temeraria trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ temeraria trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ temeraria trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ temeraria trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là táo bạo, liều lĩnh, bạt mạng, bất cẩn, người liều lĩnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ temeraria
táo bạo(reckless) |
liều lĩnh(reckless) |
bạt mạng(devil-may-care) |
bất cẩn(reckless) |
người liều lĩnh(daredevil) |
Xem thêm ví dụ
¡ Somos temerarios! Chúng ta đáng sợ mà! |
Me gustaría saber quién vota por la primera opción, la de un acto temerario. Tôi hiếu kỳ không biết ai sẽ chọn cái đầu tiên, rằng đó là hành động liều lĩnh? |
PM: ¿Cuál es el desafío más grande de trabajar, madre e hija, en situaciones tan peligrosas y a veces temerarias? PM: Thế trở ngại lớn nhất của hai người là gì khi làm việc, mẹ và con, trong những tình huống nguy hiểm và đôi khi đáng sợ tới vậy? |
Realmente eres una chica temeraria al bailar con un extraño enmascarado habiendo un asesino entre nosotros. Em thật sự là một cô gái liều lĩnh dám nhảy với người lạ mang mặt nạ, giữa lúc tên sát nhân trà trộn trong chúng ta. |
Un híbrido que parece particularmente... temerario. Một đứa con lai rất... liều lĩnh. |
Temerario. Không biết sợ. |
Gran vuelo temerario. Bay tổ lái được lắm! |
¿De verdad creyeron que no me enteraría de que el verano pasado sobornaron a un juez para reducirle cargos por conducir en estado de ebriedad y con imprudencia temeraria? Hai người thực sự tin tôi sẽ không biết được hai người trả cho thẩm phán hè năm ngoái để cho vụ Daniel lái xe khi say rượu chuyển thành lái xe ẩu à? |
Mírala, es una temeraria. Nhìn bé này, bé thật là dũng cảm. |
Maestro, los guerreros temerarios están aquí. Bang chủ, tử sĩ tới. |
¿No ha sido la condición que Pablo predijo, al decir: ‘Los hombres serán amadores de sí mismos, sin gobierno de sí mismos, feroces, sin amor de la bondad, traicioneros, temerarios, hinchados de orgullo’? Há chẳng phải đúng như tình-trạng mà Phao-lô đã báo trước rằng: “Người ta đều tư-kỷ, không tiết-độ, dữ-tợn, thù người lành, lường thầy phản bạn, hay nóng-giận, lên mình kiêu ngạo”? |
Eres temerario e impulsivo y ansioso. Cậu láo xược và dễ bảo và đói khát. |
¿Y tú dices que yo soy temerario? Cô cho là tôi thiếu thận trọng. |
Los turistas temerarios pueden incluso ver de cerca la lava fluida. Những khách tham quan mạo hiểm có thể đến gần xem lớp dung nham nóng chảy khi núi lửa phun. |
Si conducimos a gran velocidad y de modo temerario, tenemos mucha más probabilidad de sufrir un accidente que si conducimos con prudencia. Nếu chúng ta lái xe nhanh và bất cẩn, thì có thể dễ gây ra tai nạn hơn là lái thận trọng. |
La destrucción criminal y temeraria del ambiente ha adoptado formas y alcanzado dimensiones tan alarmantes que se le ha calificado de crimen contra el mundo mismo”. Sự hủy hoại môi sinh một cách bừa bãi xảy ra dưới vô số hình thức và trong rất nhiều phạm vi đến nỗi người ta phải công nhận đó là một tội ác phạm đến chính nhân loại”. |
Para empezar, no tolera la conducta temeraria bajo ningún concepto. Kinh Thánh không tán thành những hành động khinh suất như thế. |
Él es un bastardo despiadado, temerario. Ông ấy rất liều lĩnh, hung bạo. |
Sin embargo, Sísifo podría haber evitado el castigo de no haber recurrido a temerarias provocaciones. Nhưng Sisyphus đã có thể tránh được hình phạt nếu không quá tự đắc. |
Hemos capacitado, contratado y recompensado a personas para ser temerarios. Chúng ta đã huấn luyện, thuê và tưởng thưởng cho người khác để họ trở nên những tay cao bồi. |
Es un hombre temerario Người này Hữu dũng vô mưu |
No puedes ver lo temerario que has sido, ni siquiera ahora que te ha explotado en la cara. Anh không hiểu nó thiếu thận trọng như thế nào, thậm chí ngay bây giờ, sau khi nó thổi vào mặt anh. |
Eres el hombre más afortunado el más astuto y el más temerario que he conocido. Anh đúng là người may mắn nhất láu cá nhất và cẩu thả nhất tôi từng biết! |
¡ Esto no es por ser temeraria! Đó không phải là liều mạng. |
Siempre fuiste petulante... y temeraria y sobrevalorada. Ngươi đã luôn hờn dỗi và liều lĩnh và quá đáng. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ temeraria trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới temeraria
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.