saline trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ saline trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ saline trong Tiếng Anh.
Từ saline trong Tiếng Anh có các nghĩa là có muối, mặn, salina. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ saline
có muốiadjective |
mặnadjective We do not know the salinity or temperature of the floodwaters. Chúng ta không biết độ mặn và nhiệt độ của nước lụt. |
salinaadjective |
Xem thêm ví dụ
Despite variations in the levels of salinity in different seas, the relative composition of the dissolved salts is stable throughout the world's oceans. Mặc dù có sự khác biệt độ mặn trong vùng biển khác nhau, các thành phần tương đối của các muối hòa tan là ổn định trong khắp các đại dương của thế giới. |
The important characteristic is that these waters tend to vary in salinity over some biologically meaningful range seasonally or on some other roughly comparable time scale. Đặc điểm quan trọng là các vùng nước này có xu hướng thay đổi độ mặn trên một số phạm vi có ý nghĩa sinh học theo mùa hoặc trên một khoảng thời gian tương đối gần tương đương. |
There are three main types of water masses in the Barents Sea: Warm, salty Atlantic water (temperature >3 °C, salinity >35) from the North Atlantic drift, cold Arctic water (temperature <0 °C, salinity <35) from the north, and warm, but not very salty coastal water (temperature >3 °C, salinity <34.7). Có ba dạng chính của các khối nước ở biển Barents: Nước ấm và mặn Đại Tây Dương (nhiệt độ > 3 °C, độ mặn > 35) từ hải lưu Bắc Đại Tây Dương, Nước lạnh Bắc cực (nhiệt độ < 0 °C, độ mặn < 35) từ phía bắc, Nước ấm, nhưng ít mặn ven bờ biển (nhiệt độ > 3 °C, độ mặn < 34,7). |
There are larger hypersaline water bodies, lakes in the McMurdo Dry Valleys such as Lake Vanda with salinity of over 35% (i.e. 10 times saltier than ocean water). Tại Thung lũng khô McMurdo còn có các hồ siêu mặn khác, như hồ Vanda có độ mặn trên 35 %, tức là 10 lần mặn hơn nước biển. |
Nuralagus rex entered what is now Menorca during the Messinian Salinity Crisis 5.3 million years ago. Nuralagus rex di chuyển đến vùng đất thuộc Minorca trong thời kỳ Messinian 5,3 triệu năm trước. |
The reef's existence is unusual, as reef systems do not often exist in the mouths of larger rivers like the Amazon, due to the low salinity and high acidity, in addition to the continuous rain of sediments. Sự tồn tại của san hô là không bình thường, do các hệ thống rạn san hô thường không tồn tại trong những cửa sông lớn như Amazon, do độ mặn thấp và nồng độ axit cao, ngoài trời mưa liên tục của các trầm tích. |
Salinities measured using PSS-78 do not have units. Độ mặn được đo bằng PSS-78 không có đơn vị. |
NaH is representative of the saline hydrides, meaning it is a salt-like hydride, composed of Na+ and H− ions, in contrast to the more molecular hydrides such as borane, methane, ammonia and water. NaH là đại diện của các hiđrua muối, nghĩa là nó là một hiđrua giống như muối, bao gồm các ion Na+ và H−, ngược lại với các hiđrua nhiều nguyên tử khác như boran, metan, amoniac hay nước. |
Hyperchloremia prevalence in hospital settings has recently been researched in the medical field since one of the major sources of treatment at hospitals is administering saline solution. Mức độ tăng clorua trong máu trong các bệnh viện gần đây đã được nghiên cứu trong lĩnh vực y tế vì một trong những nguồn điều trị chính tại các bệnh viện là quản lý dung dịch nước muối. |
The salinity has the highest variability where there is fresh water inflow, such as at the Rhine and Elbe estuaries, the Baltic Sea exit and along the coast of Norway. Độ mặn dao động cao nhất ở những nơi có dòng nước ngọt chảy vào như ở các cửa sông Rhine và Elbe, từ biển Baltic và dọc theo bờ biển Na Uy. |
The proposed Mekong Delta Water Security Project under the auspices of the Ministry of Construction to bring several provinces together for a sustainable water supply against water salinity and shortage and the proposed Southern Waterways Logistics project under the Ministry of Transport point to the right direction and set the path for more effective solidarity in finding a joint solution to common challenges. Đề án An ninh Nguồn nước khu vực Đồng bằng sông Cửu Long của Bộ Xây dựng, trong đó đề xuất tập hợp một số địa phương lại để xây dựng nguồn nước bền vững, chống ngập mặn và khắc phục khan hiếm nguồn nước, cũng như Đề án Vận tải Đường thủy khu vực miền Nam của Bộ Giao thông Vận tải là những bước đi đúng hướng sẽ tạo tiền đề để tăng cường hợp tác hiệu quả nhằm tìm ra giải pháp cho những thách thức chung. |
