speech trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ speech trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ speech trong Tiếng Anh.
Từ speech trong Tiếng Anh có các nghĩa là lời nói, bài diễn văn, diễn văn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ speech
lời nóinoun (vocal communication) What three aspects of speech will we consider? Chúng ta sẽ xem xét ba khía cạnh nào liên quan đến lời nói? |
bài diễn vănnoun I had a speech prepared for over a year. Tôi cũng đã chuẩn bị một bài diễn văn hơn một năm nay. |
diễn vănnoun He stopped to make speeches in cities along the way. Anh ta dừng lại để đọc diễn văn ở các thành phố dọc đường. |
Xem thêm ví dụ
Of course, they want to be accepted by their new associates, so they begin to imitate their speech and their conduct. —3 John 11. Dĩ nhiên, họ muốn được bạn bè mới chấp nhận, do đó họ bắt đầu bắt chước lối ăn nói và hạnh kiểm của các người đó (III Giăng 11). |
I slowly removed the enormous tumor, attentive to the slightest hint of speech difficulty. Tôi chậm chạp loại bỏ khối u lớn, chú tâm vào bất kỳ một dấu hiệu nhỏ nào cho thấy trở ngại về ngôn ngữ. |
But put them all together for speech and they work the way fingers of expert typists and concert pianists do. Nhưng nếu tổng hợp chúng lại để phát ra tiếng nói, thì chúng hoạt động giống như các ngón tay của người đánh máy lành nghề và của người chơi đàn dương cầm trong các buổi hòa nhạc. |
How will proper speech help to keep a marriage happy? Làm sao cách nói năng đàng hoàng giúp hôn nhân được hạnh phúc? |
Verses 1 to 11 of Proverbs chapter 14 in the Bible book of Proverbs show that by letting wisdom guide our speech and actions, we can enjoy a measure of prosperity and stability even now. Câu 1 đến 11 của sách Châm ngôn chương 14 trong Kinh Thánh cho thấy là nếu chúng ta để sự khôn ngoan hướng dẫn lời nói và hành động, thì ngay trong hiện tại chúng ta có thể đươc hưng thạnh và yên ổn trong một mức độ nào đó. |
And second, banning a musician for expressing "opinions that some believe to be offensive" shows an utter failure to grasp the concept of free speech." Và thứ hai, cấm một nhạc sĩ biểu diễn "vì bày tỏ quan điểm mà một số người cho là xúc phạm" cho không có hiểu biết gì về khái niệm tự do ngôn luận." |
Well, you'll be relieved to hear I'm not making a speech this evening. Có lẽ mọi người sẽ thoải mái hơn nếu biết Tối hôm nay tôi sẽ không phát biểu |
It was such a great speech that the Athenian law courts let him off. Đó quả là một bài diễn thuyết tuyệt vời tới mức Tòa án thành Athen đã thả tự do cho ông. |
The difference between honorific and humble speech is particularly pronounced in the Japanese language. Sự khác biệt giữa lối nói đinh ninh ngữ và kính ngữ được phát âm khác nhau trong tiếng Nhật. |
At the 2000 Democratic National Convention, he gave the nominating speech for his college roommate, Al Gore, as the Democratic Party's nominee for President of the United States. Tại kỳ họp của Đảng Dân chủ năm 2000, ông đã trình bày đề cử các bài phát biểu của bạn cùng phòng đại học của mình, Al Gore, là ứng cử viên của đảng Dân chủ đến Tổng thống Hoa Kỳ. |
* Even as water revives a thirsty tree, so the calm speech of a soothing tongue can refresh the spirit of those hearing it. * Lời nói ôn hòa và êm dịu có thể làm tươi tỉnh tinh thần người nghe. |
The International Standard Bible Encyclopedia states: “In the colloquial speech of Jesus’ time, ʼabbāʼ was primarily used as a term of informal intimacy and respect by children of their fathers.” Bách khoa từ điển Kinh Thánh tiêu chuẩn quốc tế (The International Standard Bible Encyclopedia) cho biết: “Trong cách nói thông thường vào thời Chúa Giê-su, từ ʼabbāʼ chủ yếu được dùng khi con trẻ gọi cha mình cách thân mật và tôn trọng”. |
“Le Cong Dinh’s arrest is part of an ongoing pattern of harassment by the Vietnamese government of human rights and democracy activists – and lawyers seeking to defend their rights to free speech,” said Pearson. Bà Pearson tuyên bố : « Việc giam giữ luật sư Lê Công Định nằm trong chủ trương sách nhiễu của chính quyền Việt Nam đối với những nhà hoạt động nhân quyền và dân chủ. |
