solidão trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ solidão trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ solidão trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ solidão trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là sự cô đơn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ solidão

sự cô đơn

noun

Odeio quando não consigo conter a minha solidão.
Tôi rất ghét khi không thể kiểm soát được sự cô đơn.

Xem thêm ví dụ

Cada noite traz consigo o negro abraço da solidão.
Từng đêm gặm nhấm vòng tay đen tối của nỗi cô đơn.
Como podem a oração e o bom companheirismo ajudar a vencer a solidão?
Việc cầu nguyện và sự kết hợp tốt có thể giúp người ta vượt qua sự cô đơn như thế nào?
Nesses casos, a solidão pode ocorrer tanto por causa da perda do outro indivíduo quanto pelo afastamento do círculo social do qual ambos faziam parte, causado pela tristeza associada ao evento.
Trong những trường hợp này, sự cô đơn có thể bắt nguồn từ sự mất đi một người đặc biệt hay từ việc rút khỏi vòng kết nối xã hội gây ra bởi những biến cố hoặc những nỗi buồn liên quan.
No dia 7 de maio de 1918, numa carta de Tobolsk para sua irmã Maria em Ecaterimburgo, Anastásia descreveu um momento de alegria, apesar da tristeza, solidão e medo por Alexei, que estava doente: "Brincamos no baloiço e foi aí que eu me perdi de riso, a queda foi tão maravilhosa!
Vào ngày 7 tháng 5, 1918, bức thư từ Toblsk đến cho Maria, chị gái của cô, ở Yekaterinburg, Anastasia mô tả khoảnh khắc vui mừng mặc dù cảm giác buồn, cô đơn của mình và sự lo lắng dành cho Alexei ốm yếu: “Chúng tôi đã chơi đu quay, đó là khi tôi cất lên những tiếng cười, mùa thu đã thật là tươi đẹp!
Vai perturbar minha solidão.
Anh muốn làm phiền thú một mình của tôi à!
Testifico que graças a Ele, sim, nosso Salvador, Jesus Cristo, esses sentimentos de tristeza, solidão e desespero serão um dia substituídos por uma plenitude de alegria.
Tôi làm chứng rằng nhờ vào Ngài, chính là Đấng Cứu Rỗi của chúng ta, Chúa Giê Su Ky Tô, nên các cảm nghĩ buồn phiền, cô đơn và thất vọng đó sẽ tan biến trong niềm vui trọn vẹn.
Isto nos causa sentimentos de frustração, desânimo, autopiedade, isolamento e solidão.
Điều này gây ra những cảm nghĩ thất vọng, chán nản, tự thương hại, cô lập, và cô đơn.
Morôni escreve sobre a morte de seu pai, a destruição de seu povo e sua solidão.
Mô Rô Ni viết về cái chết của cha mình, sự hủy diệt dân của ông, và việc ông còn lại một mình
A maior parte dos seus Waka referem-se à ansiedade, solidão ou amor apaixonado.
Phần lớn các bài waka của bà đều viết về những tình yêu khắc khoải, cô đơn hoặc đầy đam mê.
10 Alguns cristãos solteiros acham que um jugo desigual seria melhor do que a solidão que sentem no momento.
10 Trong một vài trường hợp, những tín đồ Đấng Christ độc thân đã kết luận rằng thà “mang ách chung với kẻ chẳng tin” còn hơn là chịu đựng nỗi cô đơn hiện tại.
Não foi solidão nem necessidade de companhia.
Không phải vì Ngài cảm thấy cô đơn nên cần có bạn.
Como consequência, sofremos na solidão, silenciados pelo estigma.
Hậu quả là, chúng tôi chịu đựng sự cô độc, im lặng vì hổ thẹn.
Ao encontrá-la, por acaso, numa rua, notei que os anos de solidão e desencorajamento marcavam aquele rosto que fora belo, um dia.
