sprain trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sprain trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sprain trong Tiếng Anh.
Từ sprain trong Tiếng Anh có các nghĩa là làm bong gân, bong gân, sự bong gân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sprain
làm bong gânverb |
bong gânverb A severe sprain may tear the ligaments . Trường hợp bong gân mắt cá nặng có thể làm rách dây chằng . |
sự bong gânverb |
Xem thêm ví dụ
I have her to thank for this sprain. Tôi còn phải cám ơn cổ về cái đầu gối này. |
In an interview on the finale, Mýa said that she was dancing on a sprained ankle for five weeks. Trong một cuộc phỏng vấn tại đêm chung kết, Mýa nói rằng cô ấy đã thi nhảy với mắt cá chân bị bong gân trong 5 tuần. |
A study showed that for a population of Scandinavians, inversion ankle sprains accounted for 85% of all ankle sprains. Một nghiên cứu cho thấy rằng đối với dân số Scandinavi, bong gân mắt cá chân đảo ngược chiếm 85% của tất cả các bong gân mắt cá chân. |
Both strains and sprains are common in teens because they 're active and still growing . Cả hiện tượng căng và bong gân đều phổ biến ở lứa tuổi thanh thiếu niên bởi các em ưa thích hoạt động và vẫn còn đang phát triển . |
Porthos replied that his sprained knee probably would not allow him to leave before then. Porthos trả lời, cái chỗ xương bị trẹo hoàn toàn có thể không cho phép chàng rời khỏi lữ quán. |
Probably best not to do any arm-spraining, but we'll see how the night goes. Tốt nhất không nên làm trẹo tay ai... nhưng cứ xem tối nay thế nào. |
If an ankle sprain does not heal properly, the joint may become unstable and may lead to chronic pain. Nếu bong gân mắt cá chân không lành lại, khớp có thể trở nên không ổn định và có thể dẫn đến đau mãn tính. |
If he had any compassion, he would've sprained his ankle. Nếu mà anh ta không có ý gì thì thực sự anh ta đã phải bị bong gân rồi. |
This can lead to a condition known as Chronic Ankle Instability (CAI), and an increased risk of ankle sprains. Điều này có thể dẫn đến một tình trạng được gọi là tình trạng bất ổn mắt cá chân mãn tính (CAI), và tăng nguy cơ bong gân mắt cá chân. |
This is what her arm looked like when she came to my clinic about three months after her sprain. Đây là hình ảnh cánh tay của cô bé khi cô đến với trung tâm của tôi 3 tháng sau khi cú trật tay. |
Now you would probably imagine, as she did, that a wrist sprain is a trivial event in a person's life. Bạn sẽ hình dung, cũng như cô bé, rằng trật cổ tay chỉ là một việc nhỏ trong đời. |
Hard to believe that one patient could slip past Cuddy and get herself admitted with a sprained wrist. Khó mà tin được là một bệnh nhân có thể qua được Cuddy để nhập viện vì bị trật cổ tay. |
It's just a sprained ankle. Chỉ là bong gân mắt cá chân thôi. |
Movements - especially turning, and rolling of the foot - are the primary cause of an ankle sprain. Sự vận động - đặc biệt là xoay, và gập- chân là nguyên nhân chính của một trật mắt cá chân. |
I've sprained my ankle. Tôi bị trặc mắt cá chân. |
A light 2nd degree sprain, two days after injury. Bong gân cấp độ 2, hai ngày sau khi bị thương. |
Moreover, average ankle sprains for the general U.S. population are estimated at 5–7 ankle sprains for every 1000 person-years; however, a study showed that for military cadets, instances for ankle sprains were about 10 times those of the general population Another study comparing gender influences on ankle sprains found that male and female counterparts had similar incidence rates of ankle sprains. Hơn nữa, bong gân mắt cá chân trung bình của dân số Hoa Kỳ nói chung ước tính khoảng 5-7 người bong gân mắt cá chân trên 1000 người/ năm; tuy nhiên một nghiên cứu cho thấy rằng đối với các trường hợp quân đội, tỷ lệ bị bong gân mắt cá chân gấp khoảng 10 lần so với dân số nói chung Một nghiên cứu khác so sánh các ảnh hưởng giới tính trong bong gân mắt cá chân cho thấy rằng nam giới và nữ giới có tỷ lệ mắc các bong gân mắt cá chân tương tự nhau. |
To prevent sprains or re-injury from occurring, strengthening and stretching exercises should be done through a full range of ankle motion. Để ngăn ngừa bong gân hoặc tái chấn thương xảy ra, tăng cường và kéo dài bài tập nên được thực hiện thông qua một loạt đầy đủ các chuyển động mắt cá chân. |
The most common type of ankle sprain occurs when the foot is inverted too much, affecting the lateral side of the foot. Loại phổ biến nhất của bong gân mắt cá chân xảy ra khi bàn chân bị xoay ngược quá nhiều, ảnh hưởng đến mặt bên của bàn chân. |
Please feel free to call me if you do sprain your ankle. Cứ tự nhiên gọi cho tôi... nếu bà bị trặc chân thiệt. |
And during the course of one of her dance rehearsals, she fell on her outstretched arm and sprained her wrist. Trong một lần tập dợt bài nhảy, cô bé ngã lên cánh tay mình và bị trật cổ tay. |
Most ankle sprains occur in more active people, such as athletes and regular exercisers. Hầu hết các bong gân mắt cá chân xảy ra ở những người năng động hơn, chẳng hạn như vận động viên và tập thể dục thường xuyên. |
Porthos replied that in all probability his sprain would not permit him to depart yet awhile. Porthos trả lời, cái chỗ xương bị trẹo hoàn toàn có thể không cho phép chàng rời khỏi lữ quán. |
No one has died of a sprained ankle. Chẳng có ai lại chết vì trật mắt cá chân cả. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sprain trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới sprain
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.