overdraw trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ overdraw trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ overdraw trong Tiếng Anh.

Từ overdraw trong Tiếng Anh có các nghĩa là cường điệu, phóng đại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ overdraw

cường điệu

verb

phóng đại

verb

Xem thêm ví dụ

So people can experience the same stressors - maybe the car breaks down , or a checking account overdraws , or maybe a relationship is not going well and someone just needs to vent - and have entirely different responses .
Vì thế những người khác nhau có thể trải nghiệm cùng các nguyên nhân gây căng thẳng - có thể là xe hư , hoặc khó khăn tài chính , hay là một quan hệ không diễn ra tốt đẹp và có người nổi giận - và có những phản ứng hoàn toàn khác nhau .
If you are , you have been identified by market researchers as the type of person who is most likely to overdraw their bank account and because of that , banks are very interested in you .
Nếu đúng , thì bạn được các nhà nghiên cứu thị trường xác định thuộc nhóm người rút tiền quá mức trong tài khoản ngân hàng và vì vậy các ngân hàng rất quan tâm đến bạn .
Later, the account holder makes a large debit that overdraws the account (either accidentally or intentionally).
Sau đó, chủ tài khoản làm cho một ghi nợ lớn thấu chi tài khoản (hoặc là vô tình hay cố ý).
If the customer spends these funds, then barring an interim deposit the account will overdraw when the merchant collects for the original purchase.
Nếu khách hàng chi tiêu các khoản tiền này, thì bằng việc trừ đi một khoản tiền gửi tạm thời tài khoản sẽ thấu chi khi người bán thu thập cho việc mua ban đầu.
Spokesperson for PowerGrid Corporation of India Limited (PGCIL) and the Northern Regional Load Dispatch Centre (NRLDC) stated that Uttar Pradesh, Punjab and Haryana were the states responsible for the overdraw.
Người phát ngôn của Công ty Mạng lưới điện Ấn Độ (PGCIL) và Trung tâm Truyền tải khu vực miền Bắc (NRLDC) nói rằng Uttar Pradesh, Punjab và Haryana là các bang chịu trách nhiệm cho việc kéo điện vượt định mức.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ overdraw trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.