unirse trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ unirse trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ unirse trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ unirse trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là gia nhập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ unirse
gia nhậpverb Deben unirse a los adultos al borde del mar. Chúng phải gia nhập với con trưởng thành bên mép nước. |
Xem thêm ví dụ
Hará más que probable que tu amado se vuelva loco por unirse. Nó sẽ làm cho người yêu bạn khao khát tham gia hơn. |
Luchó hasta el final, con una pasión creciente porque en el combate contra la corrupción y la pobreza, no sólo los funcionarios del gobierno fueran honestos, sino que también los ciudadanos necesitaban unirse para que sus voces se escucharan. Ông đấu tranh đến tận cùng, càng lúc càng hăng say hơn để chống lại tham nhũng và nghèo đói, không chỉ các quan chứ chính phủ mới cần phải trung thực, mà cả người dân cũng cần kết nối lại với nhau để khiến cho tiếng nói của mình được lắng nghe. |
Es por eso que el proceso de la U. E., el esfuerzo turco por unirse a la U. E., ha tenido apoyo dentro de Turquía de los devotos islámicos mientras que algunas naciones seculares se oponen a eso. Vì vậy mà tiến trình E. U. sự cố gắng của Thổ Nhĩ Kỳ để gia nhập E. U., đã được ủng hộ từ bên trong đất nước bởi những nhà sùng đạo Hồi giáo, trong khi một số nước phi tôn giáo lại chống lại điều đó. |
Sin libertad de pensamiento nadie tiene el derecho a unirse a organizaciones. Không có quyền tự do tín ngưỡng, không thể có quyền gia nhập các tổ chức. |
Enfurecida y con sed de venganza, Karen aceptó gustosamente la oferta de Joker de pasar por el proceso biónico y unirse a J.A.K.Q. Se enamoró de Gorō hacia el final de la serie. Enraged và tìm cách trả thù, Karen sẵn sàng chấp nhận lời đề nghị của Joker phải trải qua quá trình bionic sự và tham gia JAKQ Cô đã yêu Gorou về phía cuối của bộ truyện. |
unirse a sus robos. Cùng tham gia cướp với họ. |
En mayo de 1992, Ucrania firmó el Tratado de Reducción de Armas Estratégicas (START) en el que el país acordó abandonar todas las armas nucleares, y unirse al Tratado de No Proliferación Nuclear como estado sin armas nucleares. Tháng 5 năm 1992, Ukraina ký Hiệp ước Cắt giảm Vũ khí Chiến lược (START) theo đó nước này đồng ý trao mọi vũ khí hạt nhân cho Nga và gia nhập Hiệp ước Không Phổ biến Vũ khí Hạt nhân như một quốc gia phi hạt nhân. |
Los que deseen unirse a nosotros para expresar gratitud a estos hermanos por su excelente servicio, tengan a bien manifestarlo. Những ai muốn cùng chúng tôi bày tỏ lòng biết ơn đối với Các Anh Em này về sự phục vụ xuất sắc của họ, thì xin giơ tay lên. |
La historia se centra en Wesley Gibson, un frustrado contable que descubre ser el hijo de un asesino profesional y decide unirse a una sociedad secreta llamada La Fraternidad, en donde trabajaba su padre. Câu chuyện nói về Wesley Gibson (McAvoy), một kế toán viên bất mãn khám phá ra rằng anh là con của một sát thủ chuyên nghiệp và quyết định tham gia The Fraternity, hội kín mà bố anh từng làm việc. |
En segundo lugar, Él pondrá en su camino a otras personas, como el mesonero, para unirse a ustedes en su servicio. Thứ hai, Ngài sẽ gửi đến những người khác, giống như người chủ quán, cùng với các anh em trong sự phục vụ của các anh em. |
Cuando las personas nuevas experimentan lo que es el amor cristiano, es más probable que se sientan inclinadas a alabar a Dios y quieran unirse a la adoración verdadera (Jn 13:35). Khi chứng kiến và cảm nghiệm tình yêu thương của chúng ta thể hiện qua hành động, có thể người mới được thúc đẩy để ngợi khen Đức Chúa Trời và cùng tham gia với chúng ta trong sự thờ phượng thanh sạch.—Gi 13:35. |
Deben estar en cuarentena para unirse a los de la nave. Họ sẽ được cách ly trước khi được tự do đi lại trên tàu. |
