demorar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ demorar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ demorar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ demorar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là hoãn, trì hoãn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ demorar

hoãn

verb

Finalmente, después de varias demoras, llegué al buque brasileño.
Cuối cùng, sau nhiều lần trì hoãn, tôi đã đến được chiếc tàu của Brazil.

trì hoãn

verb

Finalmente, después de varias demoras, llegué al buque brasileño.
Cuối cùng, sau nhiều lần trì hoãn, tôi đã đến được chiếc tàu của Brazil.

Xem thêm ví dụ

Aunque reconocemos que ninguno de nosotros es perfecto, no empleamos ese hecho como excusa para rebajar nuestras expectativas, para vivir por debajo de nuestros privilegios, para demorar el día de nuestro arrepentimiento ni para rehusarnos a llegar a ser mejores, más perfectos y más refinados seguidores de nuestro Maestro y Rey.
Mặc dù chúng ta nhận ra rằng không một ai trong chúng ta là hoàn hảo cả, nhưng chúng ta không sử dụng sự thật ấy để làm một cái cớ nhằm hạ thấp kỳ vọng của mình, để không sống theo đặc ân của mình, để trì hoãn ngày hối cải của mình, hoặc từ chối không trở thành các tín đồ tốt hơn, hoàn hảo hơn, được tinh lọc hơn của Đức Thầy và Vua của chúng ta.
Luego pregunte: ¿Por qué es peligroso demorar el arrepentimiento?
Sau đó hỏi: Tại sao là điều nguy hiểm để trì hoãn hối cải?
No quiero demorar la cola.
Tôi không muốn phải xếp hàng.
Ellos sólo requieren de nuestra determinación de servir, para hacer lo correcto, en el momento oportuno y sin demorar.
Họ chỉ cần quyết tâm của chúng ta để phục vụ mà thôi—làm điều đúng vào đúng lúc, mà không trì hoãn.
Ya no se puede demorar.
Không còn thời giời để trì hoãn.
Lo que hacemos es prolongar la vida de alguien y demorar la muerte, y redireccionar la muerte, pero lo que no podemos es salvar vidas, en sentido estricto, de forma permanente.
Cái mà chúng ta đang làm chỉ là kéo dài sự sống cho con người và trì hoãn cái chết, và chuyển hướng cái chết, nhưng nghiêm túc mà nói chúng ta không thể, cứu lấy mạng sống trên bất cứ phương diện vĩnh viễn nào.
Y esto puede demorar bastante.
Và điều này có thể mất nhiều thời gian.
* Instó al pueblo a no demorar el arrepentimiento, Alma 34:30–41.
* Khuyến khích dân chúng không nên trì hoản sự hối cải, AnMa 34:30–41.
Tristemente, nuestro desarrollo y aprendizaje a veces se pueden demorar o incluso detener por el deseo erróneo de “abrir las planchas”.
Buồn thay, đôi khi sự phát triển và học tập của chúng ta có thể bị chậm lại hoặc thậm chí dừng lại bởi một ước muốn dại dột để “cạy ra các bảng khắc.”
Conforme vayan leyendo, pida a la clase que busquen consecuencias de demorar el arrepentimiento.
Trong khi họ đọc, hãy yêu cầu lớp học tìm kiếm hậu quả của việc chúng ta trì hoãn sự hối cải của mình.
* ¿Qué significa postergar o demorar?
* Trì hoãn có nghĩa là gì?
Esto demorará 5 años.
Nó sẽ mất 5 năm thôi mà.
Trato de no demorar y dejar para después algo que podría traer sonrisas y alegría a nuestra vida.
Tôi cố gắng không lần lữa hay trì hoãn làm bất cứ điều gì mà có thể mang đến tiếng cười và niềm vui cho cuộc sống của chúng tôi.
El buen rey Josías había logrado demorar la cólera ardiente de Jehová.
Một vị vua tốt là Giô-si-a đã tạm thời làm dịu được cơn giận của Đức Giê-hô-va.
El proceso puede demorar 50 años o 500 años, pero, no obstante va a suceder.
Có lẽ phải đợi 50 năm hoặc 500 năm nữa nhưng việc sinh sống ngoài vũ trụ chắc chắn sẽ xảy ra.
Pero si quieren llegar realmente a la cima deberían demorar la gratificación y, claro, ser políticos.
Nhưng nếu bạn muốn vươn đến đỉnh cao nhất, bạn đừng hài lòng sớm mà hãy trở thành nhà chính trị.
2 Despierten, levántense y salgan sin demorar, porque yo, el Señor, lo mando.
2 Họ phải tỉnh giấc mà đứng dậy, và rời khỏi chứ không được chần chờ, vì ta, là Chúa, truyền lệnh như vậy.
Pida a los alumnos que lean Alma 34:33 en silencio y que busquen algo que Amulek advirtió a los zoramitas que no debían demorar hacer.
Mời học sinh im lặng đọc An Ma 34:33 cùng tìm kiếm điều mà A Mu Léc đã cảnh báo dân Gia Rôm không được trì hoãn việc làm đó.
Principio 1: No debemos demorar en ir al rescate
Nguyên tắc 1: Chúng Ta Không Được Trì Hoãn Việc Đi Giải Cứu
¿Cuánto cree que demorará?
Anh đến đó trong bao lâu?
¿Cuánto demorará?
Mất bao lâu mới xong?
Podría demorar un rato.
Chắc phải chút nữa.
Y luego me vino un pensamiento: si las cosas no van bien en este nado, ¿cuánto demorará para que mi cuerpo congelado se hunda los 4 km y medio hasta el fondo del mar?
Và tội chợt nghĩ ra rằng: Nếu có gì không may xảy ra ở chuyến đi này, thì sẽ mất bao lâu để cơ thể bị đông cứng của tôi chìm hẳn xuống dưới đáy sâu 4.5 kilô mét.
Como dije, decidimos demorar tu partida.
Tôi quyết định cô phải hoãn sự ra đi của mình.
Pida a los alumnos que se turnen para leer Alma 34:30–35 en voz alta y que busquen lo que Amulek enseñó en cuanto a la razón por la que no debemos demorar el arrepentimiento.
Mời học sinh thay phiên đọc to từ An Ma 34:30–35, cùng tìm kiếm điều A Mu Léc đã dạy về lý do tại sao chúng ta không nên trì hoãn hối cải.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ demorar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.