vigente trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vigente trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vigente trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ vigente trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là hiện tại, có hiệu lực, hiện thời, hiện nay, hiện hành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vigente
hiện tại(current) |
có hiệu lực(in effect) |
hiện thời(current) |
hiện nay(current) |
hiện hành(current) |
Xem thêm ví dụ
Convertimos los pagos realizados con la moneda de los anunciantes a su moneda de pago. Para ello, utilizamos el tipo de cambio de mercado vigente el día anterior a la aparición de los anuncios. Chúng tôi chuyển đổi thanh toán của nhà quảng cáo từ đơn vị tiền tệ của họ sang đơn vị tiền tệ thanh toán của bạn bằng cách sử dụng tỷ giá thị trường áp dụng phổ biến từ ngày trước ngày quảng cáo được hiển thị. |
Por ejemplo, si los productos se destinan a Suiza o a cualquiera de los Estados miembros de la UE, tenga presentes los requisitos legales al respecto, definidos en las leyes de implementación nacional de la directiva 2017/1369 de la UE y cualquier otra ley local vigente. Ví dụ: nếu sản phẩm của bạn nhắm mục tiêu đến bất kỳ tiểu bang thành viên nào trong Liên minh châu Âu hay Thụy Sĩ, hãy xem xét các yêu cầu pháp lý về vấn đề này như xác định trong đạo luật triển khai quốc gia của chỉ thị EU 2017/1369 và bất kỳ luật hiện hành nào khác tại địa phương. |
Sus disposiciones permanecieron vigentes hasta fines de 1936, pero no se renovaron. Các điều khoản của nó vẫn có hiệu lực cho đến cuối năm 1936, nhưng nó không được gia hạn. |
A pesar de la vinculación del condado a la monarquía hispánica, el Derecho propio del condado de Barcelona se mantuvo vigente hasta que fue abolido en 1714 con los Decretos de Nueva Planta, tras la Guerra de Sucesión española. Mặc dù thống nhất với quân chủ Tây Ban Nha, song pháp luật Bá quốc Barcelona vẫn có hiệu lực cho đến khi bị bãi bỏ vào năm 1714 theo Sắc lệnh Nueva Planta sau Chiến tranh Kế vị Tây Ban Nha. |
En los informes en moneda local se utiliza el tipo de cambio vigente en el mercado el día anterior. Chúng tôi sử dụng tỷ giá áp dụng phổ biến trên thị trường từ ngày trước đó cho báo cáo bằng nội tệ. |
Esta constitución, con modificaciones posteriores, siguió vigente hasta 1918 (véase Wurtemberg). Hiến pháp này (với các sửa đổi tiếp theo) vẫn còn hiệu lực cho đến năm 1918 (xem Württemberg). |
Seleccione esta opción para aceptar/rechazar todas las cookies de este sitio. Al elegir esta opción, se añadirá una nueva política para el sitio al cual pertenece esta cookie. Esta política permanecerá vigente hasta que la cambie manualmente desde el centro de control (vea Navegación en web/Cookies en el centro de control Hãy chọn điều này để chấp nhận/từ chối mọi cookie từ nơi Mạng này. Việc chọn điều này sẽ thêm một giao thức mới về nơi Mạng đã tạo cookie này. Giao thức này sẽ tiếp tục cho đến khi bạn tự sửa đổi nó từ Trung tâm Điều khiển (xem Duyệt Mạng/Cookies trong Trung tâm Điều khiển |
Durante los más de dos años en que estuvo vigente la proscripción, se imprimieron y encuadernaron los libros El Nuevo Mundo e Hijos, y nunca faltó ni un solo número de la revista La Atalaya. Sách Thế giới mới và Trẻ em (cả hai đều bằng Anh ngữ) được in và đóng bìa, không thiếu một tạp chí Tháp Canh nào trong suốt hơn hai năm bị cấm đoán. |
Los valores se basan en el tipo de cambio vigente en el momento de la entrega. Các giá trị này dựa trên tỷ lệ chuyển đổi tại thời điểm phân phối. |
Respeta la legislación vigente. Hãy đảm bảo nội dung hợp pháp. |
La de observar un sábado semanal es una de las que ya no están vigentes. Điều luật về ngày Sa-bát hằng tuần là một trong những luật bị bãi bỏ. |
El " Met " no fue diseñado como un museo de arte Americano, sino como un museo enciclopédico, y hoy, 140 años después, esa visión continua tan vigente como siempre, porque, por supuesto, vivimos en un mundo de crisis, de retos, y nos lo hacen saber las 24 horas del día todos los noticiarios. Met được thành lập không giống một bảo tàng nghệ thuật của Mĩ, nhưng là một bảo tàng bách khoa toàn thư, và ngày nay, 140 năm sau, tầm nhìn đó giống như từng được tiên tri trước, vì, dĩ nhiên, chúng ta sống trong một thế giới khủng hoảng, của sự thách thức, và chúng ta buộc phải tiếp xúc với nó qua các bản tin thời sự 24/ 7. |
