biocombustible trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ biocombustible trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ biocombustible trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ biocombustible trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Nhiên liệu sinh học, nhiên liệu sinh học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ biocombustible
Nhiên liệu sinh học(biofuel) |
nhiên liệu sinh học(biofuel) |
Xem thêm ví dụ
Los camiones y aviones pueden usar en forma realista hidrógeno o biocombustibles avanzados. Thực tế, xe tải và máy bay có thể dùng hydro và nhiên liệu sinh học. |
quién habría pensado que el milagro del ethanol biocombustible podría venir de un país en desarrollo en Sudamerica? Ai sẽ nghĩ rằng phép màu năng lượng sinh học ethanol tới từ một nước đang phát triển ở Nam Mỹ? |
La producción de algas para la extracción de petróleo para biocombustibles aún no se ha realizado a escala comercial, pero se han realizado estudios de factibilidad para llegar a la estimación del rendimiento anterior. Việc sản xuất tảo để thu hoạch dầu cho nhiên liệu sinh học vẫn chưa được thực hiện trên quy mô thương mại, nhưng những nghiên cứu khả thi đã được tiến hành và cho thấy có thể đạt trên sản lượng đã ước tính. |
Tenemos ya una semilla para el programa de biocombustibles. Do đó, chúng tôi cần hạt giống cấp chất đốt cho chương trình. |
Esos autos que rinden de 50 a 100 km por litro pueden usar cualquier combinación de pila de hidrógeno, electricidad y biocombustibles avanzados. Những xe từ 125 đến 240 dặm/1 ga-lông có thể dùng bất kỳ hỗn hợp nào của tế bào nhiên liệu hydro, điện và nhiên liệu sinh học tiên tiến. |
En el 2013, investigadores de Reino Unido desarrollaron una cepa genéticamente modificada de la Escherichia coli la cual puede transformar glucosa en gasolina de biocombustible que no necesita ser mezclada. Năm 2013, các nhà nghiên cứu Anh đã phát triển một dòng biến đổi gen E. coli , có thể biến đổi glucose thành xăng sinh học mà không cần phải pha trộn. |
Los estados en la mitad este donde tienen acceso a bosques y residuos agrícolas, podrían decir, vamos a liderar la nación en cuanto a biocombustibles. Ở các bang ở giữa phía Đông nơi có rất nhiều rừng và rác thải nông nghiệp họ sẽ dẫn đầu trong ngành năng lượng sinh học. |
Producción de biocombustibles, integrada con energía alternativa, integrada con acuicultura. Sản xuất nhiên liệu sinh học kết hợp với năng lượng thay thế kết hợp với nuôi trồng thủy sản. |
El máximo de biocombustible necesario, solo tres millones de barriles al día, puede obtenerse en dos tercios de residuos, sin desplazar terrenos de cultivo y sin dañar el suelo o el clima. Và nhiên liệu sinh học tốt nhất là cái chúng ta cần, chỉ 3 triệu thùng mỗi ngày, có thể 2/3 được làm từ chất thải không chiếm bất kỳ đất trồng trọt nào và không làm hại đất cũng như khí hậu. |
La deforestación, en especial por la palma de aceite, para proveer biocombustible a los países occidentales es lo que está causando estos problemas. Việc phá rừng, nhất là vì dầu cọ, để cung cấp nhiên liệu sinh học cho các nước phương Tây là nguyên nhân của những việc này. |
Y salvo por un poco de gas natural para la transición y de biocombustible producido en forma sostenible y durable, este nuevo fuego no tiene llama. Nhưng sau giai đoạn chấm dứt phần cuối của khí ga tự nhiên và sự khởi sắc của nhiên liệu sinh học theo hướng lâu dài và bền vững, lửa mới này không có ngọn. |
Vamos a usar biocombustibles. Chúng ta sẽ dùng nhiên liệu sinh học. |
