biodiversidad trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ biodiversidad trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ biodiversidad trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ biodiversidad trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đa dạng sinh học, Đa dạng sinh học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ biodiversidad
đa dạng sinh họcnoun |
Đa dạng sinh họcnoun (Amplia variedad biológica sobre la Tierra.) |
Xem thêm ví dụ
Y la tercera y última pregunta es: ¿Cómo manejamos la biodiversidad en un planeta de ecosistemas protegidos? Và câu hỏi thứ 3 cũng là câu hỏi cuối cùng là, làm thế này để chúng ta duy trì đa dạng sinh học trên hành tinh của hệ sinh thái cần bảo vệ? |
Y también, una de las especialidades que estamos realizando, mi idea es observar el efecto del calentamiento global sobre la biodiversidad, y qué impacto está teniendo el Bosque Ituri en la absorción de carbono. Và hơn nữa, một trong số điều đặc biệt chúng tôi đang thực hiện, dự án của tôi đang theo dấu tác động nóng lên toàn cầu tới đa dạng sinh học, và những tác động của rừng Ituri đối với sự trao đổi các-bon. |
Podemos cultivar comida en el fondo — este es un campo de soya — y en este diagrama de flor, se muestra que cultivamos mucha comida pero no tenemos mucha agua limpia, no reservamos mucho carbono, no tenemos mucha biodiversidad. Chúng ta có thể trồng lương thực làm nền chẳng hạn như đồng đậu tương và trong biểu đồ này, ta có thể thấy rất nhiều lương thực, nhưng không có nhiều nước sạch, chúng ta không tích trữ nhiều cacbon, đa dạng sinh học cũng mất dần. |
Yibuti forma parte de los acuerdos internacionales sobre biodiversidad, cambio climático, desertificación, especies en peligro, Derecho del Mar, Protección de la Capa de Ozono. Burundi là một bên tham gia các hiệp định quốc tế liên quan đến môi trường như: đa dạng sinh học, biến đổi khí hậu, sa mạc hóa, các loài ngay cấp, chất thải nguy hại và bảo vệ tầng ozon. |
Las montañas submarinas son importantes para la biodiversidad. Các núi đáy biển rất quan trọng đối với đa dạng sinh học. |
Y como se puede ver, la isla de Mauricio donde trabajo y donde vivo, es un zona de gran concentración de biodiversidad, y yo estudio plantas únicas de la isla por sus aplicaciones biomédicas. Và như bạn có thể thấy, đảo Mauritius nơi tôi đang sống và làm việc, thuộc 01 trong các điểm đa dạng sinh học, và tôi nghiên cứu những loài cây độc đáo trên hòn đảo nhằm phục vụ cho các ứng dụng y sinh học. |
Estamos hablando de biodensidades y biodiversidades mayores que las de una selva tropical, que simplemente rebotan nuevamente a la vida. Bạn đang nói về sự đa dạng sinh học, 1 lần nữa cao hơn cả rừng nhiệt đới |
en Magyar, ese peculiar lenguaje no-Indo-Europeo hablado por los húngaros -- del cual, dado el hecho de que la diversidad cognitiva está por lo menos tan amenazada como lo está la biodiversidad en la tierra, pocos podrían haberle imaginado un largo futuro incluso hace un siglo o dos atrás. theo tiếng Magyar, một thứ tiếng hơi kì lạ không thuộc hệ thống ngôn ngữ Ấn-Âu mà người Hungary sử dụng-- cho thấy rằng sự đa dạng về nhận thức ít nhất cũng bị đe doạ như sự đa dạng sinh học trên trái đất này, điều mà ít ai sống ở một hay hai thế kỉ gần đây nghĩ là sẽ trở thành hiện thực. |
? Qué tan importante es la biodiversidad? Đa dạng sinh học quan trọng ra sao? |
Hábitat de biodiversidad muy importante, incluso de especies enedémicas y en riesgo. Đây là một khu vực đa dạng về sinh học, bao gồm cả nhiều loài đang lâm nguy và đang gặp nguy hiểm. |
Tomemos por ejemplo la biodiversidad, al ritmo actual, en 2050, un 30 % de las especies terrestres habrá desaparecido. Hãy lấy sự đa dạng sinh học, trong mức độ hiện tại, đến năm 2050, 30 phần trăm các loài sinh vật trên Trái đất sẽ biến mất. |
Entonces espero haberles mostrado que los moradores del dosel forestal no son simplemente insignificantes pedazos verdes en la parte arriba del dosel forestal por los cuales se interesaban Tarzán y Jane sino que fomentan la biodiversidad, contribuyen al ciclo de nutrientes del ecosistema, y también que contribuyen a la estabilidad climática al nivel mundial. Vì thế tôi hy vọng có thể chỉ cho bạn các cư dân trong quần thể tán cây không chỉ là một phần nhỏ đóng góp vào màu xanh trong rừng mà Tarzan và Jane rất thích thú, mà còn nuôi dưỡng hệ sinh thái đóng góp vào vòng tuần hoàn dinh dưỡng của hệ sinh thái, và chúng cũng giúp giữ ổn định khí hậu toàn cầu. |
Y ustedes saben como el coral es muy sensible a la temperatura, y muy importante para la biodiversidad marina. Và bạn biết rằng san hô rất nhạy cảm với nhiệt độ, và có vai trò rất lớn trong đa dạng sinh thái biển. |