Si en posteriores revisiones el estado del sitio web sigue siendo "Se han detectado infracciones graves", la fecha original seguirá vigente y no se ampliará el periodo. Nếu các lần xem xét bổ sung vẫn cho trạng thái "Không đạt", bạn sẽ không nhận được thêm lần gia hạn nào nữa. |
Una copia de tu documento de identificación oficial con foto, que puede ser tu pasaporte, carné PAN, identificación de votante o carné de conducir vigentes de la India. Bản sao giấy tờ tùy thân có ảnh do chính phủ cấp của bạn: Hộ chiếu Ấn Độ hiện tại, thẻ PAN, thẻ cử tri hoặc giấy phép lái xe. |
Bajo la legislación romana vigente en el siglo primero, el esclavo estaba a la merced absoluta de los caprichos, la lujuria y el genio de su amo. Dưới pháp chế La Mã có hiệu lực trong thế kỷ thứ nhất CN, quyền sống chết của người nô lệ hoàn toàn nằm trong tay chủ; chủ có thể đãi đầy tớ tùy hứng, tùy tính khí của mình. |
7 Aunque la Ley de Moisés ya no está vigente, nos permite comprender el punto de vista de Dios. 7 Mặc dù chúng ta không ở dưới Luật Pháp Môi-se, nhưng bộ luật này cho chúng ta biết quan điểm của Đức Chúa Trời về các vấn đề. |
21 Aunque la Ley mosaica ya no está vigente, nos permite comprender mejor los criterios de Jehová, incluida su actitud con respecto al perdón (Colosenses 2:13, 14). 21 Mặc dù không còn ở dưới Luật Pháp Môi-se, nhưng Luật đó giúp chúng ta hiểu rõ ý tưởng của Đức Giê-hô-va, kể cả lối suy nghĩ của Ngài về sự tha thứ. |
Si la moneda de compra y la de pago son diferentes, Google utilizará el tipo de cambio vigente en el momento de realizar la compra para convertir el pago que debe recibir el partner. Bất cứ khi nào đơn vị tiền tệ mua và thanh toán khác nhau, Google sẽ sử dụng tỷ giá hối đoái tại thời điểm thực hiện giao dịch mua để quy đổi khoản thanh toán đến hạn cho đối tác. |
Los anunciantes de los siguientes productos financieros especulativos complejos deben ser proveedores con licencia y sus cuentas deben tener una certificación de Google. Además, los productos y los anuncios deben cumplir los estándares del sector y la legislación local vigente. Nhà quảng cáo chỉ có thể quảng cáo cho các sản phẩm đầu cơ tài chính phức tạp sau nếu nhà quảng cáo đó là nhà cung cấp có giấy phép, sản phẩm và quảng cáo đó tuân thủ pháp luật địa phương cũng như tiêu chuẩn ngành, đồng thời tài khoản đó được Google chứng nhận. |
El edicto permaneció vigente durante el resto de la Edad Media y pasaron más de 350 años hasta que fue formalmente abolido por Oliver Cromwell en 1657. Sắc lệnh vẫn có hiệu lực suốt phần còn lại của thời Trung Cổ, và kéo dài hơn 350 năm cho đến khi nó bị bãi bỏ bởi Oliver Cromwell năm 1656. |
Mediante su cuenta LDS Account, pueden acceder a esta página las personas que tengan llamamientos vigentes en los consejos de estaca y de barrio. Việc truy cập có sẵn cho những người có các chức vụ kêu gọi hiện tại trong các hội đồng giáo khu và tiểu giáo khu qua tài khoản Thánh Hữu Ngày Sau của họ. |
El conflicto fundamental entre la verdad y la falsedad, iniciado por el Diablo, sigue vigente hoy día. Ngày nay, cuộc chiến giữa thật và giả mà Sa-tan Ma-quỉ khởi xướng vẫn vô cùng ác liệt. |
Estos son fundamentales para la creatividad, cosas como una plataforma para la colaboración internacional; Una fecha concreta, que es un mecanismo vigente, y una visión positiva que inspire a la acción. Đây là điều căn bản đối với sáng tạo, những thứ như một nền tảng hợp tác quốc tế; một ngày nhất định, đó là một cơ chế bắt buộc; và một giấc mơ tích cực để tạo cảm hứng cho hành động. |
Si quieres programar un cambio de precio en el futuro, introduce las fechas de inicio y de finalización del periodo en que el nuevo precio estará vigente. Nếu bạn muốn lên lịch thay đổi giá trong tương lai, hãy nhập ngày bắt đầu và ngày kết thúc cho khoảng thời gian khi giá mới sẽ có hiệu lực. |
Ambos países lucharon lado a lado durante las dos guerras mundiales, y la especial relación que les une continúa vigente hasta hoy. Hai quốc gia này đã chiến đấu cạnh nhau trong các Thế Chiến I và II, và sự hợp tác chặt chẽ của họ vẫn còn tiếp tục cho đến ngày nay. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vigente trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới vigente
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.