arara trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ arara trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ arara trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ arara trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là cây cọ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ arara
cây cọnoun |
Xem thêm ví dụ
Referente ao bem-estar de tais animais de tração, Deus disse aos israelitas: “Não deves arar com junta de touro e de jumento.” Quan tâm đến sức khỏe của gia súc kéo cày, Đức Chúa Trời bảo dân Y-sơ-ra-ên: “Chớ cày bằng một con bò thắng chung với một con lừa”. |
Por que se deu a ordem de não “arar com junta de touro e de jumento”, e como essa lei sobre um jugo desigual se aplica aos cristãos? Tại sao Kinh Thánh nói “chớ cày bằng một con bò thắng chung với một con lừa”, và mệnh lệnh về việc không mang ách chung áp dụng thế nào cho tín đồ đạo Đấng Ki-tô? |
Não podemos ser como alguém que começa a arar um campo, mas depois desiste na metade do trabalho por este ser muito difícil ou porque a colheita ainda parece estar longe demais e não ser nada certa. Chúng ta không thể hành động như một người đã bắt tay cày ruộng, rồi lại bỏ dở giữa chừng vì thấy công việc quá nặng nhọc, hay vì mùa gặt còn quá xa hoặc không chắc chắn. |
" E quando vínhamos da brincadeira e ele vinha de arar a terra e trabalhá- la, " sentávamos- nos à volta dessa mesa todas as noites. Nơi chúng tôi trở về sau khi chơi, còn ông trở về sau một ngày làm việc và chúng tôi đã ngồi quây quần bên chiếc bàn này mỗi tối |
As araras devem ter feito ninho perto das castanheiras. Bầy vẹt có lẽ đang làm tổ gần những cây dẻ Brazin. |
O que eles viram eram araras, papagaios de cauda longa que habitam as regiões tropicais das Américas. Họ thấy những đàn vẹt đuôi dài ở các vùng nhiệt đới châu Mỹ. |
Por que não espera até eu terminar de arar, eu o levo. Sao anh không đợi cho tới khi tôi gieo hạt xong, rồi tôi sẽ đưa anh đi? |
A mesma idéia é transmitida por Adam Clarke, que disse: “O significado portanto é: Ele [Davi] fez escravos das pessoas e deu a elas o trabalho de serrar, fazer grades de ferro para arar, . . . e de cortar madeira e fazer tijolos. Cùng ý tưởng đó, Adam Clarke bình luận: “Vì thế, ý của câu Kinh Thánh ấy là: Ông bắt họ làm lao dịch như kéo cưa, chế bừa hay rìu sắt,... đốn củi và đúc gạch. |
O Papai ficou uma arara quando o cretino passou você. Ông Pappy nổi nóng khi cậu vượt qua kỳ thi. |
Roberto Carlos começou sua carreira de futebol no União São João, da cidade de Araras. Roberto Carlos bắt đầu sự nghiệp của mình tại União São João, một câu lạc bộ bóng đá ở Araras (bang São Paulo). |
Agora, vou ensiná-lo a arar e você vai aprender. Tao sẽ dạy mày cách cày và mày sẽ phải học. |
25 E produziam todo tipo de ferramentas para cultivar a terra, tanto para arar como para semear, para colher e para cavar e também para debulhar. 25 Và họ làm ra đủ thứ dụng cụ để canh tác, cày cấy đất đai, gieo giống, gặt hái và đập lúa. |
Tanto ao arar um campo quanto na vida é preciso que nós, santos dos últimos dias, tenhamos esperança. Cho dù chúng ta đang cày cấy để trồng trọt hoặc đang lao nhọc trong cuộc sống, thì chúng ta, là Các Thánh Hữu Ngày Sau, vẫn cần phải có hy vọng. |
É preciso arar os campos? Đồng ruộng cần chăm sóc không vậy? |
Lá, eles têm um campo para arar, roupas para vestir e filhos e netos. Linh Thư và Mục Thuận nơi đó có ruộng để cày, có áo để mặc còn có cả con cháu nữa |
Por que você não vai arar a si mesmo, El Chustito? Tại sao cậu không đi lo chuyện của mình đi, El Chu? |
Cram Company, Indianápolis, Indiana, EUA; página 3: no alto: SABAH ARAR/AFP/Getty Images; embaixo: Godo-Foto; página 4: falta de alimentos: UN/DPI Foto de Eskinder Debebe; guerra: FOTO da ONU 186705/J. Cram Company, Indianapolis, Indiana; trang 3: Trên: SABAH ARAR/AFP/Getty Images; dưới: Godo-Foto; trang 4: Đói kém: UN/DPI Photo by Eskinder Debebe; chiến tranh: UN PHOTO 186705/J. |
"E quando vínhamos da brincadeira e ele vinha de arar a terra e trabalhá-la, "sentávamos-nos à volta dessa mesa todas as noites. Nơi chúng tôi trở về sau khi chơi, còn ông trở về sau một ngày làm việc và chúng tôi đã ngồi quây quần bên chiếc bàn này mỗi tối |
Imagine — uma safra tão grande que parte dela ainda não teria sido colhida quando chegasse a época de arar o solo e lançar as sementes para o próximo plantio! Hãy thử tưởng tượng điều ấy—mùa gặt quá dư dật đến nỗi vụ mùa vẫn chưa thu hoạch xong mà đã đến lúc phải cày và gieo hạt cho mùa tới! |
Arar com um dólar de prata, e jogá-lo na cara dos índios? Cày ruộng với một đồng đô-la bạc, rồi bắn nó vô mặt một thằng da đỏ? |
Usávamos cavalos para arar a terra e plantávamos morango, batata, trigo e milho. Chúng tôi dùng ngựa kéo cày; trồng dâu, khoai tây, lúa mì và ngô. |
Depois de arar um bom pedaço de terra, o desejo do lavrador por essas boas coisas da vida fica tão forte que ele se vira a fim de olhar para “as coisas atrás”. Sau khi cày được một đường dài, lòng mong muốn có những điều ấy mạnh đến mức đã khiến ông “nhìn lại phía sau”. |
A ave é uma das treze espécies de araras que os especialistas acreditam ter habitado as ilhas do Caribe. Loài vẹt này là một trong 13 loài vẹt đã tuyệt chủng đã được đề xuất đã sống ở đảo Caribê. |
As magníficas araras Vẹt đuôi dài đẹp tuyệt vời |
Helen ficará uma arara. Helen có nguy cơ... rồi đấy! |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ arara trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới arara
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.