spell trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ spell trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ spell trong Tiếng Anh.
Từ spell trong Tiếng Anh có các nghĩa là đánh vần, đợt, phiên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ spell
đánh vầnverb (to compose a word) Can you spell your last name for me? Bạn có thể đánh vần họ của bạn dùm tôi? |
đợtverb That warm spell we had last... Đợt ấm vừa rồi... |
phiênverb |
Xem thêm ví dụ
There are lots of good spelling error test sets. Có rất nhiều lỗi chính tả tốt các bộ kiểm tra lỗi. |
The Indo-European root of the word hope is a stem, K-E-U -- we would spell it K-E-U; it's pronounced koy -- and it is the same root from which the word curve comes from. Nghĩa gốc Ấn-Âu của từ Hy vọng là gốc, K-E-U chúng ta sẽ đánh vần là K-E-U, nhưng nó được phát âm là Koy -- và nó có gốc tương tự như từ Đường cong. |
It' s spelled H Nó đánh vần là H |
And Germans spell it Jesus (pronounced Yayʹsoos). Và người Đức viết Jesus (phát âm là Yayʹsoos). |
The keys spell out what is happening in the fight. Còn có thời biểu của các sự kiện xảy ra trong trận chiến. |
The extraordinary thing is that he said he had saved newspaper clippings throughout my whole childhood, whether winning a second grade spelling bee, marching with the Girl Scouts, you know, the Halloween parade, winning my college scholarship, or any of my sports victories, and he was using it, and integrating it into teaching resident students, med students from Hahnemann Medical School and Hershey Medical School. Điều kỳ diệu nhất là ông nói ông đã giữ những bài báo về tôi thời thơ ấu. dù đó là thắng cuộc thi đánh vần lớp 2 diễu hành với đội hướng đạo sinh nữ, bạn biết đấy, diễu hành Halloween giành học bổng đại học, hay bất cứ chiến thắng thể thao nào, và ông đã dùng chúng, đem chúng vào giảng dạy học sinh của ông những học sinh các trường y Hahnemann và Hershey. |
The modern spelling results from the deletion of the silent dh in the middle of Gaedhilge, whereas Goidelic, used to refer to the language family including Irish, is derived from the Old Irish term. Cách viết hiện đại bắt nguồn từ việc bỏ hai ký tự dh câm trong Gaedhilge, còn tên của nhóm ngôn ngữ Goidel, nhóm ngôn ngữ bao hàm tiếng Ireland, bắt nguồn từ tiếng Ireland cổ. |
I've always felt you have to name a thing before it comes to life, like a witch's spell. Em luôn cảm thấy mình phải đặt tên cho con vật trước khi nó đến với sự sống, như phép thuật phù thủy. |
It's the idea that "read" is the past tense of "read," and they're both spelled the same way. Ý tưởng đó dựa vào việc "read" cũng có thì quá khứ là "read," chúng có cách viết giống nhau. |
Rin has been on a dry spell of titles lately, with the last time he even challenged for one being in 2001, for the Meijin. Rin gần đây gần như không có duyên với các danh hiệu, lần cuối cùng ông thách đấu với một kì thủ đã là năm 2001, cho danh hiệu Meijin. |
It is a heavy draught horse which is always chestnut in colour, traditionally spelled "chesnut" by the breed registries. Nó là một con ngựa kéo hạng nặng mà luôn luôn là màu hạt dẻ (hồng mã), theo truyền thống đánh vần "chesnut" bởi các cơ quan đăng ký giống. |
She probably can't even spell " anesthesiologist. " Cô ấy có lẽ còn không thể đánh vần chữ " bác sĩ gây mê ". |
Spell out a personalized message if you like. Mẹo: chính tả tin nhắn cá nhân nếu bạn thích. |
Geoffry Hairemans (born 21 October 1991) is a Belgian footballer who currently plays as a midfielder for Royal Antwerp FC in the Belgian First Division A. He joined the Dutch Eerste Divisie side De Graafschap on 22 January 2010, and after spells with Lierse S.K., K.V. Turnhout and K.S.K. Heist, he returned to his childhood team Royal Antwerp FC for the 2015 season. Geoffry Hairemans (sinh 21 tháng 10 năm 1991) là một cầu thủ bóng đá Bỉ thi đấu ở vị trí tiền vệ cho Royal Antwerp FC ở Belgian First Division A. Anh gia nhập đội bóng Eerste Divisie De Graafschap ngày 22 tháng 1 năm 2010, sau khi thi đấu với Lierse S.K., K.V. Turnhout và K.S.K. Heist, anh trở về đội bóng ban đầu Royal Antwerp FC mùa giải 2015. |
After several years as a football pundit for Italian TV SPW and a brief spell as caretaker manager of Milan in 1987, Capello became a leading candidate to succeed Arrigo Sacchi as coach of the team, and he was formally appointed as manager of Milan in 1991. Sau nhiều năm làm chuyên gia bóng đá cho kênh truyền hình Italia TV SPW và một thời gian ngắn làm người quản lý cho AC Milan năm 1987, ông trở thành ứng cử viên hàng đầu để kế vị Arrigo Sacchi làm huấn luyện viên đội bóng, và ông đã được chính thức chỉ định làm huấn luyện viên câu lạc bộ AC Milan năm 1991. |
So, both of you were under a spell. Vậy là, cả 2 đứa chúng mày đều bị " yểm bùa ". |
He wanted a cloaking spell. Anh ta muốn em làm phép ẩn thân. |
Spell check dictionaries: You no longer have to copy your spell check dictionaries every time there's a new Google Ads Editor version. Từ điển kiểm tra chính tả: Bạn không cần phải sao chép từ điển kiểm tra chính tả của mình mỗi lần có phiên bản Google Ads Editor mới nữa. |
Concerned about the, uh - - the witch-killing spell or that I'm gonna mess these trials up? Lo lắng về, uh - - thần chú giết phù thủy hay lo là em sẽ phá hỏng vụ bài kiểm tra |
" I think we are going through a bad spell of polarization in politics , but we 've been through things like that before . " " Tôi nghĩ chúng tôi đang ở trong tình trạng phân cực nặng nề về quan điểm chính trị , nhưng chúng tôi sẽ vượt qua được như đã từng trải qua trong lịch sử . " |
According to Christopher I. Beckwith, "The spelling Kaya is the modern Korean reading of the characters used to write the name; the pronunciation /kara/ (transcriptionally *kala) is certain." Theo Christopher Beckwith, "âm Kaya là theo cách đọc tiếng Hàn hiện đại của chữ được sử dụng để viết tên liên minh; đọc là /kara/.". |
She could not spell particularly well but she found that she could print letters when she tried. Cô không thể chính tả đặc biệt tốt nhưng cô ấy thấy rằng cô có thể in các chữ cái khi cô đã cố gắng. |
You think that's good, you should see me... spell my name in the snow. Tao nghĩ mày nên thấy tao ghi tên tao trên tuyết. |
There's a kind ofenslavement that we can desire... when we're under a spell. Có một kiểu nô dịch mà chúng ta có thể thèm khát... khi bị bùa mê. |
Not all the scrolls are identical to the Masoretic text in spelling or wording. Không phải tất cả những cuộn sách đều y hệt bản Kinh Thánh Masoretic theo vần hoặc theo cách viết. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ spell trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới spell
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.