En Borneo, la unión se ha roto en lo que una vez fue uno de las más grandes reservorios de biodiversidad. Ở Borneo, sợi dây liên kết này bị phá vỡ ở một trong những hồ chứa đa dạng sinh học lớn nhất thế giới. |
Es básicamente una base donde intentamos reunir y aprender virtualmente todo sobre la biodiversidad de este increíblemente complejo sistema de bosque, y conservar lo que allí hay, asegurarnos de que las fuentes de agua estén protegidas y limpias, y desde luego, pasarlo bien también. Đây cơ bản là nơi chúng tôi cố gắng thu thập và nghiên cứu thực tế tất cả mọi thứ về đa dạng sinh học của hệ thống rừng phức tạp, tuyệt vời này, và cố gắng bảo vệ những thứ ở đó, đảm bảo rằng nguồn nước được bảo vệ và giữ cho sạch sẽ và dĩ nhiên, trải nghiệm khoảng thời gian tuyệt vời nữa. |
El ganado es además una de las principales causas de degradación de la tierra, la contaminación del aire y el agua, la escasez de agua y la pérdida de biodiversidad. Chăn nuôi còn là một trong những thủ phạm chính gây thoái hoá đất đai, ô nhiễm nước, không khí, khan hiếm nước và suy giảm đa dạng sinh học. |
Pese a que la función de la biodiversidad es aún objeto de debate, muchos expertos medioambientales concuerdan en que es esencial para la vida en la Tierra. Dù vai trò của tính đa dạng sinh học vẫn còn đang được tranh luận, một số nhà môi trường học nói rằng nó cần thiết cho sự sống trên đất. |
En Canadá y Rusia, muchas de estas áreas están protegidas a través de un Plan de Acción de Biodiversidad nacional. Tại Canada và Nga, nhiều khu vực đài nguyên được bảo vệ thông qua các kế hoạch hành động đa dạng sinh học quốc gia. |
Actualmente Europa depende de la importación de millones de toneladas de soya de Sudamérica, pese a que esta producción contribuye al calentamiento global, a la desforestación, la pérdida de biodiversidad, para alimentar el ganado aquí en Europa. Vào lúc này đây, châu Âu phụ thuôc vào việc nhập khẩu hàng triệu tấn đậu nành từ Nam Mỹ, nơi mà việc sản xuất đậu nành đã góp phần vào sự nóng lên của toàn cầu, nạn phá rừng, mất đa dạng sinh thái, chỉ để nuôi sống vật nuôi tại châu Âu. |
Numerosas áreas protegidas han sido creadas por el Plan de Acción de la Biodiversidad para proteger y conservar los ecosistemas únicos del continente; 64 humedales están registrados bajo el Convenio de Ramsar y existen además 16 sitios declarados Patrimonio Mundial de la Humanidad. Nhiều khu bảo tồn được lập ra theo Chiến lược quốc gia về bảo toàn tính đa dạng sinh học của Úc để bảo vệ và bảo tồn các hệ sinh thái độc đáo; 65 vùng đất ngập nước được liệt vào Công ước Ramsar, và 16 di sản tự nhiên thế giới được công nhận. |
Lo que está desapareciendo es la biodiversidad, es decir, no solo la gran riqueza de especies, sino la multitud de variedades con las que cuenta cada una de ellas. Một điều đang biến mất, đó là tính đa dạng sinh học—không chỉ nhiều loài sinh vật mà còn nhiều chủng loại bên trong cùng một loài. |
TJ: Yo aún querría saber que puedes hacer eso y llegar a cifras negativas a finales del siglo, en términos de retirar carbono de la atmósfera, y solucionar el problema de la biodiversidad y reducir el impacto en el uso de la tierra y hacer algo respecto a la erosión de la capa arable y la calidad del agua. TJ: Tôi vẫn muốn biết rằng nếu bạn có thể làm điều đó và đạt mức dưới 0 vào cuối thế kỉ này, về việc loại bỏ khí cacbon khỏi khí quản, giải các bài toán về sự phong phú trong sinh thái và làm giảm tầm ảnh hưởng tới đất đai và làm được điều gì đó về sự xói mòn lớp đất mặt và chất lượng nước. |
Si yo sé, cuando era joven, que al matar a un elefante, estoy destruyendo la biodiversidad, no lo habría hecho. Nếu tôi ý thức được khi còn trẻ, rằng [bằng] việc giết một con voi, tôi đang hủy hoại sự đa dạng sinh học, tôi đã sẽ không làm việc đó. |
Yo aún querría saber que puedes hacer eso y llegar a cifras negativas a finales del siglo, en términos de retirar carbono de la atmósfera, y solucionar el problema de la biodiversidad y reducir el impacto en el uso de la tierra y hacer algo respecto a la erosión de la capa arable y la calidad del agua. Tôi vẫn muốn biết rằng nếu bạn có thể làm điều đó và đạt mức dưới 0 vào cuối thế kỉ này, về việc loại bỏ khí cacbon khỏi khí quản, giải các bài toán về sự phong phú trong sinh thái và làm giảm tầm ảnh hưởng tới đất đai và làm được điều gì đó về sự xói mòn lớp đất mặt và chất lượng nước. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ biodiversidad trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới biodiversidad
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.