Un último obstáculo los separa de su objetivo, que es unirse a nuestro respetado equipo. Chốt chặn cuối cùng để hiện thực hóa mục tiêu của các bạn - là gia nhập vào hàng ngũ cao quý của tổ chức chúng tôi. |
Después de graduarse de la universidad en 1992, trabajó para China Construction Bank durante un año antes de unirse a Huawei, una startup fundada por su padre, como secretaria. Sau khi tốt nghiệp đại học năm 1992, cô làm việc cho Ngân hàng Xây dựng Trung Quốc một năm trước khi gia nhập Huawei, một công ty khởi nghiệp do cha cô sáng lập, làm thư ký. |
Todos los que deseen unirse a nosotros para expresar nuestro agradecimiento a estas hermanas por su extraordinario servicio y dedicación, sírvanse manifestarlo. Tất cả những ai muốn cùng chúng tôi bày tỏ lòng biết ơn đối với các chị em này về sự phục vụ xuất sắc và lòng tận tụy của họ, xin giơ tay lên. |
El estudiar el Evangelio como familia ha ayudado a la familia Randrianarison a unirse más. Việc nghiên cứu phúc âm chung với gia đình đã giúp gia đình Randrianarison trở nên gần gũi nhau hơn. |
Su presencia demuestra su compromiso de unirse, dondequiera que estén, a sus hermanos que poseen el santo sacerdocio, y servir y honrar a su Señor y Redentor Jesucristo. Dù đang ở bất cứ nơi đâu, sự hiện diện của các anh em cho thấy lòng cam kết để tham gia với các anh em của mình là những người mang thánh chức tư tế cũng như phục vụ cùng kính trọng Chúa và Đấng Cứu Chuộc của mình, Chúa Giê Su Ky Tô. |
No todos quieren unirse a la carrera de adicción y marketing agresivo. không phải tất cả tới đây đề vì mục đích sự nghiệp và thương mại hóa. |
En 2007, hubo una oferta del Liverpool para firmar a Gabriel Heinze del United, pero los Red Devils se negaron a permitirle unirse a sus mayores rivales debido a la competencia en curso. Trong năm 2007, đã có một nỗ lực từ Liverpool khi muốn ký hợp đồng với Gabriel Heinze từ United, nhưng United từ chối không cho anh gia nhập đối thủ lớn nhất của họ. |
Ser adoptado como miembro de una estirpe es un gran honor, más o menos equivalente a unirse a una manada. Tế là một loại nghi lễ giống như cúng nhưng quy mô hơn, lớn hơn phạm vi một gia đình. |
Cada uno de nosotros será enormemente bendecido si conocemos las historias de fe y sacrificio que llevaron a nuestros antepasados a unirse a la Iglesia del Señor. Mỗi người chúng ta sẽ được phước rất nhiều nếu chúng ta biết những câu chuyện về đức tin và sự hy sinh mà đã dẫn dắt tổ tiên của mình gia nhập Giáo Hội của Chúa. |
Los paganos hallaban la trascendencia al unirse el hombre y la mujer. Người ngoại giáo thấy tính siêu nhiên trong sự kết hợp nam và nữ. |
Los bolcheviques le impidieron unirse a sus alumnos cuando se los trasladó a la casa Ipátiev, en Ekaterinburgo, en mayo de 1918. En sus memorias describió la última vez que vio a los niños: "El marinero Nagorny, que atendía a Alexei Nikoláyevich, pasó por mi ventana con el niño enfermo en sus brazos, detrás de él venían las grandes duquesas cargadas de maletas y pequeños objetos personales. Piere Gilliard nhớ lại lần cuối nhìn thấy lũ trẻ ở Yekaterinburg: “Thủy thủ Nagorny, người đã từng hộ tống Alexei Nikolaevitch, đi qua cửa sổ của tôi mang theo một cậu bé ốm yếu trên tay, đằng sau anh ta là các Nữ Đại Công tước chất vali và vật dụng cá nhân nhỏ. |
Khan comenzó a cantar a la temprana edad de 17 años, mientras se tomaba un baño en la escuela, Roy fue sorprendido cantando "Alone" de Heart por un compañero de estudios, y se ofreció a unirse a su banda. Khan bắt đầu ca hát từ khi còn nhỏ, và ở tuổi 17, trong khi đang ở trong phòng tắm của trường, Khan đã bị bắt gặp đang hát ca khúc "Alone" của Heart bởi một bạn học và được yêu cầu gia nhập ban nhạc của cậu ta. |
Para unirse al Ejército. Để gia nhập quân đội. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ unirse trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới unirse
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.