It tolerates salinity concentrations of 0–19 ppt and prefers water temperatures of 9–20 °C (48–68 °F). Nó chịu đựng nồng độ mặn 0-19 ppt và thích nhiệt độ nước 9-20 °C (48-68 °F). |
"Global Overview of Saline Groundwater Occurrence and Genesis". igrac.net. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 7 tháng 10 năm 2012. ^ “Global Overview of Saline Groundwater Occurrence and Genesis”. igrac.net. ^ a ă “Secondary Refrigerant Systems”. |
The resulting 'Knudsen salinities' are expressed in units of parts per thousand (ppt or ‰). Kết quả "độ mặn Knudsen" được thể hiện bằng các đơn vị trên mỗi nghìn (ppt hoặc ‰). |
In endorheic bodies of standing water where evaporation is the primary means of water loss, the water is typically more saline than the oceans. Trong các vùng nước tại lòng chảo nội lục, nơi mà sự bốc hơi là phương tiện chính của việc mất nước, nước thường có nhiều muối hơn các đại dương. |
It is estimated that as much as 120,000 cubic miles (500,000 cu km) of low-salinity water lies beneath the floor of the world’s oceans. Người ta ước đoán rằng có đến 500.000.000 tỉ lít nước có độ mặn thấp ở dưới đáy đại dương trên thế giới. |
“Recent extreme weather phenomena in the Mekong River Delta, including flooding, drought and salinity intrusion, are negatively affecting the lives of people in the region – both in urban and rural areas, most of whom are poor,” said Achim Fock, Acting Country Director for the World Bank in Vietnam. “Các hiện tượng thời tiết khốc liệt tại Đồng bằng sông Cửu Long gần đây, bao gồm lũ lụt, hạn hán và xâm nhập mặn đã tác động tiêu cực lên đời sống người dân trong khu vực – kể cả khu vực đô thị và nông thôn, và đa số trong đó là người nghèo,” Ông Achim Fock, Quyền Giám đốc Quốc gia Ngân hàng Thế giới tại Việt Nam nói. |
A plant adapted to saline conditions is called a halophyte. Một nhà máy thích nghi với điều kiện nước muối được gọi là halophyte. |
Many grow on saline soils, tolerating up to 15,000 ppm soluble salt and can also tolerate alkaline conditions. Nhiều loài mọc trên các loại đất mặn, chịu đựng được độ mặn tới 15.000 ppm muối hòa tan và có thể chịu được các điều kiện kiềm. |
This shallow and very saline body of water is a remainder of a huge saline sea which covered a much larger area several thousand years ago. Hồ nước mặn và nông này là phần còn sót lại của một biển nước mặn lớn đã từng che phủ một diện tích lớn hơn vài nghìn năm về trước. |
The waters of the Persian Gulf are among the most saline in the world, as well as among the warmest. Các vùng biển của vịnh là một trong những nơi mặn nhất trên thế giới, cũng là một trong những nơi ấm nhất. |
The wholesale cost in the developing world is about US$1.00–1.80 per liter of 10% dextrose in water, and it is about US$0.60–2.40 per liter of 5% dextrose in normal saline. Chi phí bán buôn ở các nước đang phát triển là khoảng 1,00-1,80 USD/lít 10% dextrose trong nước và khoảng 0,60 đến 2,40 USD/lít dextrose 5% trong nước muối thông thường. |
The Jordan River continues its course from the southern end of Lake Tiberias (forming the boundary between the West Bank and Jordan) to its terminus in the highly saline Dead Sea. Sông Jordan tiếp tục chảy từ phía nam Hồ Tiberias (tạo thành biên giới với Bờ Tây và Jordan) tới điểm cuối cùng ở vùng Biển Chết. |
The speed of sound in seawater depends on pressure (hence depth), temperature (a change of 1 °C ~ 4 m/s), and salinity (a change of 1‰ ~ 1 m/s), and empirical equations have been derived to accurately calculate the speed of sound from these variables. Vận tốc âm thanh trong nước biển phụ thuộc vào áp suất (do đó là độ sâu), nhiệt độ (thay đổi 1 °C ~ 4 m/s), và độ mặn (thay đổi 1‰ ~ 1 m/s), và phương trình thực nghiện được chứng minh để tính toán chính xác vận tốc âm thanh từ các biến này. |
Instead , use saline drops to thin out mucus and then suction it out of baby 's nose with a bulb syringe . Thay vào đó , bạn nên dùng thuốc nhỏ nước muối để làm loãng chất nhầy rồi hút ra khỏi mũi bé bằng ống bơm đầu tròn . |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ saline trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới saline
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.