asesino trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ asesino trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ asesino trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ asesino trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là kẻ giết người, người giết, kẻ ám sát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ asesino
kẻ giết ngườinoun No puede mandar a un asesino a atrapar otro asesino, detective. Anh không thể gửi một kẻ giết người để bắt một sát thủ, thám tử. |
người giếtnoun John está obsesionado con encontrar al asesino de su esposa. John đã bị ám ảnh với việc tìm người giết vợ mình. |
kẻ ám sátnoun Es raro pensar que uno es un asesino, ¿no? Là lạ phải không, tôi cứ nghĩ ta như những kẻ ám sát vậy? |
Xem thêm ví dụ
" Mi papá asesinó a 200 personas. " Như, " Bố em sát hại 200 người. " |
7 Sí, quisiera decirte estas cosas si fueras capaz de hacerles caso; sí, te diría concerniente a ese horrible ainfierno que está pronto para recibir a tales basesinos como tú y tu hermano lo habéis sido, a menos que os arrepintáis y renunciéis a vuestros propósitos asesinos, y os retiréis con vuestras tropas a vuestras propias tierras. 7 Phải, ta muốn nói những điều này cho ngươi nghe nếu ngươi có thể nghe theo được; phải, ta muốn nói cho ngươi biết về angục giới ghê sợ đang chờ đón bnhững kẻ sát nhân như ngươi và anh ngươi, trừ phi ngươi biết hối cải và từ bỏ những mục đích giết người của mình và dẫn quân trở về xứ. |
Sé que no soy un asesino. Tôi biết mình ko phải là tên sát nhân đâu |
¿Armas, asesinos y policías corruptos? Súng ống, sát nhân và cớm bẩn? |
Leí un artículo entretenido sobre alguien que recreaba la Guerra Civil quien dijo que su tatarabuelo asesinó a un soldado yanqui con sus propias manos. Tôi có đọc một bài báo rất thú vị về một diễn viên diễn lại cảnh thời Nội chiến, anh ta nói rằng cụ tổ của ngài đã dùng tay không giết một người lính miền Bắc. |
Los mapaches rabiosos, los hámsteres asesinos... Bọn gấu trúc hung dữ, bọn chuột đồng sát thủ... |
Zoe anoche me recordó que el asesino serial más famoso de Cleveland era el Carnicero de Kingsbury Run. Zoe nhắc tôi đêm qua rằng sát nhân hàng loạt nổi tiếng nhất ở Cleveland là Butcher of Kingsbury Run. |
Si usted cree que Superman es un asesino entonces tírela. Nếu ngài nghĩ rằng Superman là kẻ sát nhân thì hãy ném nó đi. |
Usted dijo que asesina gente. </ I Nhưng cô đã xác định con bé là kẻ giết người? |
Pero yo soy un asesino. Nhưng tôi vẫn là kẻ giết người. |
¿Así que el Hombre Hueco arruinó el plan para atrapar al asesino de Mill Creek? Vậy kế hoạch của ta để bắt sát nhân Mill Creek bị phá sản bởi Người rỗng tuếch? |
Sí, o cuando lo asesinó. Phải, hoặc khi ông ta giết người. |
¿Aunque asesine a Horus? Thậm chí nếu ta giết Horus? |
Hay un asesino suelto. Chúng ta để sổng một kẻ giết người. |
Es justo que esta mujer que asesinó a nuestro Maestro y nuestro hermano Angin... Nó chỉ đúng khi người phụ nữ này người đã giết hại sư phụ và em trai Angin của ta. |
La Sra. Rinaldi lo identificó como el asesino de su marido. Bà Rinaldi đã xác nhận hắn là hung thủ đã giết chết chồng bả. |
Todo lo que veo es un asesino más. Tao thấy mày cũng chỉ là một kẻ giết người tầm thường. |
En el derrame del Exxon Valdez, alrededor de un 30 por ciento de las ballenas asesinas se murieron en los primeros meses. Nào, ở chỗ dầu tràn Exxon Valdez, khoảng 30% cá mập sát thủ chết trong vài tháng đầu tiên. |
También dije asesino y madre. Tao cũng vừa nói " giết người " và " mẹ " đó |
VOCERA DE LA FAMILIA GRAYSON La evidencia demostrará no solo que Daniel no fue el asesino sino también que hubo otra persona en la playa esa noche con un móvil y los medios necesarios para asesinar a Tyler Barrol e incriminar a Daniel. Chứng cứ sẽ cho thấy mà còn có kẻ khác ở bãi biển đêm hôm đó kẻ mà có cả động cơ và phương tiện để sát hại Tyler Barrol và đổ tội ác cho Daniel. |
Por lo que me hace nada menos que un asesino. Nên điều đó khiến con không khác gì là kẻ giết người. |
Fue toda una decepción, por tanto, el que de adulto se convirtiera en un asesino (1 Juan 3:12). Thật thất vọng biết bao sau khi lớn lên, nó trở thành kẻ giết người! |
Usted asesinó a Coleman Lawson, ¿no es así? Anh giết Coleman Lawson, phải không? |
La historia se centra en Wesley Gibson, un frustrado contable que descubre ser el hijo de un asesino profesional y decide unirse a una sociedad secreta llamada La Fraternidad, en donde trabajaba su padre. Câu chuyện nói về Wesley Gibson (McAvoy), một kế toán viên bất mãn khám phá ra rằng anh là con của một sát thủ chuyên nghiệp và quyết định tham gia The Fraternity, hội kín mà bố anh từng làm việc. |
Y yo que pensaba que habías agotado todos tus días de vacaciones de la Liga de los Asesinos. Thế mà chỉ nghĩ rằng em đã dùng hết tất cả các ngày nghĩ lể của em tại Liên Minh đấy. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ asesino trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới asesino
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.