spotty trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ spotty trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ spotty trong Tiếng Anh.
Từ spotty trong Tiếng Anh có các nghĩa là lốm đốm, có đốm, không đồng nhất, không đồng đều. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ spotty
lốm đốmadjective |
có đốmadjective |
không đồng nhấtadjective The lethality in vampires is still spotty. Điểm chết ở ma cà rồng là không đồng nhất. |
không đồng đềuadjective |
Xem thêm ví dụ
Communications will be spotty if the storm goes electromagnetic. Liên lạc sẽ bị ngắt quãng nếu nó trở thành bão điện từ. |
12 And he continued, ‘Raise your eyes, please, and see that all the he-goats mating with the flock are striped, speckled, and spotty, for I have seen all that Laʹban is doing to you. 12 Ngài phán: ‘Con hãy nhìn xem,* tất cả dê đực giao phối với các con trong bầy đều có sọc, đốm hoặc chấm, bởi ta đã thấy hết mọi việc La-ban làm với con. |
The lethality in vampires is still spotty. Dùng máu của Ma Cà Rồng là không thuần khiết. |
Rickie Sorensen as Spotty, one of the 84 Dalmatian puppies that Cruella kidnapped. Rickie Sorensen trong vai Spotty, một trong 84 chú chó con đốm mà Cruella bắt cóc. |
Well, many of you have the image, don't you, of the spotty teenager sitting in a basement, hacking away for notoriety. Nhiều người trong các bạn tưởng tượng ra hình ảnh của một cậu thiếu niên mặt tàn nhang ngồi hack trong tầng hầm, để được nổi tiếng, đúng không? |
And his face became spotty ♪ Và mặt nó có tàn nhang ♪ |
What's left of the federal government is holed up 200 feet below the White House, and communication is getting spotty. Những người còn lại của chính phủ liên bang được ẩn náu bên dưới Nhà Trắng 200 feet, và thông tin liên lạc trở nên bất ổn. |
There was a realization among some purchasers that they needed a national group to advance their profession and share useful information among members, but support was spotty. Có một nhận thức giữa một số người mua rằng họ cần một nhóm quốc gia để thăng tiến nghề nghiệp và chia sẻ thông tin hữu ích giữa các thành viên, nhưng sự hỗ trợ là không chính đáng. |
Yes, his face became spotty ♪ Phải, mặt nó có tàn nhang ♪ |
It was spotty, it was inconsistent, there was a lot I didn't know. Nó có nhiều lổ hổng hay không liền mạch, nhiều thứ tôi chưa biết. |
One Illinois newspaper derisively nicknamed him "spotty Lincoln". Một tờ báo ở Illinois gán cho ông biệt danh "spotty Lincoln". |
Noting the results, Laban tried to alter the agreement about which animals belonged to his nephew —striped, spotty, color-patched, or speckled. Thấy kết quả đó, La-ban cố đổi lại sự thỏa thuận về con nào thuộc về cháu ông—có sọc, đốm nhỏ, hoặc đốm lớn. |
You know his remote was spotty? Ông biết là cái điều khiển hơi khó dùng chứ? |
The record becomes spotty at about 542 mya, and the ICS may well have resort to defining additional GSSA's between the two dates. Hồ sơ hóa thạch là không đồng nhất vào khoảng 542 Ma, và ICS có thể phải sắp xếp lại để định nghĩa các GSSA bổ sung giữ hai niên đại này. |
Well you won't be laughing, David, when she goes all speccy and spotty. Anh sẽ không cười nổi đâu, David, khi cô ấy có nếp nhăn và đồi mồi. |
It's spotty at best. Nhìn rất năng động. |
The eye may be clear or have spotty low clouds (a clear eye), it may be filled with low- and mid-level clouds (a filled eye), or it may be obscured by the central dense overcast. Mắt có thể rõ nét hoặc có những đốm mây thấp (mắt sắc nét), hay có thể bị che mờ bởi những đám mây tầng thấp hoặc trung (mắt bị che mờ), hoặc là bị che khuất hoàn toàn bởi khối mây trung tâm dày đặc. |
The lethality in vampires is still spotty. Điểm chết ở ma cà rồng là không đồng nhất. |
10 Once when the flock got into heat, I raised my eyes and saw in a dream that the he-goats mating with the flock were striped, speckled, and spotty. 10 Lần nọ, đến mùa gia súc giao phối, tôi mơ thấy rằng những con dê đực giao phối với các con trong bầy đều có sọc, đốm hoặc chấm. |
Thomason found that the German vocabulary of "Gretchen" was "minute" and her pronunciation was "spotty", adding that Dolores Jay had some previous exposure to German in TV programs and had looked at a German book. Thomason nhận thấy từ vựng của "Gretchen" chủ yếu là "phút", và phát âm ra thành "điểm", thêm rằng Dorales Jay đã tiếp xúc trước đó với tiếng Đức trong các chương trình truyền hình và đã xem một cuốn sách Đức. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ spotty trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới spotty
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.