trata de personas trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ trata de personas trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ trata de personas trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ trata de personas trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là Buôn người. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ trata de personas
Buôn người(comercio ilegal de seres humanos) Agente Especial Reed, Grupo Operativo de Trata de Personas. Đặc vụ Reed, Lực lượng điều tra buôn người. |
Xem thêm ví dụ
Cuando se trata de personas, es un atajo para aprender de ellas. Trong quá trình giao tiếp, "loại người" là đường tắt chúng ta chọn để tìm hiểu ai đó. |
La trata de personas es distinta al tráfico ilegal de personas. Việc buôn bán ma túy bất hợp pháp chồng chéo với buôn bán hàng lậu các loại. |
Porque la trata de personas es mucho más frecuente, compleja y cercana de lo que nos damos cuenta. Vì buôn bán người dần thịnh hành, phức tạp và gần với chỗ sinh sống nhiều hơn đa số chúng ta nhận ra. |
Creo que esta profunda desconexión en realidad simboliza la mayoría de nuestro conocimiento sobre la trata de personas. Tôi nghĩ ngăn điều sâu thẳm này thật sự biểu tượng cho sự hiểu lầm của đa số chúng ta về buôn bán người. |
Se trata de personas que han dado sus propios riñones a un completo desconocido. Có những người đã hiến một quả thận của mình cho một người không quen biết. |
No se trata solo de personas mayores, se trata de personas. Đó không phải là tuổi già, đó là con người. |
Se trata de personas que habían perdido su voz más tarde en la vida. Đây là những người mất đi giọng nói |
Se trata de personas humildes de todo nivel social que responden de corazón al mensaje de la verdad. (Công-vụ 13: 48, NW) Họ là những người khiêm nhường thuộc mọi tầng lớp xã hội, hưởng ứng thông điệp lẽ thật. |
¿Crees que vas a detener la trata de personas sólo porque quieres andar por ahí como unos jodidos exploradores? Hai người nghĩ là có thể dừng việc buôn người... với việc chạy loanh quanh như mấy thằng hướng đạo sinh sao? |
Para terminar, me gustaría decirles, que quizá piensen que estos proyectos son sobre ratas, pero al final esto se trata de personas. Để kết luận, tôi thực sự muốn nói, bạn có thể nghĩ rằng đây là về chuột, các dự án này, nhưng cuối cùng nó là về con người. |
La trata de personas es el uso de la fuerza, el fraude o la coacción para obligar a trabajar a otra persona. Buôn bán người là việc sử dụng vũ lực, gian lận hay cưỡng ép để buộc người khác lao động. |
Se trata de personas que quizá no saben nada del cristianismo, son escépticas en el tema de la religión o no tienen idea del valor práctico de la Biblia. Họ có thể không biết gì về các sự dạy dỗ của Chúa Giê-su; họ không tin cậy tôn giáo nào, hoặc không nhận ra giá trị thực tiễn của Kinh Thánh. |
En sus informes a la Comisión de Derechos Humanos de las Naciones Unidas, ha escrito sobre violencia familiar, violencia comunitaria, violencia contra mujeres en conflictos armados y sobre la trata de personas. Trong bản báo cáo của bà gửi cho Ủy ban Nhân quyền Liên Hiệp Quốc, bà đã viết về nạn bạo hành gia đình, bạo hành trong cộng đồng, bạo hành đối với phụ nữ trong xung đột vũ trang và vấn đề buôn người quốc tế. |
Cada baile tiene pasos que todos deben acordar pero se trata de la persona y su identidad creativa. Mỗi thể loại có những bước nhảy mà mọi người đều đồng tình, nhưng nó thực sự là về mỗi cá nhân và bản sắc sáng tạo của họ. |
Trata de evitar personas o situaciones que pudieran hacerte perder tu sentido moral (Proverbios 13:20). Hãy cố gắng tránh những người và tình huống có thể làm sai lệch nhận thức của bạn!—Châm-ngôn 13:20. |
Cuando accedas, nos aseguraremos de que no se trate de otra persona Bạn đang đăng nhập và chúng tôi muốn chắc chắn rằng người đăng nhập thực sự là bạn |
Se trata de cinco personas en seis millones. Tôi biết thưa tổng thống, nhưng chúng ta đang phải tìm 5 người trong số 6 triệu người. |
Sin embargo, en algunos casos se trata indudablemente de personas que se sienten sinceramente cautivadas por la figura de Jesús. Tuy nhiên, một số trong đám đông này chắc chắn cảm thấy mình thành thật muốn tìm đến Chúa Giê-su. |
Explique que el resto de la lección de hoy se trata de un grupo de personas que tenían necesidad de mayor fuerza. Giải thích rằng phần còn lại của bài học hôm nay là về một nhóm người thấy mình cần thêm sức mạnh. |
Especialmente cuando se trata de una sola persona.. Trong trường hợp đặc biệt liên quan đến một cá nhân... |
Se trata de unas pocas personas que te aman de cerca y con esas personas es suficiente. Đó là về một vài người yêu bạn rất gần và về những người đó là đủ rồi. |
Le repito que no se trata únicamente de mi persona. Xin thưa lại với ngài rằng, vấn đề này không phải chỉ liên quan đến riêng tôi. |
Algunos tenemos que aguantar el trato hostil de otras personas. Một số người trong chúng ta bị thù ghét. |
Aunque varios individuos han demandado, ningún tribunal ha decidido en contra de los testigos de Jehová respecto a su práctica bíblica de evitar el trato de tales personas. Dù một số người đã kiện ra tòa, không tòa án nào phân xử cho Nhân-chứng Giê-hô-va trái lý vì cớ họ căn cứ vào Kinh-thánh thực hành sự xa lánh một người nào. |
Pero al volver a su tierra natal, probablemente dé el mismo trato a personas de un grupo étnico diferente. Tuy nhiên, khi trở về xứ mình, ông có thể đối xử với những người khác chủng tộc giống y như vậy. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trata de personas trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới trata de personas
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.