árbitro trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ árbitro trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ árbitro trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ árbitro trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là trọng tài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ árbitro
trọng tàinoun Pacquiao olha para o árbitro, pedindo para parar o combate. Pacquiao nhìn về phía trọng tài yêu cầu ông ta ngừng trận đấu. |
Xem thêm ví dụ
Vince McMahon então apareceu e começou a anunciar que Punk seria destituído do título, mas em vez disso, ordenou ao árbitro a reiniciar o combate, a pedido de The Rock, que na sequência conseguiu vencer a luta, terminando o reinado recorde de 434 dias de Punk. Vince McMahon xuất hiện bắt đầu thông báo rằng Punk sẽ bị tước đai, nhưng Mr.McMahon đã cho trận đấu được tái đấu theo yêu cầu của The Rock, và Punk ngay lập tức bị mất đai WWE Championship vào tay The Rock, kết thúc kỷ lục 434 ngày giữa đai của Punk. |
O árbitro marcou grande penalidade. Trọng tài chỉ tay vào chấm phạt đền. |
(Risos) Após 70 nano-segundos, a bola atinge a base principal, ou pelo menos, a nuvem de plasma em expansão que já foi a bola, e vai esmagar o taco e o batedor, a base, o apanhador e o árbitro e começar a desintegrá-los a todos à medida que os começa a empurrar para trás para a barreira de protecção, que também se começa a desintegrar. (Cười lớn) Bây giờ, sau 70 nano giây, quả bóng sẽ tới được chốt nhà, hoặc ít nhất, đám mây tinh thể lỏng mở rộng từng là quả bóng, và nó sẽ nhấn chìm cả gậy và người đập bóng và chốt, và người bắt bóng, và cả trọng tài, và bắt đầu làm tan rã tất cả cũng như bắt đầu mang chúng về phía sau đi qua người bắt bóng, cũng bắt đầu tan rã. |
Cônsul António, estou aqui apenas como um árbitro imparcial. Chấp chính Antony, ta có mặt như 1 người phân xử công bằng. |
(Números 35:30; Deuteronômio 17:6) De modo que não são apenas pessoas ou árbitros neutros; mas, estarem presentes é para ajudar a ganhar o irmão seu e deles. (Dân-số Ký 35:30; Phục-truyền Luật-lệ Ký 17:6) Vậy họ không phải chỉ là người trung lập, người làm trọng tài, nhưng sự hiện diện của họ là để giúp được lại anh em của bạn và của họ. |
Depois de mais de 50 anos, ainda posso ouvir as palavras do árbitro do torneio: “Desculpe, filho, mas tenho que desclassificá-lo por anunciar a pontuação errada”. Sau hơn 50 năm, tôi vẫn còn có thể nghe lời nói của một viên chức của cuộc thi đấu: “Thật đáng tiếc cho em, chúng tôi cần phải loại em ra khỏi cuộc thi đấu vì em đã ký tên vào phiếu ghi điểm sai.” |
O Tribunal Constitucional da Bósnia e Herzegovina é o supremo e final árbitro nas matérias legais. Toà án Hiến pháp Bosna và Hercegovina là cơ quan trọng tài tối cao về các vấn đề pháp lý. |
O árbitro autoriza a 1a bola. Chuẩn bị cú đầu tiên. |
Parece, no entanto, que o árbitro agiu com mão pesada desta vez. Có vẻ như trọng tài sẽ phạt nặng. |
Se o árbitro não conseguir distinguir a máquina do humano, a máquina passou no teste. Nếu người kiểm định không phân biệt được máy tính và người thật, thì máy tính đã vượt qua cuộc kiểm định. |
Quando depomos as “armas de [nossa] rebelião” (Alma 23:7) verdadeiramente nos tornamos “[nossos] próprios árbitros” (D&C 58:28), já não mais cegados pelos sofismas de Satanás ou ensurdecidos pelo barulho dissonante do mundo secular. Khi bỏ xuống “các khí giới phản nghịch [của chúng ta]” (An Ma 23:7), thì chúng ta có thể trở thành “quản lý chính mình” (GLGƯ 58:28), không còn mù quáng bởi sự ngụy biện của Sa Tan hoặc điếc tai bởi tiếng ồn inh ỏi của thế giới trần tục. |
