arando trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ arando trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ arando trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ arando trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là cây nham lê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ arando
cây nham lênoun |
Xem thêm ví dụ
19 Assim, Elias partiu dali e encontrou Eliseu, filho de Safate. Ele estava arando a terra, e havia 12 pares de touros à sua frente; Eliseu estava com o décimo segundo par. 19 Vậy, Ê-li-gia rời khỏi đó và tìm thấy Ê-li-sê con trai Sa-phát đang cày ruộng với 12 cặp bò đực đi trước, và ông đang đi cùng cặp bò thứ mười hai. |
(Luc. 2:5) À medida que o casal passava por um campo após outro, alguns dos lavradores que estavam arando ou semeando talvez olhassem para eles e se perguntassem por que uma mulher naquela condição estaria viajando. Khi hai vợ chồng đi từ cánh đồng này qua cánh đồng nọ, có lẽ một vài nông dân đang cày ruộng hoặc gieo hạt đã ngước mắt nhìn họ và thắc mắc tại sao một phụ nữ trong tình trạng đó lại đi như vậy. |
Um lavrador está arando a terra. Một người nông dân đang bận rộn cày ruộng. |
Um dos servos de Jó trouxe-lhe esta má notícia: “Aconteceu que o próprio gado vacum estava arando e as jumentas estavam pastando ao lado dele, quando os sabeus vieram fazer um assalto e os tomaram, e aos ajudantes golpearam com o fio da espada.” Một đầy tớ báo cho Gióp biết tin dữ này: “Bò đương cày, lừa đương ăn gần bên cạnh, thì dân Sê-ba xông vào chúng nó, đoạt cướp đi, và lấy lưỡi gươm giết các tôi-tớ” (Gióp 1:13-15). |
PARA um jovem lavrador de nome Eliseu, o dia que começou de forma rotineira arando o campo passou a ser o mais significativo na sua vida. MỘT ngày đi cày bình thường đã trở thành ngày quan trọng nhất trong đời sống của một nông dân trẻ tuổi là Ê-li-sê. |
Assim como o agricultor primeiro prepara o solo, arando-o antes de lançar sementes, Esdras preparou seu coração para receber a palavra de Deus fazendo muita oração. Giống như một nhà nông trước hết chuẩn bị đất bằng cách cày ruộng trước khi gieo hạt giống, E-xơ-ra cầu nguyện để chuẩn bị lòng hầu đón nhận Lời Đức Chúa Trời. |
13 Então, no dia em que os filhos e as filhas de Jó estavam comendo e bebendo vinho na casa do irmão mais velho,+ 14 chegou um mensageiro e disse a Jó: “Os bois estavam arando, e as jumentas estavam pastando ao lado deles, 15 quando os sabeus atacaram e os levaram embora; eles também mataram os servos à espada. 13 Một ngày kia, khi các con trai, con gái của Gióp đang ăn và uống rượu tại nhà người anh cả,+ 14 có một người chạy đến báo tin cho Gióp rằng: “Bò đang cày, lừa đang gặm cỏ kế bên 15 thì người Sê-ba xông đến tấn công và cướp chúng đi, họ còn dùng gươm giết các tôi tớ. |
Parece que ele disse, gostas de sumo de arando? Nghe như là " Cậu có thích nước việt quất không? " |
Agora, quero apenas mostrar-vos que, se olharmos para o pequeno-almoço que tomei ontem — sumo de arando, fruta, cereais, eu devia ter comido pão integral, mas enfim, compota no pão de forma e café — e se tivéssemos retirado todos esses ingredientes, — exceto as amêndoas que eu não ia separar dos cereais — se tivéssemos retirado todos os ingredientes que as abelhas teriam indireta ou diretamente polinizado, não sobraria grande coisa no prato. tôi muốn minh họa 1 chút thực tế chúng ta thử xem bữa ăn sáng hôm qua của tôi nước ép quả tắc, ít trái cây, ngũ cốc, tôi nhận ra lẽ ra nên dùng bánh mì, nhưng như các bạn biết, dăm bông trên bánh mì, ít cà phê và chúng ta lấy ra tất cả các nguyên liệu ngoại trừ hạnh nhân tôi không định lấy ra từ món ngũ cốc nếu chúng ta đã lấy tất cả những thứ này ra rồi nhưng chú ong đã gián tiếp hay trực tiếp thụ phấn chúng ta sẽ chẳng còn gì nhiều trong đĩa ăn sáng |
