unidad de medida trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ unidad de medida trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ unidad de medida trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ unidad de medida trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là đơn vị đo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ unidad de medida
đơn vị đo(cantidad estandarizada de una determinada magnitud física) Como unidad de medida de la experiencia humana, Là một đơn vị đo lường đối với kinh nghiệm của con người, |
Xem thêm ví dụ
Este artículo es sobre una unidad de medida. Bài này nói về đơn vị đo khối lượng. |
Todos tomaron como unidad de medida, para lo que significa en la realidad ser virtuoso y bueno, solo un ciclo de vida, desde el nacimiento hasta la muerte. Và tất cả họ đã đụng đến, như là một đơn vị để đo lường toàn bộ thực tế của họ về điều tốt đẹp và tuyệt vời, đơn vị đó là 1 đời người, từ lúc sinh đến khi chết. |
Los píxeles independientes de la densidad (dp) son una unidad de medida que se utiliza en lugar de los píxeles (px), ya que los dispositivos pueden tener densidades de píxeles diferentes. Pixel không phụ thuộc vào mật độ (dp) là đơn vị đo lường dùng thay cho pixel (px) vì các thiết bị khác nhau có mật độ pixel không giống nhau. |
Las directrices utilizan una unidad de medida conocida como tasa de absorción específica (SAR, por sus siglas en inglés), una unidad de cantidad de radiofrecuencia que absorbe el cuerpo cuando se utiliza el teléfono. Những nguyên tắc này sử dụng đơn vị đo lường mang tên tỷ lệ hấp thụ riêng ("SAR"), đây là đơn vị đo lượng tần số vô tuyến mà cơ thể hấp thụ khi sử dụng điện thoại. |
Podemos describir exáctamente cuanta usando una unidad llamada " bit " una medida de sorpresa. Chúng ta có thể mô tả chính xác bao nhiêu bằng cách sử dụng một đơn vị gọi là " bit " - đo lường sự bất ngờ. |
Puedes utilizar el conversor de unidades para convertir una medida en otra. Bạn có thể sử dụng trình chuyển đổi đơn vị để chuyển đổi từ một số đo này sang số đo khác. |
El poder que ustedes tienen para hacer el bien, como grupo de hijas de Dios, dependerá, en gran medida, de la unidad y del amor que exista entre ustedes. Khả năng của các em để làm điều tốt lành chung trong một nhóm các con gái của Thượng Đế sẽ tùy thuộc rất nhiều vào tình đoàn kết và yêu thương hiện hữu ở giữa các em. |
Sin embargo, aun hoy podemos disfrutar, en cierta medida, de paz y unidad. Tuy nhiên, ngay bây giờ, người ta có thể mặc lấy tình yêu thương và có được sự hợp nhất. |
Jermaine Sullivan y su esposa, Kembe, de Atlanta, Georgia, EE. UU., procuran establecer unidad en una comunidad de diversas culturas a medida que crían a sus tres niños pequeños. Jermaine Sullivan và vợ ông là Kembe ở Atlanta, Georgia, Hoa Kỳ, cố gắng tạo ra tình đoàn kết trong một cộng đồng đa chủng tộc trong khi nuôi dạy ba đứa con trai nhỏ của họ. |
El milagro de la unidad se nos está concediendo a medida que oramos y nos esforzamos por obtenerlo a la manera del Señor. Phép lạ của tình đoàn kết đã được ban cho chúng ta khi chúng ta cầu nguyện và cố gắng xây đắp tình đoàn kết theo cách của Chúa. |
La unidad de medida de la intensidad se denomina decibel (dB). Cường độ âm thanh, hay độ mạnh, được đo bằng đơn vị gọi là đêxiben (dB). |
Así que hoy voy a enseñarte otra unidad de medida para ángulos llamado radián( radianes ).. Nay tôi sẽ giới thiệu đơn vị đo góc mới được gọi là radian. |
Como unidad de medida de la experiencia humana, el país casi no funciona. Là một đơn vị đo lường đối với kinh nghiệm của con người, đất nước không làm được việc. |