Foi selecionado como árbitro para o Campeonato Mundial de Futebol Sub-20 de 2007, onde ele apitou partidas na fase de grupos entre Gâmbia e México bem como a partida entre Chile e Congo. Ông đã được chọn làm trọng tài trong Giải vô địch bóng đá U-20 thế giới 2007 tại Canada, cầm còi trong các trận giữa Gambia và Mexico cũng như cặp Chile và Congo. |
Precisamos de um árbitro. Chúng ta cần 1 trọng tài. |
O termo grego traduzido “domine”, em Colossenses 3:15, tem parentesco com a palavra usada para o árbitro que conferia o prêmio nas competições atléticas daqueles dias. Từ Hy Lạp được dịch ra là “cai trị” nơi Cô-lô-se 3:15 có liên hệ với từ trọng tài, người trao giải thưởng trong các cuộc thi đấu thể thao thời bấy giờ. |
O júri, os árbitros e o diretor de jogo receberam os mesmos nomes que na antiguidade (Éforos, Helanódicos e Alitarca). Ban giám khảo, trọng tài và người điều khiển trận đấu được gọi bằng những cái tên theo kiểu cổ nhân (Ephar, Helanodic và Alitarc). |
O árbitro apita. Trọng tài đã thổi còi. |
O árbitro do evento foi Faiq Hasanov. Trưởng trọng tài của sự kiện này là Trọng tài Quốc tế của Azerbaijan, Faiq Hasanov. |
“[Em nós] está o poder” e “[somos nossos] próprios árbitros” para “realizar muita retidão” (D&C 58:27–28).3 “[Chúng ta] có quyền quản lý,” và “quyền năng ở trong [chúng ta]” để “thực hiện nhiều điều ngay chính” (GLGƯ 58:27–28).3 |
O árbitro apita e a luta começa! Còi đã thổi và trận đấu bắt đầu. |
Não és o nosso árbitro. Cậu có biết trọng tài là gì không? |
No WrestleMania, Swagger foi atacado pelo árbitro Stone Cold Steve Austin ao tentar tirar Cole da luta. Tại sự kiện WrestleMania, Swagger nhận 1 đòn “Stone Cold Stunner” từ giám khảo khách mời(guest referee), Stone Cold Steve Austin, khi Swagger cố gắng kéo Cole ra khỏi trận đấu. |
Argumentos de que o governo devia alargar o seu papel e responsabilidade para não ser definido tão estritamente e de que o governo devia ser muito mais árbitro dos fatores de produção, tornaram-se vulgares com o sucesso da China. Những ý kiến cho rằng chính phủ nên giữ vai trò và trách nghiệm lớn hơn để vai trò của chính phủ không bị bó hẹp và rằng chính phủ nên làm nhiều hơn là chỉ phân phối những yếu tố sản xuất đã trở nên phổ biến với thành công của Trung Quốc. |
Começamos a comemorar quando percebemos que Muki estava sinalizando com a mão para o árbitro que ela tocara na bola ao saltar para o bloqueio. Chúng tôi bắt đầu hớn hở khen thưởng nhau thì chúng tôi để ý thấy Muki ra dấu bằng tay cho viên chức biết là chị ấy đã sờ vào quả bóng khi cố gắng chặn cản bóng của đối phương. |
Após a partida, a FIFA divulgou os dados do confronto em seu site oficial após receber as anotações do árbitro, auxiliares e quarto árbitro, confirmando o placar de 31-0 e 13 gols de Thompson. Sau trận đấu, FIFA đã phát hành báo cáo chính thức sau khi nhận được báo cáo từ trọng tài và những quan chức của trận đấu, trong đó xác nhận tỷ số 31–0 và 13 bàn thắng của Thompson. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ árbitro trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới árbitro
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.