Para fazer um trabalho bem feito e reto, o lavrador que está arando a terra não pode se distrair e olhar para trás. Để cày một luống thẳng, người nông dân không nên để những điều phía sau khiến mình phân tâm. |
A pessoa que está arando talvez olhe momentaneamente para trás ou largue o arado e se vire para trás. Một nông dân đang cày ruộng có thể quay đầu lại phía sau hoặc đặt cây cày xuống rồi quay người lại. |
No outro dia, um rapaz, arando o campo, encontrou umas moedas de ouro. Ngày hôm nọ có một lão già cày ruộng đằng kia tìm thấy mấy đồng tiền cổ. |
Como o meu motorista profetizou, quando eu estava arando, eles me aqueceu duas vezes - uma quando eu estava dividindo- os, e novamente quando eles estavam no fogo, de modo que nenhum combustível poderia dar mais calor. Khi lái xe của tôi tiên đoán khi tôi đã được cày, họ ấm cho tôi hai lần - một lần trong khi tôi đã tách họ, và một lần nữa khi họ đã đốt cháy, do đó không có nhiên liệu có thể đưa ra nhiều nhiệt. |
Mais abaixo, estava seu neto arando a plantação de tabaco com uma mula. Phía dưới, người cháu trai đang cày đồng thuốc lá với con lừa. |
Há 12 juntas de touros atrelados arando o solo úmido. Có 24 bò đực được buộc vào ách từng đôi và 12 đôi bò cùng nhau cày những luống song song trên đất ẩm ướt. |
Para a próxima, modera o consumo de sumo de arando. Lần sau, có lẽ cậu nên điều chỉnh việc uống nước trái cây đấy. |
(Lucas 2:5) À medida que o casal passava por um campo após outro, alguns dos lavradores que estavam arando ou semeando talvez olhassem para eles e se perguntassem por que uma mulher naquela condição estaria viajando. Khi hai vợ chồng đi từ cánh đồng này đến cánh đồng khác, có lẽ một vài nông dân đang cày ruộng hoặc gieo hạt đã ngừng làm việc, ngước lên nhìn họ và thắc mắc tại sao một người nữ ở trong tình trạng đó lại đi chuyến hành trình như thế. |
7 “Quem de vocês, caso tenha um escravo que esteja arando ou cuidando do rebanho, lhe dirá quando ele chegar do campo: ‘Venha imediatamente à mesa para comer’? 7 Ai trong anh em có một đầy tớ đi cày ruộng hoặc chăn bầy ở ngoài đồng về mà lại nói với nó: ‘Hãy mau đến đây và ngồi vào bàn ăn’? |
A língua arrernte (ou aranda) é uma língua ou conjunto de dialetos relacionados falados na região de Alice Springs (Mparntwe em Arrernte) no Território do Norte, Austrália. Tiếng Arrernte hay Aranda (Arrernte ), chính xác hơn là tiếng Thượng Arrernte, là một dãy phương ngữ được nói tại và quanh Alice Springs (Mparntwe trong tiếng Arrernte) tại Lãnh thổ Bắc Úc, Úc. |
Em vez de serem postos na prisão ou em reformatórios, os ofensores jovens são postos a trabalhar em fazendas nos sábados e feriados, arando campos ou rachando lenha. Thay vì bị giam tù hoặc gửi đi trại cải huấn, các tội-nhân vị-thành-niên được gởi đến làm việc tại các nông trại trong những ngày thứ bảy và ngày nghỉ lễ để cày ruộng hoặc bửa củi. |
24 Será que o lavrador passa o tempo todo arando para semear? 24 Người cày có cày suốt ngày rồi mới gieo không? |
Estamos arando uma fazenda. Mình đang cày cánh đồng! |
Rebanho e monte em segundo plano: Pictorial Archive (Near Eastern History) Est.; órix árabe: Hai-Bar, Yotvata, Israel; agricultor arando: Garo Nalbandian Đàn cừu và ngọn đồi ở hậu cảnh: Pictorial Archive (Near Eastern History) Est.; linh dương sừng kiếm Ả-rập: Hai-Bar, Yotvata, Israel; nông dân cày ruộng: Garo Nalbandian |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ arando trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới arando
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.