withdraw trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ withdraw trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ withdraw trong Tiếng Anh.
Từ withdraw trong Tiếng Anh có các nghĩa là rút lui, rút tiền, rút. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ withdraw
rút luiverb As soon as Kern withdraws, you say she'll be the replacement. Ngay khi Kern rút lui, cô hãy viết cô ta sẽ là sự lựa chọn thay thế. |
rút tiềnverb (extract (money from an account) Now, my friends and I are making a very large withdrawal from this bank. Tôi và các bạn tôi đang thực hiện một vụ rút tiền lớn khỏi ngân hàng này. |
rútverb We can only hope the government decides to withdraw its troops. Chúng ta chỉ có thể hy vọng rằng chính phủ quyết định rút quân. |
Xem thêm ví dụ
cried Felton, with terror, forgetting to withdraw his hands from the hands of the prisoner, “to kill yourself?” - Felten hoảng hồn kêu lên, quên cả rút tay mình ra khỏi đôi bàn tay của nữ tù nhân - Để bà tự sát? |
2002: Libyan leader Muammar al-Gaddafi threatens to withdraw from the League, because of "Arab incapacity" in resolving the crises between the United States and Iraq and the Israeli–Palestinian conflict. 2002: Nhà lãnh đạo Libya Muammar al-Gaddafi đe doạ rút khỏi Liên đoàn, do "sự bất lực Ả Rập" trong giải quyết các cuộc khủng hoảng giữa Hoa Kỳ và Iraq và xung đột Israel–Palestine. |
7 Yea, I would tell you these things if ye were capable of hearkening unto them; yea, I would tell you concerning that awful ahell that awaits to receive such bmurderers as thou and thy brother have been, except ye repent and withdraw your murderous purposes, and return with your armies to your own lands. 7 Phải, ta muốn nói những điều này cho ngươi nghe nếu ngươi có thể nghe theo được; phải, ta muốn nói cho ngươi biết về angục giới ghê sợ đang chờ đón bnhững kẻ sát nhân như ngươi và anh ngươi, trừ phi ngươi biết hối cải và từ bỏ những mục đích giết người của mình và dẫn quân trở về xứ. |
So suffering usually results when a person withdraws from sinful activity. Vì lẽ đó, khi một người nào ngưng làm điều tội lỗi người thường thấy khổ sở lắm. |
Although I believe members are eager to extend compassion to those different from themselves, it is human nature that when confronted with a situation we don’t understand, we tend to withdraw. Mặc dù tôi tin rằng các tín hữu rất thiết tha tỏ lòng trắc ẩn với những người khác biệt họ, nhưng đó là bản tính con người khi đương đầu với một tình huống mà chúng ta không hiểu, thì chúng ta có khuynh hướng rút lui. |
Unlike that decision, however, Microsoft was also forced to withdraw the non-compliant versions of Windows from the South Korean market. Tuy nhiên, không giống như quyết định của châu Âu, Microsoft còn bị buộc phải rút các phiên bản Windows không phù hợp ra khỏi thị trường Hàn Quốc. |
His last minute withdrawal led to the Chinese media tagging him as the "weakest world number one". Việc bỏ cuộc ở phút chót dẫn đến việc truyền thông Trung Quốc gọi anh là "số một thế giới yếu đuối nhất" (thủy hóa nhất ca). |
Now, he made cash withdrawals for $ 9,999 out of this account eight separate times. Và ông ta rút số tiền lên tới 9,999 đô từ tài khoản này. Tám lần khác nhau. |
" Manal al- Sharif withdraws from the campaign. " " Manal al- Sharif từ bỏ chiến dịch. " |
However, on 27 May 2004, city authorities withdrew from the bidding process, citing added costs to complete the stadium on time as the reason for the withdrawal. Tuy nhiên, vào ngày 27 tháng 5 năm 2004, chính quyền thành phố đã rút khỏi quá trình đấu thầu, trích dẫn thêm các chi phí để hoàn thành sân vận động về thời gian là lý do cho việc thu hồi. |
Seven of his nine divisions were engaged on the Scheldt and even if it was possible to withdraw them, it would create a gap between the Belgians and British which the enemy could exploit and encircle the former. 7 trong số 9 sư đoàn của ông ta đang bận giao chiến trên sông Scheldt và cho dù có thể rút lui được đi nữa thì nó cũng sẽ tạo ra một lỗ hổng giữa quân Anh và Bỉ mà đối phương có thể lợi dụng nó để tiến hành tái bao vây họ. |
In 6 BC, on the verge of accepting command in the East and becoming the second most powerful man in Rome, Tiberius suddenly announced his withdrawal from politics and retired to Rhodes. Trong năm 6 trước Công nguyên, khi mà sắp chấp nhận nắm quyền chỉ huy ở phía Đông và trở thành người đàn ông quyền lực thứ hai ở Rome, Tiberius đột nhiên thông báo rút lui khỏi đời sống chính trị và đã thoái lui tới Rhodes Động cơ chính xác cho việc thoái lui của Tiberius là không rõ ràng. |
