simétrico trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ simétrico trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ simétrico trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ simétrico trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đối xứng, chính thức, chính quy, thuộc bản chất, hình đối xứng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ simétrico

đối xứng

(symmetric)

chính thức

(formal)

chính quy

(formal)

thuộc bản chất

(formal)

hình đối xứng

Xem thêm ví dụ

Todo era simétrico.
Mọi thứ đều cân đối.
Si miran las ecuaciones básicas del Modelo Estándar, como las escritas en mi camiseta, son muy simétricas, la forma en que aparecen todas las diferentes partículas es la misma.
Nếu bạn nhìn vào các phương trình cơ bản của mô hình chuẩn, như được viết trên T- shirt của tôi, chúng đang rất đối xứng, theo cách mà tất cả các hạt khác nhau xuất hiện là như nhau.
Ejemplos de pseudohalógenos no simétricos (Ps-X) son los haluros de cianógeno (ICN, ClCN, BrCN), y otros compuestos.
Ví dụ về halogen giả không đối xứng (Ps–X) là các xyanogen halogenua (ICN, ClCN, BrCN) và các hợp chất khác.
Hasta ahora sólo hemos considerado lo que Maynard Smith denominó contiendas «simétricas».
Cho đến giờ, chúng ta chỉ mới cân nhắc đến điều mà Maynard Smith gọi là các cuộc thi “đối xứng”.
Ahora dicen que el siglo XXI va a ser el siglo de lo que llaman " el matrimonio simétrico " ó el " matrimonio puro " o el " matrimonio amigable. "
Người ta đang nói rằng thế kỷ 21 sẽ là thế kỷ mà người ta gọi là " hôn nhân đối xứng, " hay " hôn nhân thuần túy, " hay " hôn nhân có thỏa thuận. "
IDEA fue utilizado como el cifrador simétrico en las primeras versiones de PGP (PGP v2.0) y se incorporó luego de que el cifrador original usado en la v1.0 ("Bass-O-Matic") se demostrara inseguro.
IDEA được sử dụng trong Pretty Good Privacy (PGP) V2.0 và đã được xác nhập sau khi phiên bản đầu tiên V1.0 được phát hiện là không còn an toàn nữa.
Todo era simétrico.
Mọi thứ đều cân xứng.
Entonces, las dos primeras líneas, las simétricas, no pueden ser como todas, tiene que haber algo que descrimine, que distinga entre los diferentes tipos de partículas.
Vì vậy, hai dòng trên cùng, hai dòng đối xứng, không thể là tất cả, phải có một cái gì đó để phân biệt, phân biệt, giữa các loại khác nhau của hạt.
El cráneo es simétrico.
Hộp sọ đối xứng với nhau.
Otro pseudohalógeno simétrico complejo es el octacarbonil dicobalto, Co2(CO)8.
Một phức chất halogen giả đối xứng là dicoban octacacbonyl, Co2(CO)8.
Por ejemplo, las teorías gauge son una clase de hipótesis físicas con un alto grado de simétricas que aparecen en el modelo estándar de la física de partículas y otras partes de la física teórica.
Chẳng hạn, các lý thuyết trường chuẩn (gauge theories) là một lớp các lý thuyết vật lý đối xứng cao xuất hiện trong mô hình chuẩn của vật lý hạt và các phần khác của vật lý lý thuyết.
Otra caraterística distintiva de los algoritmos asimétricos es que, a diferencia de los ataques sobre criptosistemas simétricos, cualquier criptoanálisis tiene la oportunidad de usar el conocimiento obtenido de la clave pública.
Đặc điểm khác biết của quy tình bất đối xứng không giống như tấn công các hệ thống mật mã đối xứng, bất kỳ cryptanalysis có cơ hội để sử dụng kiến thức thu được từ public key.
¿Qué puedes hacerle a un objecto simétrico, moverlo de algún modo, de modo que se ve de la misma manera como se veía antes de que lo movieras?
Di chuyển nó theo nhiều hướng mà nó vẫn giống như trước khi bạn di chuyển nó?
En el lado derecho, mi retina es perfectamente simétrica.
Owe bên phải, võng mạc của tôi đối xứng một cách hoàn hảo.
Para ganar este objeto simétrico, lo que deben hacer es contestar a la pregunta que les hice al comienzo.
Để thắng được nó, bạn chỉ phải trả lời câu hỏi tôi đặt ra ở đầu buổi trò chuyện.
Las hacen más flexibles y simétricas.
Làm cho nó mềm mại hơn và cân đối hơn.
Las hacen más blandas y simétricas
Làm cho nó mềm mại hơn và cân đối hơn
Si inicialmente asumiste que las reglas implican una coincidencia simétrica entre el número en la caja y el tipo de tapa, no estás solo.
Nếu cho rằng quy định này ngụ ý một sự kết hợp đối xứng giữa số trên hộp và màu của nắp thì bạn không phải là người duy nhất.
Estas herramientas rudimentarias estuvieron presentes por miles de siglos, hasta hace más o menos 1. 4 millones de años, cuando el Homo erectus comenzó a realizar hojas de piedra finas, solas, a veces óvalos redondeados, pero en muchos casos, lo que para nuestros ojos es una llamativa, forma simétrica de hoja en punta o de lágrima.
Những dụng cụ thô sơ này có mặt trong khoảng hàng ngàn thế kỷ, đến khoảng 1, 4 triệu năm trước khi loài vượn người đứng thẳng bắt đầu tạo nên các lưỡi đá đơn lẻ, mỏng đôi khi có hình tròn ovan nhưng thường thì chúng ta thấy giống như hình chiếc lá đối xứng rất đẹp hay hình giọt nước mắt.
CA: ¿Quién de Uds. fue el principal instigador, o fue simétrico?
CA: Vậy ai trong anh chị là người khởi xướng, hay đây là đồng thanh tương ứng?
Si las identidades de los jugadores pueden cambiarse sin que cambien las recompensas de las estrategias, entonces el juego es simétrico.
Nếu như tính danh của những người chơi có thể thay đổi mà không làm thay đổi phần lợi đối với chiến thuật chơi, thì một trò chơi là đối xứng.
Las bacterias suelen ser simétricas y lisas.
Hầu hết vi khuẩn có dạng đối xứng và trơn nhẵn.
Muchos de los juegos 2×2 más estudiados son simétricos.
Nhiều trò chơi 2×2 thường được nghiên cứu là đối xứng.
Este nuevo objeto simétrico todavía no tiene nombre.
Vật đối xứng này chưa được đặt tên.
Las especies de Byblis parecen similares a Drosera y Drosophyllum pero se distinguen por sus flores simétricas con cinco estambres curvados junto a un lado del pistilo.
Các loài Byblis trông rất giống như các loài của các chi Drosera (gọng vó) và Drosophyllum, nhưng được phân biệt bằng hoa đối xứng hai bên, với 5 nhị hoa cong về một bên của nhụy hoa.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ simétrico trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.