trastorno trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ trastorno trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ trastorno trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ trastorno trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sự rối loạn, hỗn loạn, sự náo động, sự lộn xộn, tiếng ồn ào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ trastorno

sự rối loạn

(confusion)

hỗn loạn

sự náo động

(excitement)

sự lộn xộn

(confusion)

tiếng ồn ào

(to-do)

Xem thêm ví dụ

Solo quiero decir que estamos aplicando esto a muchos de los problemas del mundo, cambiando las tasas de deserción de estudiantes, combatiendo adicciones, mejorando la salud de los adolescentes, curando el trastorno de estrés postraumático de veteranos de guerra con metáforas de tiempo -- consiguiendo curas milagrosas -- promoviendo el desarrollo sostenible y la conservación, reduciendo la rehabilitación física, donde existe una tasa de deserción del 50%, alterando las percepciones de los terroristas suicidas, y modificando conflictos familiares vistos como choques entre categorías de tiempo.
Tôi chỉ muốn nói rằng chúng ta đang áp dụng điều này cho rất nhiều vấn đề của thế giới: thay đổi tỉ lệ bỏ học ở lứa tuổi học đường, chống chọi các thói nghiện, tăng sức khỏe thanh thiếu niên, chữa trị rối loạn stress hậu sang chấn bằng các hoán dụ thời gian -- tìm ra thuốc chữa kì diệu -- quảng bá phát triển bền vững và bảo tồn, rút ngắn quá trình khôi phục chức năng cho bệnh nhân bị hư hỏng hệ vận động, quá trình mà tỉ lệ bỏ cuộc hiện nay là 50%, thay đổi kháng cáo từ những kẻ khủng bố liều mạng, và thay đổi xung đột gia đình khi các vùng thời gian xung khắc.
Trastornos del desarrollo del lenguaje: 1.1.
Tiếng Hàn Đào tạo phổ thông chuyên ngữ: 1.
El cerebro va a hacer más de eso que obtuvo la recompensa. y también son señales que funcionan mal en trastornos como las adicciones.
Và có cả những tín hiệu bị sai lệch ở các rối loạn như nghiện.
Los principios aquí analizados también son aplicables cuando un cónyuge ha sufrido un accidente o padece algún trastorno emocional, como la depresión.
Tuy nhiên, những cặp vợ chồng đang đối phó với bệnh tật do tai nạn hoặc gặp vấn đề về cảm xúc như bệnh trầm cảm cũng có thể được trợ giúp bằng cách áp dụng các lời đề nghị trong bài.
Lo importante aquí es que al empezar a estudiar a las personas con estos trastornos, ese uno de cada cinco de nosotros que lucha de una forma u otra, encontramos que hay mucha variación en la forma en que está conectado el cerebro, pero hay algunos patrones predecibles que son factores de riesgo para el desarrollo de uno de estos trastornos.
Phần quan trọng ở đây là khi bạn nhìn vào những người có các chứng rối loạn này, cứ 5 người trong số chúng ta có 1 người phải vật lộn với căn bệnh theo một cách nào đó, bạn sẽ nhận thấy cách thức kết nối trong não bộ rất đa dạng, nhưng có một vài đặc điểm có thể dự đoán được và những đặc điểm này là những yếu tố rủi ro phát triển lên một trong những chứng rối loạn này.
Crecí para estudiar el cerebro porque tengo un hermano que fue diagnosticado con un trastorno cerebral: esquizofrenia.
Tôi lớn lên để nghiên cứu bộ não bởi vì tôi có một người anh trai bị chẩn đoán mắc chứng rối loạn não: tâm thần phân liệt.
Si podemos hacer eso, podríamos ser capaces de curar estos trastornos sin los efectos secundarios desagradables, colocando el aceite de nuevo en nuestros motores mentales, justo donde se necesita.
Nếu làm được điều đó, chúng ta có thể chữa những rối loạn này mà không gây ra những tác dụng phụ bất ưng, chỉ tra dầu vào vào nơi cần thiết trong động cơ thần kinh của mình.
Lamentablemente, los trastornos neurológicos como el mal de Parkinson destruyen gradualmente esta habilidad extraordinaria, como lo hace con mi amigo Jan Stripling que, en su época, fue un virtuoso bailarín de ballet.
Thật đáng buồn, rối loạn thần kinh như bệnh Parkinson dần dần phá huỷ khả năng đặc biệt này, như điều đang xảy đến cho bạn tôi Jan Stripling, người mà một thời, đã từng một nghệ sĩ ba lê bậc thầy.
Si seguimos adelante con esto si lo elegimos, y mañana descubrimos que tiene problemas de rodilla, de incontinencia urinaria o trastorno obsesivo-compulsivo, nos despedirán a todos.
