asertivo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ asertivo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ asertivo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ asertivo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là dứt khoát, khẳng định, quả quyết, chắc, tự tin. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ asertivo

dứt khoát

(decided)

khẳng định

(affirmative)

quả quyết

(affirmative)

chắc

tự tin

Xem thêm ví dụ

Pero durante años negué esta intuición, y así, de entre todas las cosas, me convertí en una abogada de Wall Street en lugar de la escritora que siempre quise ser, en parte, porque necesitaba probarme a mí misma que podía ser atrevida y asertiva también.
Nhưng nhiều năm tôi từ chối trực giác này và, trong tất cả các nghề, tôi trở thành một luật sư của phố Wall, thay vì trở thành một nhà văn như tôi hằng mong muốn -- một phần vì tôi cần chứng tỏ với bản thân rằng tôi cũng táo bạo và quả quyết.
Yo establecería límites para las voces, y trataba de interactuar con ellas de una manera asertiva pero respetuosa, estableciendo un proceso lento de comunicación y colaboración en el que podríamos aprender a trabajar juntos y apoyarnos mutuamente.
Tôi đặt ra giới hạn cho những tiếng nói, và cố tương tác với chúng bằng thái độ quả quyết nhưng tôn trọng, hình thành một quá trình chậm của giao tiếp và hợp tác mà trong đó chúng tôi học cách làm việc cùng nhau và giúp đỡ lẫn nhau.
Es asertivo.
Anh ấy là người quả quyết.
A medida que la estrategia de Estados Unidos para la Guerra Fría adquiría una forma más asertiva y militarista, Kennan lamentaba lo que él denominaba una abrogación de sus evaluaciones previas.
Không lâu sau đó, chiến lược của Mỹ thời Chiến tranh Lạnh trở nên quyết đoán hơn và và đặt nặng vào sức mạnh quân sự, Kennan đã than phiền và cho là những đánh giá trước đây của ông đã không còn được để ý tới.
Aquí hay otra manera de ser asertivo pero aún así ser simpático, y mostrar flexibilidad.
đây là một cách khác để trở nên quyết đoán nhưng vẫn được quý mến và đó là để báo hiệu sự linh hoạt.
Si fuéramos más asertivos, más abiertos, más generosos y en vez de enamorarnos, nos abriéramos al amor.
Nếu chúng ta quyết đoán hơn, cởi mở hơn, rộng lượng hơn và thay vì rơi vào tình yêu, chúng ta bước vào tình yêu.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ asertivo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.