trước.
Bueno, por lo Morra y Sands tienen su chivo expiatorio.
Được rồi, Morra và SandsJ đã có vật tế thần.
A pesar de mantenerse en algunos personajes, que eran hombres jóvenes de la época victoriana (como Sigmund Freud), la mayoría de los hombres que conservaron el vello facial durante los años 1920 y 1930 se limitaron a un bigote o una barba de chivo (por ejemplo: Marcel Proust, Albert Einstein, Vladimir Lenin, León Trotsky, Adolf Hitler y Iosif Stalin).
Mặc dù được giữ lại bởi một số nhân vật nổi bật người đàn ông trẻ tuổi trong thời kỳ Victoria (như Sigmund Freud), hầu hết đàn ông giữ tóc trên khuôn mặt trong suốt những năm 1920 và 1930 chỉ giới hạn ở ria mép hoặc một chòm râu dê (như là Marcel Proust, Albert Einstein, Vladimir Lenin, Leon Trotsky, Adolf Hitler, và Joseph Stalin).
Y al Conde que no tiene nada entre las piernas, más que una chiva.
Và vị tộc trưởng chẳng có gì giữa hai chân ngoài một chùm râu dê
Cuando necesitó un chivo expiatorio, sabía dónde buscar.
Nên khi bà cần một bù nhìn bà biết nên tìm nơi đâu.
Viste la barba de chivo.
Em thấy chòm râu dê rồi đấy.
¿ Dónde está el chivo?
Con dê đâu rồi?
Harper, tu chivo expiatorio.
Để Harper lên làm kẻ thế mạng của cậu...
Ella es sólo un chivo expiatorio para sus propios defectos personales.
Cô ấy chỉ là một vật để đổ lỗi cho những thất bại riêng mình.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chiva trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.