simpático trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ simpático trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ simpático trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ simpático trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là tử tế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ simpático
tử tếadjective (Que posee encanto y atractivo.) Siempre he dicho que el Sr. Carpintero es muy simpático. Ta đã luôn nói ông Pivert là một người rất tử tế mà. |
Xem thêm ví dụ
Los miembros del barrio conocen algunas de sus debilidades humanas y sus fortalezas espirituales, y saben que otros miembros del barrio podrían haber sido llamados, otros que parecen poseer más estudios, tener más experiencia, ser más simpáticos o incluso más apuestos. Các tín hữu của tiểu giáo khu biết một điều gì đó về sự yếu kém của con người của ông và sức mạnh thuộc linh của ông, và họ biết những người khác trong tiểu giáo khu mà lẽ ra có thể được kêu gọi—những người đó dường như có học vấn cao hơn, có nhiều kinh nghiệm hơn, dễ chịu hơn, hoặc thậm chí đẹp trai hơn. |
Pero es una manera muy simpática de cambiar la perspectiva a lo ordinario y este es un buen ejemplo. Nhưng là một cách rất hay để định hình lại một điều bình thường. và tôi nghĩ đó là một trong nhiều thứ nữa. |
Es simpática. Cô ấy xinh lắm. |
Sé simpática. Tử tế đi chứ. |
Qué simpática. Cô ấy tốt nhỉ. |
Los amigos de Charlie eran muy simpáticos. Bạn của anh Charlie là những người rất vui tính. |
Porque yo soy más simpática. Bởi vì chị là người thích hợp hơn. |
Pues, conocí gente simpática como Uds. y nos invitaron a los Hamptons. À, chúng tôi gặp những người tốt như các bạn đây, và bọn họ mời chúng tôi đến Hamptons. |
Pero muchos estadounidenses blancos son simpáticos y agradables. Thực ra, nhiều người Mỹ da trắng rất hòa nhã và tốt bụng. |
Me pareció simpático la forma en lo contó, así que yo no lo cambiaría. Cái cách hắn nói rất kỳ cục cho nên tôi không nhận. |
A los cinco años, le escribió una carta a la reina Isabel II del Reino Unido, le contaba que le caía simpática. Lên 5 tuổi, Samantha đã viết một lá thư cho Nữ hoàng Elizabeth II để nói rằng cô thích bà. |
Magia simpática es imitación. Ma thuật giao cảm là giả. |
La primera semana, cualquier cosa que hagas, no hagas amistad con alguien que sea simpático. Tuần đầu tiên, dù làm gì, đừng kết bạn với bất kì ai tỏ ra thân thiện. |
Eres tierno, simpático, listo. Anh ngọt ngào, anh hài hước, anh thông minh. |
Eres tierno, eres simpático, eres listo. Anh đáng yêu, hài hước, thông minh. |
Lo que es realmente, muy simpático es que a toda pesona que ha mira estos objetos ha hecho exactamente la misma pícara idea, que es, " Me parece que puedo robarlos ". Điều tuyệt vời là mỗi một con người khi nhìn những thứ này đều có chung một ý nghĩ phá phách rằng " Mình sẽ tìm cách có thể lấy chúng " |
¡ Tu familia simpática! Gia đình con thật tốt bụng! |
Simpática, y se preocupa por sus amigos. Cậu là một người rất tốt bụng, quan tâm đến bạn bè. |
Papá, que entonces tenía unos veinticinco años, y mamá, cinco años más joven, escucharon a aquel simpático galés y lo invitaron a comer. Cha tôi, lúc đó chỉ trạc 25 tuổi còn mẹ trẻ hơn cha năm tuổi, đã lắng nghe anh người xứ Wales thân thiện này và mời anh ở lại dùng bữa. |
Su amplio sombrero negro, pantalones anchos, su corbata blanca, su sonrisa simpática, y aspecto general de intercambio de tráfico y la curiosidad benevolente se como el Sr. John Hare solo podría haber igualado. Rộng lớn của anh mũ đen, quần rộng thùng thình của mình, cà vạt trắng, nụ cười thông cảm của mình, và nhìn chung nhìn chăm chú và tò mò từ thiện chẳng hạn như ông John Hare một mình có thể có bằng. |
Cuidar de esta simpática avecilla nos trajo a la mente estas palabras de Jesús a sus discípulos: “¿No se venden dos gorriones por una moneda de poco valor? Chăm sóc con chim bé nhỏ đáng yêu này khiến chúng tôi nhớ đến lời của Chúa Giê-su nói với các môn đồ: “Hai con chim sẻ há chẳng từng bị bán một đồng tiền sao? |
Estas simpáticas señales que muestran la velocidad a la que vas, algunas de las nuevas en la parte inferior derecha, en realidad muestran una carita sonriente y otra enfadada, que sirven como un gatillo emocional. Các biển báo vui nhộn này hiện tốc độ lái xe của bạn, 1 số biển mới, ở góc dưới bên phải, biểu hiện 1 khuôn mặt cười hoặc cau có, để thể hiện nhanh cảm xúc. |
Iris parece muy simpática. Iris có vẻ rất tốt. |
Lleva puesto un vestido sencillo pero hermoso y una sonrisa serena, cálida y simpática en el rostro. Cô ấy mặc một cái áo đầm đền thờ giản dị nhưng đẹp đẽ và một nụ cười điềm tĩnh, thanh thản, ấm áp nở trên môi. |
Qué novia tan simpática. Và cô bạn gái thật tuyệt. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ simpático trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới simpático
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.