Indeed, the Viking army did withdraw from Reading in the autumn of 871 to take up winter quarters in Mercian London. Thật vậy, các đội quân Viking đã rút khỏi Reading vào mùa thu năm 871 để lui về Mercian Luân Đôn. |
Let me go to the ATM, make a withdrawal. Hãy để tôi đi đến ATM, rồi rút tiền. |
After Shawar was successfully reinstated as vizier, he demanded that Shirkuh withdraw his army from Egypt for a sum of 30,000 gold dinars, but he refused, insisting it was Nur ad-Din's will that he remain. Sau khi Shawar thành công phục hồi chức vị tể tướng, ông yêu cầu Shirkuh rút quân đội của mình từ Ai Cập để đổi lấy một số tiền khoảng 30.000 dinar, nhưng ông này đã từ chối và khẳng định rằng Nur ad-Din muốn ông ở lại. |
As they withdraw them, they check the printed text. Khi rút những tấm giấy ra, họ kiểm lại những trang đã in. |
The positive emotions , like happiness , are usually associated to a motivation of closeness , and the negative ones , like fear and sadness , are characterised by a motivation of withdrawal . Những cảm xúc tích cực , như hạnh phúc , thường liên quan đến sự gần gũi , và những cảm xúc tiêu cực , như sự sợ hãi và nỗi buồn , đặc trưng bởi thôi thúc muốn tránh xa . |
In the last days of the war, Göring was repeatedly ordered to withdraw his squadron, first to Tellancourt airdrome, then to Darmstadt. Trong những ngày cuối cùng của thế chiến thứ nhất, Göring đã nhiều lần nhận được lệnh phải cho phi đội của mình rút lui, lần đầu là rút về phi trường Tellancourt, tiếp theo là đến Darmstadt. |
Sire, if you are prepared to withdraw your troops beyond the Neman, then the Emperor will negotiate. Nếu ngài chuẩn bị rút quân trước Neman, hoàng đế của chúng tôi sẽ đàm phán. |
Withdrawal, hostility, and setting inappropriate limits are ways parents act toward their children. Sự xa lánh, ghẻ lạnh, và các ranh giới không thích hợp là những cách cư xử của một số cha mẹ với con cái. |
Following Sweden's 2006 election, in which the Social Democratic Party lost power, former Prime Minister Göran Persson announced his withdrawal from politics in March 2007. Sau cuộc bầu cử năm 2006 của Thụy Điển, trong đó Đảng Dân chủ Xã hội mất quyền lực, cựu Thủ tướng Göran Persson tuyên bố rút quân khỏi chính trị hồi tháng 3 năm 2007. |
He became convinced of the meaninglessness of military victories in Vietnam, "... unless they brought about a political reality that could survive our ultimate withdrawal". Ông trở nên tin tưởng về sự vô nghĩa của những chiến thắng quân sự ở Việt Nam, "... trừ khi họ mang đến một thực tế chính trị có thể sống sót sau cuộc rút quân cuối cùng của chúng tôi". |
Some of these soldier emperors were members of the equestrian class who had worked their way up to a sufficient position of influence within their legion that the soldiers would support a bid for the purple, although this was a risky undertaking because the soldiers could withdraw their support at any time and perhaps shift it to another military leader who looked more promising at the time. Một số các vị hoàng đế sĩ tốt là thành viên của tầng lớp hiệp sĩ đã tìm cách leo lên đến một vị trí đủ ảnh hưởng trong binh đoàn của họ rằng các binh sĩ sẽ ủng hộ cái giá của một chiếc hoàng bào, dù cho đây là một công việc nguy hiểm bởi vì những người lính có thể rút sự ủng hộ của họ bất cứ lúc nào và có thể chuyển nó đến một nhà lãnh đạo quân sự trông có vẻ hứa hẹn hơn vào thời điểm đó. |
Kamikaze refers to the storms in 1274 and 1281 that twice destroyed much of the invading Mongol armadas off the Japanese coast, thus forcing them to withdraw. Từ thần phong ám chỉ đến các trận cuồng phong nổi lên vào năm 1274 và năm 1281 đã hai lần phá hủy phần lớn hạm đội của quân Mông Cổ xâm lăng ở ngoài khơi nước Nhật, như vậy buộc họ phải rút lui. |
During the withdrawal of Soviet troops, Afghanistan's natural gas fields were capped to prevent sabotage. Trong thời gian quân đội Liên Xô rút đi, những khu vực khai thác khí tự nhiên tại Afghanistan bị cho ngừng hoạt động để tránh bị phá hoại. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ withdraw trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới withdraw
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.