biodegradable trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ biodegradable trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ biodegradable trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ biodegradable trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là có thể bị vi khuẩn làm cho thối rữa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ biodegradable
có thể bị vi khuẩn làm cho thối rữa(biodegradable) |
Xem thêm ví dụ
Podrían hacer un robot completo con materiales biodegradables. Vậy bạn có thể làm cả một robot từ những vật liệu có thể phân hủy. |
Luego tendremos un digestor anaeróbico capaz de hacer frente a todos los residuos biodegradables de la zona de transformarlo en calor para el invernadero y electricidad para retroalimentar la red. Sau đó chúng tôi sẽ có một nồi nấu kỵ khí có thể xử lý mọi chất thải dễ bị thối rữa ở đây, biến chúng thành nhiệt lượng cho nhà kính và thành điện hòa vào lưới điện. |
Nota mental para los liberadores: los desechables ocupan mucho espacio y no son biodegradables. Lưu ý nhỏ với các nhà giải phóng trên: nhựa dùng một lần chiếm rất nhiều chỗ và không phân hủy tự nhiên bằng vi khuẩn được. |
Además, si usted emplea algún jabón o champú biodegradable de los que hacen mucha espuma, es muy probable que entre sus ingredientes básicos figure el aceite de coco. Và nếu bạn sử dụng xà bông tự phân hủy và dầu gội đầu có nhiều bọt, dầu dừa rất có thể là một trong những thành phần chính trong đó. |
Los materiales para sutura vienen en tamaños muy específicos y pueden ser absorbibles (naturalmente biodegradables en el cuerpo) o no absorbibles. Chỉ khâu có kích thước rất cụ thể và có thể được hấp thụ (phân huỷ sinh học tự nhiên trong cơ thể) hoặc không hấp thụ. |
Fabricamos un aceite similar a un aceite de cítrico, que puede usarse como saborizante o para fragancias, pero también puede usarse como un limpiador biodegradable, o incluso como combustible para motores. Chúng tôi tạo ra dầu giống như dầu của cây họ cam, có thể dùng làm gia vị hoặc mùi hương, nhưng cũng có tác dụng như nước tẩy rửa tự phân hủy hoặc thậm chí là xăng máy bay. |
Es sustentable; es un material sustentable que es procesado en agua y a temperatura ambiente y es biodegradable con degradación programada, de modo que pueden observarlo disolverse instantáneamente en un vaso de agua o mantenerlo estable durante años. Nó bền vững; đây hẳn là 1 chất liệu bền vững để có thể xử lý trong môi trường nước và ở nhiệt độ phòng -- và nó có thể bị vi khuẩn làm cho thối rữa, như vậy bạn có thể quan sát nó phân hủy ngay lập túc trong 1 cốc nước hay có thể bền vững trong nhiều năm. |
Pero, claro, para la mayoría de nosotros, sabemos cómo hacer crecer dientes y por lo tanto podemos tomar dientes madre de adulto, los ponemos en un molde biodegradable, crecemos un diente, y simplemente lo implantamos. Nhưng dĩ nhiên, hầu hết chúng ta, biết cách phát triển răng, nên có thể lấy tế bào gốc răng trưởng thành, đặt chúng vào khuôn bị thối rữa, tái tạo lại răng. đơn giản là cấy răng. |
Y la mayoría de los plásticos no son biodegradables, eso significa que se desintegrarán en trozos cada vez más pequeños llamados micro plásticos, que pueden girar en el océano eternamente. Và hầu hết nhựa không phân huỷ, điều này có nghĩa chúng chỉ bị đứt gãy thành các mảnh nhỏ, được gọi là "microplastic", và chúng có thể bị trôi dạt trong đại dương vĩnh viễn. |
El gobierno está promoviendo el uso de bolsas biodegradables. Chính phủ đang khuyến khích việc dùng sản phẩm tự phân hủy để thay thế. |
La lechuga vieja y otros productos hechos de materiales biodegradables que tiramos a la basura, si terminan en un vertedero, contribuyen al cambio climático. Do vậy những bó rau cải và vật phẩm thừa mà ta thải ra đều có thể tự phân hủy Tuy nhiên nếu chúng kết thúc ở ngoài bãi rác thì đó lại là thảm họa tác nhân gây ra thay đổi khí hậu. |
¿Y qué significa que sea biodegradable y biocompatible? Vậy nó có nghĩa là gì, có phải nó bị vi khuẩn là cho thối rữa và tương thích sinh học? |
Sólo imaginen que pudiera hacer un molde biodegradable. Chỉ cần tưởng tượng, tôi có thể tạo ra lớp sinh vật. |
Los estamos usando para crear materiales completamente nuevos que rinden en gran medida como los plásticos pero se hacen con desechos de cultivos y son totalmente biodegradables al final de sus vidas. Chúng tôi sử dụng nấm để tạo ra 1 loại vật liệu hoàn toàn mới, sẽ có tác dụng giống như chất dẻo, nhưng được làm ra từ phế phẩm nông nghiệp và hoàn toàn có thể tự phân rã được. |
(Risas) Los estamos usando para crear materiales completamente nuevos que rinden en gran medida como los plásticos pero se hacen con desechos de cultivos y son totalmente biodegradables al final de sus vidas. (Tiếng cười) Chúng tôi sử dụng nấm để tạo ra 1 loại vật liệu hoàn toàn mới, sẽ có tác dụng giống như chất dẻo, nhưng được làm ra từ phế phẩm nông nghiệp và hoàn toàn có thể tự phân rã được. |
Matt Froind, un granjero lechero en New Canaan, Connecticut, el cual despertó un día y se dió cuenta que la mierda de sus vacas valía más que su leche, si pudiera usarla para hacer estas macetas biodegradables. Matt Froin, nông dân trang trại sữa ở New Canaan, Connecticut, anh ấy thức dậy vào một ngày và nhận ra phân của đàn bò còn đáng giá hơn sữa, Anh có thể dùng chúng làm chậu hoa tự phân hủy. |
Es biodegradable. Thứ này có thể tự phân hủy, tái sử dụng |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ biodegradable trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới biodegradable
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.