I must speak to you a little bit of my history, because we'll be speaking on this during my speech here. Tôi phải nói với các bạn một chút về lịch sử cuộc đời tôi, bởi vì chúng ta sẽ đề cập đến điều đó trong buổi nói chuyện này. |
Speech recognition Speech synthesis Voice control Microsoft Cortana Microsoft Presspass:Microsoft Gives Mobile Devices a New Voice Rotham, Wilson (April 29, 2009). Nhận dạng tiếng nói Tổng hợp giọng nói Điều khiển giọng nói Microsoft Cortana ^ Microsoft Presspass:Microsoft Gives Mobile Devices a New Voice ^ Rotham, Wilson (ngày 29 tháng 4 năm 2009). |
Even if some similar areas are found in animals, the fact is that scientists cannot get apes to produce more than a few crude speech sounds. Ngay cả khi tìm được những vùng tương tự nơi loài vật, thì sự thật là các nhà khoa học không thể dạy loài khỉ nói nhiều hơn được, ngoài vài tiếng đơn giản mà thôi. |
Note the counsel given at Ephesians 4:31, 32: “Let all malicious bitterness and anger and wrath and screaming and abusive speech be taken away from you along with all badness. Hãy lưu ý lời khuyên trong Ê-phê-sô 4:31, 32 như sau: “Phải bỏ khỏi anh em những sự cay-đắng, buồn-giận, tức mình, kêu-rêu, mắng-nhiếc, cùng mọi điều hung-ác. |
(For example, a member may make more than one speech on a motion in a Committee of the Whole, but not during a normal session of the House.) (Ví dụ, một phó có thể nói nhiều hơn một lần về một đề xuất trong ủy ban toàn thể, và không phải trong phiên họp thông thường của Hạ viện). |
Studies, such as those by William Labov in the 1960s, have shown that social aspirations influence speech patterns. Các nghiên cứu của William Labov (1960s), chỉ ra kỳ vọng xã hội ảnh hưởng đến cấu trúc ngôn ngữ. |
When a bootleg video of the speech surfaced on the Internet in November 2006, the teachers' union SNES rebuffed her, requesting that she renounce her proposal. Khi một đoạn video lậu về bài diễn văn xuất hiện trên Internet vào tháng 11 năm 2006, liên đoàn giáo viên SNES đã phản đối bà, yêu cầu bà rút lại lời đề nghị. |
Let us consider how Jesus set an outstanding example through positive speech and by having a helpful attitude. Chúng ta hãy cùng nhau xem làm thế nào Chúa Giê-su nêu gương mẫu tuyệt hảo trong việc nói những điều tích cực và có tinh thần giúp đỡ người khác. |
In her opening speech, Vietnam Women’s Union President Nguyen Thi Thanh Hoa said: “The Women’s Innovation Day under the theme “Women’s Economic Empowerment” aims to identify and praise women individual and groups for their innovations, and to encourage and bring into reality the innovative ideas on women’s economic empowerment. Trong bài phát biểu khai mạc, bà Nguyễn Thị Thanh Hòa, Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam, cho biết: “Ngày Phụ nữ Sáng tạo Việt nam năm 2013 với chủ đề “Tăng quyền và nâng cao năng lực kinh tế của phụ nữ” nhằm phát hiện, biểu dương những điển hình cá nhân và tập thể phụ nữ có những sản phẩm sáng tạo, đồng thời khích lệ và hiện thực hóa những ý tưởng sáng tạo có khả năng nâng cao quyền và năng lực kinh tế của phụ nữ. |
For example, our brain’s ability to recognize speech is mind-boggling. Chẳng hạn, não có khả năng nhận diện lời nói một cách đáng thán phục. |
Now, at the outset, I want to be very clear that this speech comes with no judgments. Trước hết, tôi muốn nói rõ rằng bài diễn thuyết này không hề phán xét điều gì hay ai. |
Topica Edtech Group offers online bachelor's degree programs, online English speech tutoring and training courses in a variety of topics. Tổ hợp giáo dục Topica cung cấp các chương trình giáo dục trực tuyến, các chương trình học tiếng Anh trực tuyến và khóa học đào tạo trên nhiều lĩnh vực. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ speech trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới speech
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.