wizard trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ wizard trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wizard trong Tiếng Anh.
Từ wizard trong Tiếng Anh có các nghĩa là kỳ lạ, người có tài lạ, thầy phù thuỷ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ wizard
kỳ lạadjective |
người có tài lạadjective |
thầy phù thuỷadjective |
Xem thêm ví dụ
Gringotts, the wizard bank. ngân hàng phù thuỷ. |
I think they should keep it in the old wizarding families. Tao nghĩ người ta nên duy trì truyền thống gia đình phù thủy xưa. |
A list of mime types, separated by semicolon. This can be used to limit the usage of this entity to files with matching mime types. Use the wizard button on the right to get a list of existing file types to choose from, using it will fill in the file masks as well Danh sách các kiểu MIME, định giới bằng dấu chấm phẩy. Có thể sử dụng danh sách này để giới hạn cách sử dụng thực thể này là chỉ với những tập tin có kiểu MIME khớp. Hãy dùng cái nút trợ lý bên phải để xem danh sách các kiểu tập tin tồn tại có thể chọn; dùng nó sẽ cũng điền vào những bộ lọc tập tin |
As, of course, is the wizard who gave it to you. Cũng như người đã trao nó cho cậu. |
We came to warn you about the evil wizard, Gargamel. Chúng tớ đến để cánh báo về phù thủy ác độc, Gà Mên. |
The interface was revised for Chessmaster 10th Edition and features animated 3D sets in which the pieces "walk" between squares and have simulated battles when a piece is taken, reminiscent of Battle Chess or the Wizard's chess set from Harry Potter. Giao diện đã được sửa lại trong phiên bản Chessmaster 10th Edition và các tính năng của bộ hoạt hình 3D, trong đó các mẫu cờ vua "bước" giữa các ô vuông và thể hiện một trận chiến mô phỏng khi một con cờ bị chiếu, làm gợi nhớ đến trò Battle Chess và bộ cờ vua Harry Potter Wizards. |
They don't call me " wood wizard " because I masturbate. Họ ko có gọi mình là " phù thủy thợ mộc " chỉ vì mình cứ " tự sướng " hoài. |
TSR, Inc., the owner of the Dungeons & Dragons tabletop role-playing game, was acquired by Wizards of the Coast. TSR, Inc., chủ sở hữu của Dungeons & Dragons trò chơi nhập vai tabletop, được chiếm hữu bởi Wizards of the Coast. |
The house of Godric Gryffindor has commanded the respect of the wizard world for nearly 10 centuries. Ngôi nhà của Godric Gryffindor đã nhận được sự kính trọng của thế giới phù thủy trong suốt gần 10 thế kỉ. |
I need your help, Wizard. Tôi cần ngài giúp, pháp sư. |
There's where weather wizard ran into it. Đây là chỗ Weather Wizard chạm mặt nó. |
Hagrid keeps and has kept a variety of pets, including some which the Wizarding community considers impossible to domesticate. Hagrid luôn giữ cho mình những vật nuôi khác nhau bao gồm những loài vật mà thế giới phù thủy cho là không thể thuần hóa được. |
Older and wiser wizards than she have been hoodwinked by Lord Voldemort."" Những phù thủy già đầu hơn, khôn ngoan hơn con rất nhiều mà còn bị Chúa tể Hắc ám Voldermort lừa bịp nữa là. |
I have a baby wizard Elvis with gold beads. Một đứa con nít pháp sư tên Elvis với đống vòng vàng. |
The authors of the letter include doctors who "are apparently sympathetic to the views of David Duke, a white supremacist and former Ku Klux Klan Grand Wizard." Các tác giả của thư bao gồm các bác sĩ "dường như là có cảm tình với quan điểm của David Duke, một người da trắng cực hữu và là cựu thủ lĩnh (Grand Wizard) của Ku Klux Klan". |
The physical release of the single included a DLC code to access the Kamen Rider Wizard's All Dragon Figure in game. Bản phát hành riêng của đĩa đơn bài hát đi kèm với mã DLC cho phép truy cập 'All Dragon Figure của Kamen Rider Wizard trong trò chơi. |
I wizard man! Là một phù thủy. |
He got the plum Scarecrow role in the 1978 movie musical " The Wiz , " a pop-RB version of " The Wizard of Oz , " that starred Diana Ross as Dorothy . Ông có vai trò mận Bù nhìn trong bộ phim âm nhạc năm 1978 " Wiz " , một phiên bản pop-RB " Wizard of Oz , " đóng vai chính Diana Ross là Dorothy . |
The Wizard's side. Phe của Phù Thủy. |
Enter the information concerning the remote IPP server owning the targeted printer. This wizard will poll the server before continuing Hãy nhập thông tin về trường hợp máy phục vụ IPP từ xa sở hữu máy in đích. Trợ lý này sẽ thăm dò máy phục vụ đó trước khi tiếp tục lại |
The wand chooses the wizard, Mr. Potter. cậu Potter à. |
You're a magician, not a wizard. Anh là một nhà ảo thuật không phải là phù thuỷ. |
I'm the Wizard. Vâng, tôi là một pháp sư. |
In May 2008, Wizard magazine ranked Sabretooth #193 of the 200 best comic book characters of all time. Tháng 5 năm 2008, tạp chí Wizard đã xếp Sabretooth thứ #193 trong số 200 nhân vật truyện tranh hay nhất mọi thời đại. ^ Wolverine vol. |
Katherine Dacey of Pop Culture Shock describes "Miyabe’s dark fantasy" as "a Frankenbook, stitched together from pieces of EverQuest, Guin Saga, Harry Potter, The Lord of the Rings, Star Wars, and The Wizard of Oz to create an entertaining, surprisingly adult adventure story whose seams sometime show." Katherine Dacey tại Pop Culture Shock đã mô tả câu truyện của Miyabe là "Các tác phẩm của Franken kết hợp với EverQuest, Guin Saga, Harry Potter, Chúa tể của những chiếc nhẫn, Chiến tranh giữa các vì sao và The Wonderful Wizard of Oz để tạo ra một câu chuyện phiêu lưu ấn tượng mà ngay cả người trưởng thành đôi khi cũng bị bất ngờ". |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wizard trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới wizard
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.