vigilia trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vigilia trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vigilia trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ vigilia trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nhịn ăn, kiêng ăn, Nhịn ăn, thức, sự thức đêm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vigilia
nhịn ăn(fast) |
kiêng ăn
|
Nhịn ăn
|
thức(watch) |
sự thức đêm(watch) |
Xem thêm ví dụ
Fildes quedó tan impresionado por el médico que hizo vigilia durante varias noches, que decidió que trataría de representar al médico en nuestro tiempo, casi como un tributo a este médico. Và Fildes vô cùng cảm động trước người y sĩ túc trực bên giường bệnh hai, ba đêm liền, đến mức ông quyết định thử mô tả người y sĩ trong thời đại này -- như để tỏ lòng tôn kính với vị y sĩ ngày xưa. |
Lucas 2:8-14 refiere qué pasó luego: “También había en aquella misma zona pastores que vivían a campo raso y guardaban las vigilias de la noche sobre sus rebaños. Lu-ca 2:8-14 miêu tả như sau: “Cũng trong miền đó, có mấy kẻ chăn chiên trú ngoài đồng, thức đêm canh-giữ bầy chiên. |
Fue “en el período de la cuarta vigilia de la noche” que Jesús caminó sobre las aguas del mar de Galilea (Mateo 14:23-26). Vào “canh tư”, Chúa Giê-su đã đi bộ trên mặt biển Ga-li-lê. —Ma-thi-ơ 14:23- 26. |
Mas sepan una cosa, que si el amo de casa hubiera sabido en qué vigilia habría de venir el ladrón, se habría quedado despierto y no habría permitido que forzaran su casa. Hãy biết rõ, nếu người chủ nhà đã hay canh nào kẻ trộm sẽ đến, thì tỉnh-thức, không để cho đào ngạch nhà mình. |
Mas sepan una cosa, que si el amo de casa hubiera sabido en qué vigilia habría de venir el ladrón, se habría quedado despierto y no habría permitido que forzaran su casa” (Mateo 24:42, 43). Hãy biết rõ, nếu người chủ nhà đã hay canh nào kẻ trộm sẽ đến, thì tỉnh-thức, không để cho đào ngạch nhà mình”. |
Jesús dijo: “Si llega [el amo] en la segunda vigilia, sí, o en la tercera, y los halla así [alerta], ¡felices son ellos!” Chúa Giê-su nói: “Hoặc canh hai, canh ba, chủ trở về, nếu thấy đầy-tớ như vậy [thức canh] thì phước cho họ!” |
Nick tiene que mantener la vigilia por la relación. Và Nick, anh ấy cần phải tình táo trong mối quan hệ gia đình. |
Porque mil años son a tus ojos solo como el día de ayer cuando ha pasado, y como una vigilia durante la noche” (Salmo 90:3, 4). Vì một ngàn năm trước mắt Chúa khác nào ngày hôm qua đã qua rồi, giống như một canh của đêm”.—Thi-thiên 90:3, 4. |
En el transcurso de aquella noche de vigilia, pensé en mi propia vida y me preguntaba si habría vivido de acuerdo con las oportunidades que había tenido y la responsabilidad que tenía como poseedor del Sacerdocio de Melquisedec; la responsabilidad de ser un ejemplo y de vivir de tal manera que fuera digno de cumplir los llamamientos que pudiera recibir. Trong cái đêm không ngủ đó, tôi đã tự hỏi về cuộc sống của mình và tôi có sống xứng đáng không theo những cơ hội và trách nhiệm mà thuộc về tôi với tư cách là người nắm giữ Chức Tư Tế Mên Chi Xê Đéc—trách nhiệm để làm gương và sống theo lối mà tôi phải sống theo để tôi có thể làm tròn những sự kêu gọi mà có thể đến với tôi. |
47 Mas sabed esto, que si el buen hombre de la casa hubiera sabido en cuál vigilia llegaría el ladrón, habría velado, y no habría dejado minar su casa, antes habría estado prevenido. 47 Nhưng hãy biết điều này, nếu người chủ nhà giỏi biết canh kẻ trộm sẽ đến, thì người đó hẳn phải tỉnh thức và không để cho đào ngạch nhà mình, mà còn phải sẵn sàng. |
Lucas cuenta que cuando Jesús nació, había pastores que “vivían a campo raso y guardaban las vigilias de la noche sobre sus rebaños” (Lucas 2:8). Theo lời tường thuật của Lu-ca, khi ngài giáng sinh, những người chăn chiên đang “trú ngoài đồng, thức đêm canh-giữ bầy chiên”. |