Vậy nếu chúng ta phả tiếp tục, chúng ta chọn cậu ta, và ngày hôm sau phát hiện cậu ta có vấn đề sức khỏe, vấn đề tè dầm, hoặc là tiền án hình sự, chúng ta coi như bị đuổi hết.
Estos medicamentos tienen muchos efectos secundarios, porque utilizarlos para tratar un trastorno psiquiátrico complejo es como intentar cambiar el aceite de motor abriendo una lata y vertiéndola sobre todo el bloque del motor.
Những loại thuốc này có rất nhiều tác dụng phụ bởi việc sử dụng chúng để điều trị một chứng rối loạn tâm thần phức tạp cũng na ná việc bạn đang cố gắng thay dầu động cơ của mình bằng cách mở can dầu ra rồi đổ tất cả dầu lên trên khối động cơ.
Disculpa si eso te trastornó.
Xin lỗi nếu chị thấy không vui
Osmakac también tenía un trastorno esquizoafectivo.
Osmakac, cũng bị chứng rối loạn thần kinh.
Bien, no es que los químicos no sean importantes en los trastornos psiquiátricos.
Thực ra, không phải các hóa chất là không quan trọng ở các chứng rối loạn tâm thần.
Una idea que me intrigó y que me gustaría que consideraran es si podemos comprender mejor las principales formas de trastorno y cambio de los individuos en la sociedad a través de la lente de la confianza.
Thế là một ý tưởng lôi cuốn tôi, và tôi muốn bạn xem xét nó, đó là liệu chúng ta có thể hiểu rõ hơn lý do chính của những đổ vỡ và những thay đổi của những cá nhân trong xã hội thông qua lăng kính niềm tin.
Allí nos preguntamos & amp; quot; ¿Cuáles son las diferencias biológicas entre los cerebros de los individuos que tuvieron un diagnóstico normal en comparación con los cerebros de los individuos diagnosticados con esquizofrenia, trastorno esquizoafectivo o trastorno bipolar?
" Sự khác biệt sinh học giữa những bộ não khác nhau là gì người như thế nào thì được chẩn đoán là có bộ não bình thường, so với bộ não của người bị tâm thần phân liệt, trầm cảm phân liệt hay rối loạn lưỡng cực? "
Ahora, para aquellos menos familiarizados con el término "autismo", es un complejo trastorno cerebral que afecta a la comunicación social, al aprendizaje y a veces a las habilidades físicas.
Với các bạn không quen lắm với cụm từ 'tự kỉ', nó là một rối loạn tổ hợp não bộ mà ảnh hưởng đến khả năng giao tiếp xã hội, học tập và đôi khi những kỷ năng về thể chất.
Si tienes síntomas de anorexia o de otro trastorno alimentario, no lo pienses dos veces: busca ayuda ya.
Nếu có triệu chứng của bệnh biếng ăn hoặc bất cứ sự rối loạn ăn uống nào khác, bạn cần được giúp đỡ.
Sin embargo, a pesar de todos los avances en tecnología médica, el diagnóstico de trastornos del cerebro en uno de cada seis niños aún permanecía sumamente limitado.
Chưa hết, mặc dù công nghệ y học đã phát triển cao, chẩn đoán về rối loạn thần kinh ở 1 trong 6 đứa trẻ vẫn còn quá hạn chế.
Pero aún si no hay señal, la electroestimulación de una parte apropiada del cerebro puede apagar un trastorno cerebral.
Nhưng ngay cả khi không có tín hiệu, việc kích thích điện của 1 phần nhất định trong não có thể dập tắt một rối loạn về não.
¡ Trastornó al Sr. Simmons!
Các người làm ông Simmons bực đó!
Por lo tanto, trastornos psicóticos.
Rối loạn tâm thần.
la gran mayoría no tiene ningún trastorno mental.
Nên tin tốt về PMS là mặc dù một số phụ nữ có các triệu chứng gây ra bởi chu kì kinh nguyệt, đa số họ không có bệnh gì cả.
Este fenómeno se llama trastorno de estrés postraumático, o TEPT, y no es un fallo personal; más bien, es el mal funcionamiento tratable de mecanismos biológicos que nos permite hacer frente a experiencias peligrosas.
Hiện tượng này, được gọi là rối loạn căng thẳng hậu sang chấn, hay PTSD, đó không phải là thất bại của cá nhân; mà thay vào đó, là một sự cố về cơ chế sinh học có thể chữa trị được, cho phép ta thích ứng với những trải nghiệm nguy hiểm.
Lo que es peor aún, “el malestar y la discapacidad asociada a este trastorno puede ocasionar reiteradas hospitalizaciones y abocar a una conducta suicida”, explica El Manual Merck.
Còn tệ hơn nữa, “sự khủng hoảng tâm thần và rối loạn chức năng của cơ thể đi chung với triệu chứng này có thể đưa đến việc nhập viện nhiều lần và nguy cơ tự tử”, cẩm nang Merck cho biết.
Las personas con trastornos mentales no suelen estar en condiciones de investigar sobre su problema.
Những người bị rối loạn tâm thần thường không có khả năng tự tìm hiểu về bệnh trạng của họ.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trastorno trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.