vergüenza trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vergüenza trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vergüenza trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ vergüenza trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sự hổ thẹn, sự ngượng, sự thẹn, sự xấu hổ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vergüenza
sự hổ thẹnnoun Sentí tal vergüenza —¿cómo puder haber hecho eso? Tôi cảm nhận sự hổ thẹn — thế nào mà tôi lại làm như vậy? |
sự ngượngnoun Pero imagínese mi vergüenza cuando supe que esa oferta de $ 5,000 era solo basura. Nhưng hãy tưởng tượng sự ngượng ngùng của tôi khi biết được đề nghị 5.000 đô-la đó chỉ là chuyện tầm phào. |
sự thẹnnoun |
sự xấu hổnoun He visto la vergüenza en los ojos de Yasuno cuando lo elogiaban. Thiếp đã nhìn thấy sự xấu hổ trong mắt Yasuno khi họ tung hô anh ta. |
Xem thêm ví dụ
Si eso fuera cierto, sería una vergüenza para el sistema de salud, pues él ya había ido a otros lugares. Vâng, nếu đó là đúng, thì nó thật sự là lời chỉ trích mạnh mẽ tới hệ thống chăm sóc sức khỏe của chúng ta, bởi vì kiểm tra như vậy ở nơi khác cũng có. |
Se preocupó por los sentimientos de ellos y quiso ahorrarles la vergüenza. Ngài quan tâm đến cảm xúc của họ và muốn cho họ khỏi bị ngượng nghịu. |
Sin vergüenza. Tội lỗi quá. |
Después de 1914 Satanás trató de “devorar” al Reino recién nacido, pero, en vez de eso, sufrió la vergüenza de ser echado del cielo. Sau năm 1914, Sa-tan cố công vồ “nuốt” Nước Trời mới lập, nhưng thay vì thế đã bị quăng ra cách nhục nhã khỏi các từng trời (Khải-huyền 12:1-12). |
¿Por qué debería sentir vergüenza? Làm sao ngài phải hổ thẹn chứ? |
Eres una vergüenza para todos los hombres. Cậu là điều nhục nhã cho cánh đàn ông chúng tớ. |
Si la descubren, la vergüenza caerá sobre Fa Zhou y la familia. Nhưng nó mà bị phát hiện thì Hoa Hồ này sẽ xấu hổ muôn đời. |
Entonces toda la gloria se convertiría en vergüenza y estupidez. Và mọi vinh quang đó sẽ trở thành nỗi xấu hổ và tủi nhục. |
Algunos prefieren suicidarse a tener que afrontar dicha vergüenza. Thậm chí có người thà tự sát còn hơn là chịu nhục nhã. |
Un escritor se refirió a esto como la “cultura de la vergüenza”: Một nhà văn gọi điều này là “văn hóa sợ xấu hổ”: |
La pelea fue una vergüenza, pero, desafortunadamente para los fans de hockey, esa fue la única acción que vieron en el partido de anoche. Cuộc đấu tay đôi quả là một buổi biểu diễn, nhưng không may cho người hâm mộ khúc côn cầu, đó là diễn biến duy nhất của trận đấu tối qua. |
Ya no quiero pasar vergüenzas. Em sẽ không làm nhục bản thân nữa. |
Hermana Beck: Si no se siente vergüenza de recibir las bendiciones, entonces uno no se puede avergonzar de aquello que le permita recibirlas. Chị Beck: Nếu ta không cảm thấy ngượng ngùng về các phước lành thì ta không thể cảm thấy ngượng ngùng về điều mà mang đến các phước lành cho mình. |
Él se está rechazando a si mismo, y si él siente coraje o vergüenza, hay una posibilidad de que ella se vuelva violenta. Hắn chối bỏ bản thân, và nếu hắn cảm thấy tức giận hay xấu hổ, có khả năng hắn gây bạo lực. |
Como vemos, lo malo del pecado no es sencillamente que sintamos vergüenza cuando nos descubren. Vậy thì tội lỗi không chỉ là cảm giác xấu hổ khi bị phát hiện. |
No hay vergüenza en ello. Chẳng có gì phải xấu hổ cả. |
Sentí un profundo sentimiento de vergüenza. Tôi cảm thấy xấu hổ một cách sâu sắc. |
De modo que el festín del rey Belsasar terminó trágicamente, como digno castigo para él y sus grandes... porque sometieron al “Señor de los cielos” a vergüenza, desprecio e indignidad por el mal uso de los vasos del templo que habían robado de la sagrada morada de Jehová en Jerusalén. Như thế bữa tiệc của vua Bên-xát-sa kết thúc cách thê thảm, trừng phạt đích đáng ông ta và các đại thần —vì họ đã vênh vang sỉ nhục, xúc phạm và làm mất phẩm giá Đấng làm “Chúa trên trời” bằng cách lạm dụng những khí dụng của đền thờ lấy cắp từ nơi ngự thánh của Đức Giê-hô-va tại Giê-ru-sa-lem. |
Debería darle vergüenza. Anh nên thấy tự xấu hổ về mình. |
El dolor y la vergüenza momentáneos que tengamos que soportar son mucho mejores que la angustia que produce ocultar un mal y que las terribles consecuencias de permitir que nos endurezcamos y sigamos un proceder rebelde (Salmo 32:9). Sự đau khổ và xấu hổ tạm thời mà chúng ta có thể phải trải qua còn tốt hơn nhiều so với nỗi giày vò nếu giấu nhẹm sự việc, hoặc so với hậu quả thảm khốc của việc cứng lòng theo đường lối phản nghịch. |
Hay una gran diferencia entre la vergüenza y la culpa. Có một sự khác biệt rất lớn giữa sự xấu hổ và cảm giác tội lỗi. |
Sam Luna Blanca, la vergüenza de su pueblo. Sam Whitemoon, anh là một tên bị bộ tộc ruồng bỏ. |
Por eso podía decir con orgullo que su conciencia no le molestaba; no vivía mortificado por la culpa o la vergüenza. Vì thế, Gióp có thể mãn nguyện nói rằng lương tâm ông không cáo trách, hoặc dằn vặt, khiến ông cảm thấy xấu hổ và tội lỗi. |
El era el presidente de la cámara baja estadounidense. y él renunció con vergüenza cuando este joven republicano llamado Newt Gingrich descubrió un trato turbio que había hecho Một số bạn có thể đủ tuổi để nhớ: ông từng là chủ tịch Hạ viện và ông đã từ chức trong hổ thẹn khi một thành viên trẻ trong Đảng Cộng hòa tên là Newt Gingrich phát hiện một phi vụ khả nghi về sách mà ông đã làm. |
Deberías mostrar algo de vergüenza, algo de culpa. Đáng lẽ con phải tỏ ra xấu hổ, tội lỗi một chút. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vergüenza trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới vergüenza
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.