Sin embargo, en el Reino Unido solamente hay suficiente aceite vegetal usado como para contribuir con el 0.38% de la demanda actual de combustibles para el transporte, y aún si las tierras cultivables del Reino Unido fueran destinadas para cosechas de biocombustibles, esto sólo satisfaría el 22% de la demanda requerida para el transporte en carretera. Tuy nhiên, dầu thực vật được sử dụng ở Vương quốc Anh chỉ có đủ để đóng góp 0,38% nhu cầu nhiên liệu hiện tại và nếu tất cả các vùng đất canh tác tại Vương quốc Anh đã được chuyển sang cây trồng nhiên liệu sinh học này sẽ vẫn chỉ đáp ứng 22% nhu cầu hiện tại cho vận tải đường bộ. |
Esos autos que rinden de 50 a 100 km por litro pueden usar cualquier combinación de pila de hidrógeno, electricidad y biocombustibles avanzados. Những xe từ 125 đến 240 dặm/ 1 ga- lông có thể dùng bất kỳ hỗn hợp nào của tế bào nhiên liệu hydro, điện và nhiên liệu sinh học tiên tiến. |
La escala del reto que tenemos enfrente, del que Richard está hablando, se vuelve claro cuando miramos a los biocombustibles. Quy mô của thách thức phía trước mà Richard đang nói trở nên rõ ràng khi bạn nhìn vào nhiên liệu sinh học. |
El máximo de biocombustible necesario, solo tres millones de barriles al día, puede obtenerse en dos tercios de residuos, sin desplazar terrenos de cultivo y sin dañar el suelo o el clima. Và nhiên liệu sinh học tốt nhất là cái chúng ta cần, chỉ 3 triệu thùng mỗi ngày, có thể 2/ 3 được làm từ chất thải không chiếm bất kỳ đất trồng trọt nào và không làm hại đất cũng như khí hậu. |
No importa la longitud de la carretera, porque cuanto mayor sea la carretera, mayor será la plantación de biocombustibles que tengamos. Độ dài của con đường không thành vấn đề, vì đường càng dài mình càng có nhiều xưởng sản xuất. |
Los biocombustibles provienen de fuentes naturales y renovables como las plantas, por eso tienen el potencial de reducir nuestra dependencia de esos combustibles fósiles limitados y reducir el riesgo del cambio climático. Nhiên liệu sinh học có nguồn gốc tự nhiên, có thể tái sử dụng như thực vật nên có thể giảm bớt sự phụ thuộc vào các nguồn nhiên liệu hóa thạch hữu hạn đồng thời giảm nguy cơ biến đổi khí hậu. |
Las algas que crecen producen oxígeno, como dije, y también producen biocombustibles, fertilizantes, alimentos y otros productos valiosos. Tảo này, trong lúc phát triển, sẽ tạo ra khí oxi như tôi đã đề cập, và chúng cũng sản xuất ra nhiên liệu sinh học, phân bón, thức ăn, và những sản phẩm phụ khác có ích từ tảo. |
Una convierte la luz en azúcar, la otra consume azúcar y produce biocombustibles útiles para el entorno construido. Một loại chuyển hóa ánh sáng thành đường Loại kia tiêu thụ lượng đường kể trên và tạo ra nhiên liệu sinh học hữu dụng cho môi trường xây dựng. |
Bien, ¿qué pasa si cultivamos biocombustibles para una carretera en el margen de la carretera? Được rồi, thế giả dụ chúng ta trồng nhiên liệu sinh học cho 1 con đường trên mảng cỏ ven đường đấy thì sao? |
Me puse a buscar un camino para la producción innovadora de biocombustibles sostenibles, y en el camino descubrí que lo que es realmente necesario para la sostenibilidad es integración, más que innovación. Tôi bắt đầu tìm cách để sản xuất nhiên liệu sinh học bền vững, và trong quá trình đó tôi nhận ra điều cần thiết cho sự bền vững là sự tích hợp hơn là sự sáng tạo |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ biocombustible trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới biocombustible
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.