salty trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ salty trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ salty trong Tiếng Anh.
Từ salty trong Tiếng Anh có các nghĩa là mặn, muối, chua chát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ salty
mặnadjective (tasting of salt) You can not drink the seawater, for it is too salty. Bạn không thể uống nước biển vì nó quá mặn. |
muốiadjective verb noun Tropical butterflies sipping salty moisture from the ground Bướm nhiệt đới đang hút nước có muối từ đất |
chua chátadjective |
Xem thêm ví dụ
Should I eat something salty then? Nên tôi ăn một cái gì đó mặn sau đó? |
There are three main types of water masses in the Barents Sea: Warm, salty Atlantic water (temperature >3 °C, salinity >35) from the North Atlantic drift, cold Arctic water (temperature <0 °C, salinity <35) from the north, and warm, but not very salty coastal water (temperature >3 °C, salinity <34.7). Có ba dạng chính của các khối nước ở biển Barents: Nước ấm và mặn Đại Tây Dương (nhiệt độ > 3 °C, độ mặn > 35) từ hải lưu Bắc Đại Tây Dương, Nước lạnh Bắc cực (nhiệt độ < 0 °C, độ mặn < 35) từ phía bắc, Nước ấm, nhưng ít mặn ven bờ biển (nhiệt độ > 3 °C, độ mặn < 34,7). |
You see that really salty Play-Doh? Well, it conducts electricity. Quý vị thấy rằng bột nhào muối, nó dẫn điện. |
When other plants are exposed to salty soil or water, they lose most of their stored water, but Batis has adapted to this environment and does not have these problems. Khi các loài thực vật khác rơ vào môi trường đất hay nước mặn thì chúng sẽ mất phần lớn lượng nước dự trữ của mình, nhưng Batis lại thích nghi với môi trường này và không gặp phải vấn đề đó. |
Some endorheic lakes are less salty, but all are sensitive to variations in the quality of the inflowing water. Một số hồ endorheic ít mặn, nhưng tất cả đều nhạy cảm với sự thay đổi trong chất lượng của các nước chảy vào. |
However, they can survive on a surprisingly small amount of liquid, and have been reported to drink salty or brackish water. Tuy nhiên, nó có thể tồn tại với một số lượng chất lỏng nhỏ đến đáng ngạc nhiên, và đã được báo cáo là chúng thậm chí có uống cả nước mặn lẫn nước lợ. |
Tropical butterflies sipping salty moisture from the ground Bướm nhiệt đới đang hút nước có muối từ đất |
20 From the temple flowed a stream that healed, or sweetened, the salty waters of the Dead Sea, so that they came to teem with fish. 20 Có một dòng suối từ đền thờ chảy ra để chữa lành, hay làm ngọt nước mặn của Biển Chết, để cho nước đó có nhiều cá (Ê-xê-chi-ên 47:1-11). |
The four types of drop are soft sweet, soft salt, hard sweet, and hard salty drop. Bốn loại drop là ngọt mềm, mặn mềm, ngọt cứng và muối cứng. |
The agglomeration of salt around plant roots leads to barren white patches in the centre of many of the thousands of islands, which have become too salty to support plants, aside from the odd salt-resistant palm tree. Tích tụ muối xung quanh rễ cây tạo ra các mảng trắng cằn cỗi ở trung tâm đồng bằng với hàng ngàn đảo vốn đã quá mặn để cây cối hấp thụ được, ngoại trừ một số cây kháng muối như cau. |
Duck confit's incredibly salty. Món đùi vịt om cực kì mặn. |
But now they're salty and bitter. Bây giờ nó làm sao... mà đợt bánh nào cũng mặn đắng. |
like they are frozen droplets of salty water, which is a discovery that suggests that not only do the jets come from pockets of liquid water, but that that liquid water is in contact with rock. Sự khám phá đó dẫn tới giả thuyết rằng không chỉ những cột nước xuất phát từ những túi chứa nước ở dạng lỏng mà những túi nước lỏng ấy còn tiếp xúc với đá |
+ 50 Salt is fine, but if the salt ever loses its saltiness, with what will you season it? + 50 Muối rất tốt, nhưng nếu muối mất mặn rồi thì anh em lấy gì làm nó mặn lại được? |
Even though we often say that something tastes spicy, it's not actually a taste, like sweet or salty or sour. Mặc dù ta thường nói: “Sao cái này có vị cay thế”, thực ra đó không phải là một vị , như ngọt, mặn hay chua. |
And in Hungarian, your last name goes first, so my James Bond name turned into "Salty Irena," which is not something I would have naturally chosen for myself. Và ở Hungary, thì họ sẽ đứng phía trước, tên James Bond của tôi biến thành "Salty Irena", và đó là cái tên không phải tự tôi chọn cho mình. |
So, the next time you smell exhaust fumes, salty sea air, or roast chicken, you'll know exactly how you've done it and, perhaps, be a little more thankful that you can. Vì vậy, lần sau khi bạn ngửi thấy mùi xả khói, khí biển mặn, hoặc gà nướng, bạn sẽ biết chính xác mình đã làm điều đó như thế nào và, có lẽ, nhiều hơn một chút, biết ơn vì bạn vẫn còn có thể làm được. |
Sitka spruce are plentiful along the coast and are better adapted to salty air than other species. Vân sam Sitka được thấy nhiều dọc theo bờ biển và là loài thích nghi với không khí mặn từ biển tốt hơn so với các loài khác. |
To get the crunchy , salty sensation of chips without the unfortunate side effects , look for baked versions of potato chips or switch to low - or no-fat snacks like pretzels , or air-popped popcorn . Để có được miếng khoai tây cứng dòn và có vị mặn mà không gây bất kỳ tác dụng phụ không mong muốn nào thì hãy tìm món khoai tây nướng hoặc chuyển sang các loại bánh giòn có hàm lượng chất béo thấp hoặc không chứa chất béo như bánh quy cây hay bắp nổ . |
A byproduct of umeboshi production is umeboshi vinegar, a salty, sour condiment. Phụ phẩm trong sản xuất umeboshi là dấm umeboshi, một loại gia vị có vị chua và mặn. |
All things return, like every salty tear returns to the sea. Mọi thứ đều trở lại, hệt như những giọt nước mắt mặn đắng quay về với biển cả. |
It doesn't taste salty. Nó không có vị muối. |
"'Salty' Is Better Than Spicy At No. 1". Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2012. ^ “'Salty' Is Better Than Spicy At No. 1”. |
After being washed, they are boiled in salty water. Sau khi rửa sạch, đậu được luộc bằng nước muối. |
We differentiate four (and only four) taste qualities: sweet, salty, sour, and bitter.” Chúng ta phân loại ra bốn (và chỉ có bốn mà thôi) vị: ngọt, mặn, chua và đắng”. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ salty trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới salty
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.