Por último, pide que se promuevan, de manera oficial, “medidas designadas a fortalecer a la familia y a mantenerla como la unidad fundamental de la sociedad”. Cuối cùng, bản tuyên ngôn kêu gọi sự đẩy mạnh chính thức “các biện pháp nhằm duy trì và củng cố gia đình như là một đơn vị cơ bản của xã hội.” |
Su función es asegurar la uniformidad mundial de las unidades de medida, sea por acción directa o presentando propuestas en la CGPM. Ủy ban có nhiệm vụ chính là đảm bảo tính thống nhất về đơn vị đo trên phạm vi toàn cầu thông qua chỉ đạo trực tiếp hoặc qua đề xuất lên CGPM. |
Al igual que la varianza, el ECM tiene las mismas unidades de medida que el cuadrado de la cantidad que se estima. Cũng giống như các phương sai, MSE có cùng một đơn vị đo lường theo bình phương của số lượng được ước tính. |
No olvide dar una explicación cuando mencione expresiones, personajes bíblicos, unidades de medida o costumbres de la antigüedad que sus oyentes no conozcan. Nếu phải đề cập đến một cụm từ, nhân vật Kinh Thánh, đơn vị đo lường thời xưa hay phong tục cổ mà người nghe không quen thuộc, hãy giải thích điều đó. |
No se debe intentar enseñar el siguiente resumen de las doctrinas y los principios que los alumnos aprendieron a medida que estudiaron 2 Nefi 11–25 (unidad 7) como parte de su lección. Phần tóm lược sau đây của các giáo lý và nguyên tắc mà các học sinh đã học trong khi họ nghiên cứu 2 Nê Phi 11–25 (đơn vị 7) không nhằm mục đích để được giảng dạy như là một phần bài học của các anh chị em. |
No se debe intentar enseñar el siguiente resumen de las doctrinas y los principios que los alumnos aprendieron a medida que estudiaron 3 Nefi 1–11:17 (unidad 24) como parte de su lección. Phần tóm lược sau đây về các giáo lý và nguyên tắc mà học sinh đã học trong khi họ nghiên cứu 3 Nê Phi 1–11:17 (đơn vị 24) không nhằm mục đích để được giảng dạy như là một phần bài học của các anh chị em. |
Tras la implementación de medidas de autonomía regional en 2001, las regencias y las ciudades se han convertido en las unidades administrativas claves, responsables de proporcionar la mayoría de los servicios gubernamentales. Sau khi áp dụng các biện pháp vùng tự trị năm 2001, các huyện và các thành phố đã trở thành các đơn vị hành chính chủ chốt, chịu trách nhiệm cung cấp hầu hết dịch vụ nhà nước. |
Nuestra unidad aumenta a medida que nos esforzamos por ser obedientes a las leyes de Dios y por vencer nuestros sentimientos y prejuicios egoístas. Chúng ta tăng trưởng trong tình đoàn kết khi chúng ta cố gắng tuân theo các luật pháp của Thượng Đế và khắc phục những cám nghĩ ích kỳ và thành kiến của mình. |
Las directrices utilizan una unidad de medida conocida como tasa de absorción específica (SAR), una unidad de cantidad de radiofrecuencia que absorbe el cuerpo cuando se utiliza el teléfono. Những nguyên tắc này sử dụng đơn vị đo lường có tên tỷ lệ hấp thụ đặc trưng ("SAR"), đây là đơn vị đo lượng tần số vô tuyến mà cơ thể hấp thụ khi sử dụng điện thoại. |
En el panel de edición, en "Feed de grupos de ubicaciones", configure la distancia y las unidades de medida del área a la que quiere dirigirse alrededor de la ubicación. Trong bảng chỉnh sửa, trong "Nguồn cấp dữ liệu nhóm vị trí," hãy đặt khoảng cách và đơn vị đo lường ưa thích mà bạn muốn nhắm mục tiêu xung quanh vị trí của mình. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ unidad de medida trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới unidad de medida
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.