salivate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ salivate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ salivate trong Tiếng Anh.

Từ salivate trong Tiếng Anh có các nghĩa là chảy nhiều nước bọt, chảy nhiều nước dãi, chảy nước bọt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ salivate

chảy nhiều nước bọt

verb

chảy nhiều nước dãi

verb

chảy nước bọt

verb

Xem thêm ví dụ

We call the food an unconditioned stimulus, and we call salivation the unconditioned response.
Ta gọi thức ăn là kích thích không điều kiện, và chảy dãi là phản ứng không điều kiện.
You're salivating.
Anh đang thèm nhỏ dãi.
After many presentations of the bell, followed by tasty meat powder, the dogs eventually began to salivate at just the sound of the bell.
Sau nhiều lần nghe chuông rồi sau đó được ăn ngon chó bắt đầu chảy nước bọt tức thì khi chỉ vừa mới nghe tiếng chuông thôi.
It's salivating on... please.
nhỏ nước dãi lên... xin.
And a parent's constant association with these wonderful or crucial aspects of a child's life has a similar, albeit more complicated, effect that meat powder had on Pavlov's salivating dogs.
Chính vì lúc nào hình ảnh cha mẹ cũng gắn liền với những khía cạnh quan trọng của cuộc đời một đứa con tuy có phần phức tạp hơn, cũng giống như hiệu ứng của bột thịt đối với những chú chó trong thí nghiệm Pavlov.
Oh, I'm salivating...
Ồ, em đang thèm...
We find patterns, we make those connections, whether it's Pavlov's dog here associating the sound of the bell with the food, and then he salivates to the sound of the bell, or whether it's a Skinnerian rat, in which he's having an association between his behavior and a reward for it, and therefore he repeats the behavior.
Ta tìm các khuôn mẫu, liên kết điều này với điều kia cho dù đó là chuyện con chó của Pavlov liên hệ tiếng chuông với thức ăn, và tiết nước bọt khi nghe tiếng chuông, hay con chuột của Skinner thiết lập liên hệ giữa hành vi của nó với phần thưởng và từ đó lặp lại hành vi đó.
You see, under normal conditions, the sight and smell of food causes a dog to salivate.
Như đã thấy, dưới điều kiện bình thường, con chó sẽ chảy dãi khi nhìn và ngửi thấy thức ăn.
You could train a dog to salivate just with the bell, just with the symbol.
Bạn có thể dạy một con chó tiết nước bọt chỉ với cái chuông hay một dấu hiệu.
I wanted to tell him I was sorry, but suddenly I was salivating, the back of my throat tasting bile.
Tôi muốn nói với ông tôi xin lỗi, nhưng bất chợt tôi bị chảy nước miếng, sâu trong họng tôi có vị mật đắng.
Now what happened was, in February 2008, Leah and her husband were waiting for a cab to take them out for dinner, when Kobe came trotting up to them and he was salivating with saliva.
Chuyện xảy ra như thế này, vào tháng 2 năm 2008, Leah và chồng của mình đang đợi taxi để đưa họ ra ngoài ăn tối, thì Kobe chạy nhanh đến với cái mõm đang chảy nước dãi.
Nobody trains a dog to salivate over some steak.
Chẳng ai huấn luyện chó nhỏ dãi trước miếng thịt cả.
They salivated even when there was no meat powder present.
Chúng chảy nước bọt ngay cả khi chẳng có bột thịt nữa.
The bolus is periodically regurgitated back to the mouth as cud for additional chewing and salivation.
Bolus được đưa trở lại miệng theo định kỳ cho việc nhai lại và tiếp thêm nước bọt.
We run these old Jean Harlow movies and then we measure the humidity, the salivation, tumescence...
Chúng tôi cho chiếu những phim của Jean Harlow, và rồi chúng tôi đo độ ẩm, sự tiết nước bọt, sự cương phồng...

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ salivate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.