wonderful trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ wonderful trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wonderful trong Tiếng Anh.
Từ wonderful trong Tiếng Anh có các nghĩa là tuyệt vời, kỳ diệu, kỳ công. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ wonderful
tuyệt vờiadjective You mustn't miss seeing this wonderful film. Bạn phải không bỏ lỡ xem bộ phim tuyệt vời này. |
kỳ diệuadjective Truly, growth is one of the wonders of life. Thật vậy, sự tăng trưởng là một điều kỳ diệu trong đời sống. |
kỳ côngadjective He will lead us to a land of wonder. Ngài sẽ dẫn chúng ta đến một vùng đất đầy những kỳ công. |
Xem thêm ví dụ
I wonder what else of yours I have. Con tự hỏi con có gì từ cha mẹ nữa. |
He wonders if his mother will be able to find him in their new home. Cậu hi vọng rằng mẹ cậu có thể tìm thấy cậu ở ngôi nhà mới này. |
Comic book superheroine Wonder Woman's chief adversary is Dr. Barbara Ann Minerva, alias The Cheetah. Trong bộ truyện tranh nổi tiếng có tên Wonder Woman thì kẻ thù chính của các siêu anh hùng là tiến sĩ Barbara Ann Minerva, bí danh Con Báo săn. |
Perhaps you wonder, ‘Does the fact that Jehovah appears not to have done anything about my trial mean that he is unaware of my situation or that he does not care about me?’ Có lẽ bạn tự hỏi: ‘Phải chăng việc Đức Giê-hô-va dường như không làm gì để giải quyết khó khăn của tôi có nghĩa là Ngài không biết đến tình cảnh của tôi hoặc không quan tâm đến tôi?’ |
Those first days when Helen Keller developed the ability to talk were wonderful . Những ngày đầu tiên Helen Keller phát triển khả năng nói thật kỳ diệu . |
I wondered if I would be forgotten by my family or by my Heavenly Father. Tôi tự hỏi mình sẽ bị gia đình hay Cha Thiên Thượng quên lãng không. |
At times, for instance, dedicated Christians may wonder if their conscientious efforts are really worthwhile. Chẳng hạn, đôi khi những tín đồ đã dâng mình của Đấng Christ có lẽ tự hỏi không biết sự cố gắng hết lòng của họ có thật sự đáng công không. |
No wonder Moses was not intimidated by Pharaoh! Không lạ gì khi Môi-se không sợ Pha-ra-ôn chút nào! |
Isn’t it wonderful to know that we don’t have to be perfect to experience the blessings and gifts of our Heavenly Father? Là điều tuyệt vời để biết rằng chúng ta không cần phải hoàn hảo để có được các phước lành và ân tứ của Cha Thiên Thượng. |
I was reared in a home with a faithful mother and a wonderful father. Tôi lớn lên trong một gia đình với một người mẹ trung tín và một người cha tuyệt vời. |
His followers must have wondered what he was going to do. Các môn đồ chắc hẳn tự hỏi ngài sắp làm gì đây. |
The Maddox family now numbers 144 and are wonderful examples of being “all in.” Gia đình Maddox giờ đây có tới 144 người là tín hữu và là tấm gương tuyệt vời của việc “cam kết trọn vẹn.” |
Do we receive them in a way that deepens our relationship with this wonderful, divine Giver? Chúng ta có nhận các món quà này trong một cách làm gia tăng mối quan hệ của chúng ta với Đấng Ban Cho kỳ diệu, thiêng liêng này không? |
And I'm startin'to wonder... Và tôi bắt đầu tự hỏi... |
I wonder if I should get one. Anh cũng muốn được như thế. |
But still as I wonder, I won't go under. Nhưng tôi vẫn tự nhủ, tôi sẽ không đầu hàng. |
A gardener may prepare his ground, sow his seed, and carefully tend the plants, but in the end it is because of the wonderful creative power of God that things grow. Người làm vườn có thể cuốc đất, gieo hạt giống và siêng năng trông nom các cây mới mọc, nhưng cuối cùng vì quyền năng sáng tạo kỳ diệu của Đức Chúa Trời nên mọi vật lớn lên (Sáng-thế Ký 1:11, 12, 29). |
Perhaps you wonder: ‘Is it really possible for a mere human to have a close relationship with Almighty God? Có lẽ bạn thắc mắc: “Có thật là con người có thể đến gần Đức Chúa Trời Toàn Năng không? |
When you are there you are just immersed in this wonderful environment. Khi ở đó, các bạn chìm đắm trong thế giới tuyệt vời này. |
I wanted it to be something that was not addressed to them or signed by me, something that caused them to wonder what on Earth this thing was. Tôi muốn nó là thứ gì đó họ không xác định được hoặc không được tôi kí tên, thứ gì đó khiến họ phân vân không hiểu đây là cái gì. |
What wonderful gift has God bestowed upon his Witnesses in these last days? Đức Chúa Trời ban món quà kỳ diệu nào cho các Nhân-chứng của Ngài trong những ngày sau rốt này? |
I wonder if you remember me from last night. Không biết cô có nhớ tôi từ tối qua không. |
A truly wonderful part to play." Đó quả là một vai diễn tuyệt vời dành cho tôi." |
They discovered not only the scenic wonder of this area, with its magnificent mountains and valleys, they found not only the wonderful spirit of the international games at their best, but they found beauty in this city. Họ không chỉ khám phá ra phong cảnh tuyệt vời của khu vực này, với núi non và thung lũng mỹ lệ, họ không chỉ khám phá ra tinh thần kỳ diệu của cuộc tranh tài thể thao quốc tế xuất sắc nhất, mà họ còn khám phá ra vẻ xinh đẹp của thành phố này. |
So it's wonderful to think intellectually about how the life of the world is, especially those who are very smart can play this game in our head. Và thật tuyệt vời chúng ta đều suy nghĩ hợp lý về cuộc sống trong thế giới này, và đặc biệt những người cực thông minh trong chúng ta, ta có thể sống theo ý mình. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wonderful trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới wonderful
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.