suceder trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ suceder trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ suceder trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ suceder trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là xảy đến, xảy ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ suceder

xảy đến

verb

Yo nunca dejar que eso suceda a usted.
Tôi sẽ không bao giờ để điều đó xảy đến với cậu.

xảy ra

verb

Nadie sabe qué sucederá en los años 90.
Không ai biết điều gì sẽ xảy ra vào thập niên 1990.

Xem thêm ví dụ

Me sentí asombrado por lo que acababa de suceder.
Tôi rất lấy làm kinh ngạc trước điều mới vừa xảy ra.
Lo que los científicos de allí me dijeron fue que cuando se protegió esta primera reserva marina en 1975, esperaban y preveían que ciertas cosas podrían suceder.
Những nhà khoa học ở đó nói với tôi rằng khi bảo vệ khu bảo tồn đầu tiên năm 1975, họ hy vọng và mong rằng những điều cụ thể sẽ xảy ra.
Y como niño, nadie puede decir que eso no puede suceder porque eres demasiado tonto para darte cuenta que no podrías imaginarlo.
Và với một đứa trẻ, hầu như không có gì là không thể xảy ra vì bạn đôi khi không nhận ra rằng bạn không thể xác định nó.
“Y en la parte final de los días tiene que suceder que la montaña de la casa de Jehová llegará a estar firmemente establecida por encima de la cumbre de las montañas, y ciertamente será alzada por encima de las colinas; y a ella tendrán que afluir todas las naciones.” (Isaías 2:2.)
“Sẽ xảy ra trong những ngày sau-rốt, núi của nhà Đức Giê-hô-va sẽ được lập vững trên đỉnh các núi, cao hơn các đồi. Mọi nước sẽ đổ về đó” (Ê-sai 2:2).
¿Cómo podemos prepararnos para las cosas que están a punto de suceder?
Chúng ta có thể chuẩn bị ra sao để sẵn sàng cho những biến cố sắp đến?
¿Qué iba a suceder cuando se ejecutara contra Judá la sentencia divina, y qué efecto debe tener en nosotros tal conocimiento?
Những gì đã xảy ra khi Đức Chúa Trời phán xét Giu-đa và việc ý thức được điều này sẽ ảnh hưởng thế nào đến chúng ta?
¿Qué sucederá cuando llegue el momento oportuno para que Jehová ejecute su sentencia?
Điều gì sẽ xảy ra khi thời điểm Đức Giê-hô-va thi hành sự phán xét của Ngài đã chín muồi?
Eso no va a suceder.
Không được đâu sếp.
“Estas cosas tienen que suceder
“Những sự ấy phải đến”
Fue el segundo Primer ministro de la República de Singapur, entre el 28 de noviembre de 1990 y el 12 de agosto de 2004, tras suceder a Lee Kuan Yew.
Ông cũng từng là thủ tướng thứ hai của nước Cộng hòa Singapore từ ngày 28 tháng 11 năm 1990 tới 12 tháng 8 năm 2004, kế tiếp Lý Quang Diệu.
Pero antes de que eso ocurra, esta noche sucederá algo muy importante.
Nhưng trước khi việc ấy đến, một điều trọng đại sẽ xảy ra tối nay.
Lamento que este Tenía que suceder.
Tôi rất tiếc vi nó đã phải xảy ra
29 Sí, sucederá en un día en que ase oirá de fuegos, y tempestades, y bvapores de humo en países extranjeros;
29 Phải, nó sẽ đến vào ngày mà người ta anghe nói tới khói lửa, bảo tố và bsương mù trong những xứ ngoài;
Preparó programas previendo que esto iba a suceder.
Ông đã chuẩn bị các chương trình dự đoán điều sẽ xảy ra.
Manténganse despiertos, pues, en todo tiempo haciendo ruego para que logren escapar de todas estas cosas que están destinadas a suceder”. (Lucas 21:34-36.)
Vậy, hãy tỉnh-thức luôn và cầu-nguyện, để các ngươi được tránh khỏi các tai-nạn sẽ xảy ra, và đứng trước mặt Con người” (Lu-ca 21:34-36).
Por suerte para usted, nada de esto va a suceder porque nunca te casarás con ella.
May cho ngài là những chuyện đó sẽ không bao giờ xảy ra vì ngài sẽ không bao giờ lấy được chị ấy.
No sabemos, si cambia sustancialmente la gravedad, si lo mismo sucederá para crear su cuerpo.
Ta không thể biết nếu thay đổi đáng kể trọng trường, điều tương tự để tạo ra cơ thể có xảy ra không.
SI siguen haciéndolas, algo malo va a suceder.
Nếu các cậu cứ làm tiếp thì sẽ có chuyện đấy.
b) ¿Qué le sucederá a cualquiera que rehúse dedicarse a Jehová y practicar la adoración verdadera?
b) Điều gì sẽ xảy ra cho người nào từ chối dâng mình cho Đức Giê-hô-va và thực hành sự thờ phượng thật?
Ahora va a suceder en los espacios virtuales, y tenemos que entenderlo mejor.
Mà bây giờ nó còn diễn ra trong không gian ảo, và chúng ta dễ dàng bày tỏ hơn.
(Salmo 37:29; Mateo 5:5; Lucas 23:43; 2 Pedro 3:13; Revelación 21:4.) Además, mediante los milagros que efectuaron con la ayuda del poder de Dios, Jesús y sus discípulos demostraron lo que sucederá en el nuevo mundo. (Mateo 10:1, 8; 15:30, 31; Juan 11:25-44.)
Hơn nữa, Chúa Giê-su và các môn đồ đã tỏ cho thấy những gì sẽ xảy ra trong thế giới mới ấy bằng những phép lạ mà Đức Chúa Trời đã ban quyền phép để họ thực hiện (Ma-thi-ơ 10:1, 8; 15:30, 31; Giăng 11:25-44).
“Y no es menester que nadie diga que [estos registros] no saldrán, pues ciertamente saldrán, porque el Señor lo ha dicho; porque de la tierra han de salir, por mano del Señor, y nadie puede impedirlo; y sucederá en una época en que se dirá que ya no existen los milagros; y será como si alguien hablase de entre los muertos.
“Và không ai cần phải nói là những điều này sẽ không xảy đến, vì chắc chắn nó sẽ xảy đến, vì Chúa phán vậy; vì những điều này sẽ đuợc đem ra từ lòng đất do bàn tay của Chúa, và không một ai có thể ngăn cản được; và nó sẽ đến vào một ngày mà người ta cho rằng phép lạ không còn nữa, và nó sẽ đến chẳng khác chi một người nói lên từ cõi chết.
¿Cómo sabrías que le iba a suceder esto?
Làm sao anh biết chuyện này sẽ đến?
La citada obra Managing Your Mind añade la siguiente observación: “Cuanto más piensa uno en lo malo que pudiera suceder, más probable le parece y más le cuesta afrontarlo”.
Quyển sách nói trên Vận dụng tâm trí bạn nhận định thêm: “Càng nghĩ nhiều về những điều xấu có thể xảy ra, thì dường như càng dễ tin là chúng sẽ xảy ra và càng khó thấy cách đối phó hơn”.
La Biblia explica lo que sucederá antes y después de la destrucción de Gog de Magog.
Kinh Thánh miêu tả những biến cố sẽ xảy ra trước và sau khi Gót ở xứ Ma-gót bị hủy diệt.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ suceder trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.