Trong một dịp tình cờ gặp lại chị ấy trên đường phố, tôi thấy rằng những năm tháng cô đơn và chán nản đã hằn lên gương mặt có thời đã rất xinh đẹp.
E em 2013, pegando no grande problema e nesse novo estigma da solidão, lancei uma nova linha de apoio no Reino Unido, para idosos. chamada Silver Line, com o objetivo de apoiar idosos isolados e solitários.
Và sau đó, vào năm 2013, Nhận ra toàn bộ vấn đề của sự cô đơn tôi thành lập một đường dây trợ giúp quốc gia mới ở Anh cho người già, gọi là The Silver Line, với mục đích hỗ trợ người già neo đơn.
Quando não temos a capacidade para a solidão, viramo- nos para as outras pessoas, de forma a sentirmo- nos menos ansiosos ou de forma a nos sentirmos vivos.
Khi chúng ta không có khả năng đơn độc, và chúng ta tìm đến người khác để cảm thấy ít bồn chồn hay để cảm thấy đang sống.
Uma distinção foi feita entre solitude e solidão.
Có một sự khác biệt giữa đơn độccô đơn.
Caros irmãos e irmãs, não é fácil reconhecer o amor do Pai Celestial quando olhamos a nosso redor com nossos olhos terrenos porque vemos primeiro as inconveniências, as perdas, os fardos e a solidão.
Các anh chị em thân mến, chúng ta không dễ dàng nhận ra tình yêu thương của Cha Thiên Thượng khi chúng ta nhìn xung quanh bằng đôi mắt trần của mình vì trước hết chúng ta thấy sự bất tiện, mất mát, gánh nặng, hoặc nỗi cô đơn.
Tínhamos uma família grande e jovem, um casamento eterno amoroso, e a ideia de perder meu marido e de criar meus filhos sozinha encheu-me de solidão, desespero e até raiva.
Chúng tôi có một gia đình đông con, tuổi còn nhỏ, và một cuộc hôn nhân vĩnh cửu tràn đầy tình yêu, cũng như ý nghĩ sẽ mất chồng và một mình nuôi con làm lòng tôi cảm thấy cô đơn, thất vọng và còn tức giận nữa.
Por mais de 50 anos, seus sentimentos de desesperança, impotência, temor, raiva, confusão, vergonha, solidão e isolamento guiaram suas decisões diárias.
Trong hơn 50 năm qua, những cảm nghĩ bơ vơ, bất lực, sợ hãi, giận dữ, hoang mang, xấu hổ, cô đơn lập đã chi phối các quyết định hàng ngày của chị.
Eu sempre acho... que o mundo está longe da solidão, da tristeza.
Tôi luôn nghĩ rằng... thế giới này quá cô quạnh, quá buồn.
Não é preciso haver momentos de solidão, tristeza ou impaciência.
Những sự trì hoãn này không bao giờ cần phải là thời gian cô đơn hay buồn bã hay thiếu kiên nhẫn.
A sua comida era pedra de carbureto do inferno, consumido desde seu nascimento, em solidão.
Địa ngục thiêu hủy thức ăn, thiêu rụi sự sống ở nơi tĩnh mịch.
E, no entanto, nunca li um estudo que, para mim, consiga desdobrar a sua solidão, ou a sua longevidade, ou a sua excitação sombria.
Dầu vậy, tôi chưa bao giờ đọc một nghiên cứu phân tích cho tôi về sự cô độc của nó hoặc tuổi thọ của nó, hoặc sự đáng sợ của nó.
Bem, citando: "A descoberta de inteligência para além da Terra "erradicaria a solidão e o solipsismo "que contaminou a nossa espécie desde o seu início.
Nguyên văn họ nói rằng: "Sự khám phá ra sự sống bên ngoài Trái Đất sẽ loại bỏ đi sự cô độc và thuyết duy ngã đã thống trị giống loài ta ngay từ ngày đầu.
Tanto Éter como Morôni enfrentaram esse tipo de solidão.
Ê The lẫn Mô Rô Ni đã có kinh nghiệm về cảnh cô đơn như vậy.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ solidão trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.