asertividad trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ asertividad trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ asertividad trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ asertividad trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tin cẩn, sự khẳng định, tin cậy, sự tự khẳng định, tín nhiệm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ asertividad

tin cẩn

sự khẳng định

(assertiveness)

tin cậy

sự tự khẳng định

tín nhiệm

Xem thêm ví dụ

Se ha descrito el tema como revolucionario en su combinación de diferentes elementos musicales, el sonido jovial y cínico de la voz de Dylan y la asertividad de la pregunta del estribillo: How does it feel?
Ca khúc được miêu tả là cuộc cách mạng trong việc tổng hợp các thể loại âm nhạc khác nhau, sự trẻ trung, một chút giễu cợt trong giọng hát của Dylan, và sự thẳng thắn khi đặt ra câu hỏi trong đoạn điệp khúc: "How does it feel?" (tạm dịch Cảm giác thế nào nhỉ?).
Esta asertividad usualmente hace que los leones que devoran hombres sean más fáciles de eliminar que los tigres.
Sự quyết đoán lớn hơn này thường làm cho sư tử trở thành kẻ ăn thịt người dễ dàng hơn hổ.
La gran clase media hindú de Bengala (el bhadralok), se molestó ante la perspectiva de ser superados en número bengalíes en la nueva provincia de Bengala por biharis y Oriyas, sintieron que el acto de Curzon era un castigo por su asertividad política.
Tầng lớp trung lưu Hindu tại Bengal chiếm số đông (Bhadralok), thì cảm thấy thất vọng với viễn cảnh dân Bengal sẽ dần dần bị áp đảo trong tỉnh Bengal mới bởi người đến từ Bihar và Oriya, cảm thấy hành động của Curzon là một sự trừng phạt đối với các quyết định chính trị của mình.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ asertividad trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.