Los investigadores concuerdan en que el ciclo de vigilia y sueño varía en cada persona. Tuy nhiên theo các nhà nghiên cứu, mỗi người có chu kỳ thức-ngủ khác nhau. |
Afirma además el salmista que mil años cuentan para Dios como una vigilia de cuatro horas para el centinela apostado de noche en el campamento (Jueces 7:19). Người viết Thi-thiên còn nói một ngàn năm đối với Đức Chúa Trời chỉ như một canh trực đêm bốn giờ của người gác trại. |
Nuestro ciclo de sueño y vigilia es un delicado equilibrio, vital para mantener nuestro bienestar físico y emocional. Chu kì ngủ - thức là một hoạt động cân bằng khá phức tạp nhưng rất cần thiết để duy trì sức khỏe thể chất và trạng thái tinh thần. |
En un principio, los hebreos dividían la noche en tres vigilias de unas cuatro horas, pero después adoptaron el sistema griego y romano de cuatro vigilias nocturnas. Người Do Thái chia ban đêm thành ba canh, mỗi canh bốn tiếng. Sau đó, họ chia thành bốn canh theo cách của người Hy Lạp và La Mã. |
9 El estudio diligente de las Escrituras con la ayuda de las publicaciones cristianas es un estímulo para la vigilia espiritual. 9 Siêng năng học hỏi Kinh-thánh với sự giúp đỡ của sách báo của tín đồ đấng Christ sẽ khuyến khích chúng ta tỉnh thức về mặt thiêng liêng. |
Así verán más allá de las vigilias de la noche.” Đêm đã gần tàn, cho nên hãy hoạch định để tận dụng những ngày tháng mình đang có trước mắt, nhờ thế anh chị sẽ luôn thấy bình minh ló dạng sau đêm tăm tối”. |
“Y había pastores en la misma región, que velaban y guardaban las vigilias de la noche sobre sus rebaños. “Vả, cũng trong miền đó, có mấy kẻ chăn chiên trú ngoài đồng, thức đêm canh giữ bầy chiên. |
Cientos se han juntado en Times Square para una vigilia pública agradeciéndoles a todos los que murieron por su sacrificio para hacer que este país fuera más seguro. Hàng trăm người đã tụ tập tại Times Square trong một buổi, để cảm ơn những người đã bị giết để làm cho đất nước này một tốt hơn. |
Como el “oficial del monte del templo”, es decir, “el capitán del templo”, hacía la ronda de las veinticuatro estaciones durante las vigilias de la noche, todos los vigilantes tenían que permanecer despiertos en su puesto si no querían que se les tomara desprevenidos. (Hechos 4:1.) Vì “thầy Khu Đền thờ”, hoặc “quan coi đền-thờ” đi một vòng thăm tất cả 24 địa điểm vào phiên gác đêm, nên mỗi người canh phải tỉnh thức tại vọng gác nếu không muốn bị bắt gặp đang lơ là không đề phòng (Công-vụ các Sứ-đồ 4:1). |
41 Pues, he aquí, él viene a la primera vigilia de la noche, y también vendrá a la segunda vigilia, y vendrá otra vez a la tercera vigilia. 41 Vì này, chủ sẽ đến vào lúc canh một của ban đêm, và chủ cũng sẽ đến vào lúc canh hai, và lại nữa chủ sẽ đến vào lúc canh ba. |
Sé que su vigilia continúa en algún lugar. Bệnh mất ngủ của cô ấy tôi biết nó vẫn tiếp tục |
De hecho, algunas áreas del cerebro están más activas durante el estado de sueño que durante el estado de vigilia. Trong thực tế, một số vùng não bộ trong trạng thái ngủ hoạt động tích cực hơn so với khi ta thức. |
Sin embargo, a pesar de las dificultades de la vida, el mensaje del Señor para cada uno de nosotros es el mismo que para los pastores que guardaban vigilia hace dos mil años: “No temáis.” Tuy nhiên, bất kể những gian khổ của cuộc sống, sứ điệp của Chúa ban cho mỗi người chúng ta ngày nay cũng giống như sứ điệp ban cho các mục đồng đang chăn chiên cách đây hai ngàn năm: ′′Đừng sợ chi. |
Todos los 20 de noviembre hacemos una vigilia global por el Día Conmemorativo de los Transgénero. Vào mỗi ngày 20 tháng 11, chúng tôi tổ chức một buổi cầu nguyện khắp toàn cầu để tưởng nhớ những người chuyển đổi giới tính. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vigilia trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới vigilia
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.