rumbo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rumbo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rumbo trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ rumbo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là hướng, đường, phương hướng, 方向, đường đi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rumbo
hướng(way) |
đường(way) |
phương hướng(trend) |
方向(direction) |
đường đi(way) |
Xem thêm ví dụ
Ahora tenían a la vista su destino final. Era tan solo cuestión de seguir rumbo a la Tierra Prometida, como el barco que navega hacia la luz del puerto. Giờ đây, Đất Hứa ở ngay trước mắt. Họ chỉ việc tiến vào, như con tàu tiến tới ánh sáng báo hiệu nơi cập bến. |
Como ellos, muchos viajeros más van rumbo a Jerusalén con ocasión de la celebración anual de la Pascua. Nhiều người khác nữa cũng đang trên đường đi về thành Giê-ru-sa-lem để dự Lễ Vượt Qua hàng năm. |
Para ese fin, Él ha trazado un rumbo que nos lleva de regreso a Él y ha establecido barreras que nos protegerán en el camino. Vì mục đích đó, Ngài đã hoạch định một con đường cho chúng ta để trở lại với Ngài và Ngài đã lập ra hàng rào cản mà sẽ bảo vệ chúng ta dọc con đường. |
Cuando nuestra atención se centra principalmente en nuestros éxitos o fracasos diarios, tal vez perdamos nuestro rumbo, nos extraviemos y caigamos. Khi sự chú ý của chúng ta chủ yếu tập trung vào những thành công hay thất bại hàng ngày của mình, thì chúng ta có thể mất đi con đường của mình, đi lang thang, và sa ngã. |
Está claro que Satanás y los demonios se valen de “señales y milagros falsos”, así como de “toda clase de mentiras malignas para engañar a los que van rumbo a la destrucción” (2 Tesalonicenses 2:9, 10, Nueva Traducción Viviente). Thật thế, Sa-tan và các quỉ đã “làm đủ mọi thứ phép lạ, dấu dị và việc kỳ dối-giả; dùng mọi cách phỉnh-dỗ không công-bình mà dỗ những kẻ hư-mất”.—2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:9, 10. |
" Bien, parece que la búsqueda de este bosón de Higgs da un sentido de exploración, un poco como el de Colón rumbo al oeste ". " À, vậy việc tìm ra Higgs boson cho ta định hướng để khám phá, giống cách mà Columbus đi về phía Tây. " |
Ajusten el rumbo y disparen. Nhắm và bắn! |
Construiré esa flota, andaré por ahí rumbo a ese lugar... y se la daré a Daenerys Targaryen... junto con mi enorme pene. Ta sẽ cho xây dựng hạm đội và ta sẽ chu du ngay sang đó và giao hạm đội cho Daenerys Targaryen kèm theo " thằng nhỏ " của ta. |
¿Qué rumbo tomaremos? Chúng ta sẽ thiết lập những gì? |
* Por eso, si quieres una vida placentera, ¿no te parece que al pensar en cómo quieres vivir, a qué normas quieres atenerte y qué rumbo lleva tu vida sería prudente tomar en consideración al Creador? * Do đó, muốn sống cho được hạnh phúc phải chăng bạn nên tỏ ra khôn ngoan và nhận biết Đấng Tạo hóa khi suy nghĩ về cách bạn sẽ sống, về các tiêu chuẩn mà bạn sẽ chọn theo và về hướng đi cho cuộc đời của bạn? |
Laboré en esa viña por un cuarto de siglo antes de tomar rumbo hacia un pequeño reino de los justos en el norte de Carolina del Sur, una institución secundaria afiliada a los metodistas llamada Wofford College. Tôi lao động trong vườn nho đó trong 1⁄4 thế kỷ trước khi di chuyển đến một vương quốc nhỏ bé ở phía bắc South Carolina, một ngôi trường thuộc Giáo hội Giám Lý có tên là Cao đẳng Woffford. |
En este caso, el chaleco transmite 9 métricas diferentes desde este cuadricóptero, cabeceo, guiñada, giro, orientación y rumbo, y eso mejora la destreza del piloto. Trong trường hợp này, áo khoát trải qua chín cách đo lường khác từ máy bay điều khiển này, độ cao, lệch hướng, xoay vòng và định hướng và quay đầu, điều này cải thiện khả năng của phi công để lái máy bay đó. |
A diferencia del buey almizclero, el caribú pone rumbo al sur para pasar el invierno, pero es un largo y difícil viaje. Không giống bò xạ, tuần lộc Caribu hướng về phía Nam vào mùa đông, nhưng đó là một cuộc hành trình dài và gian khổ. |
¿Cuántos cadáveres dejarás a tu paso antes de que tu vida agarre su rumbo? Cô sẽ phải khiến bao nhiêu kẻ phải chết... khi thức tỉnh... trước khi cô thực hiện theo đúng sứ mệnh của mình hả? |
Al norte de su cruce con la autovía Riverside, la Ruta Estatal 91, en Inland Empire cerca de Corona, la ruta sigue casi el mismo rumbo que la antigua Ruta 91 y la Ruta 395. Phía bắc điểm giao cắt của nó với Xa lộ cao tốc Riverside (Xa lộ Tiểu bang California 91) nằm trong vùng Inland Empire gần Corona, xa lộ gần như chạy theo các con đường xưa của Quốc lộ Hoa Kỳ 91 và Quốc lộ Hoa Kỳ 395. |
Salimos de Kiev, la capital de Ucrania, por una carretera de dos carriles rumbo al norte. Khởi hành từ Kiev, thủ đô của Ukraine, chúng tôi hướng về phía bắc trên con đường hai làn xe chạy. |
Escaparon juntos hacia la costa y rápidamente embarcaron rumbo a Tahiti. Cùng nhau họ chạy trốn đến bờ biển và nhanh chóng giong buồm đến Tahiti. |
¿Qué rumbo sigue nuestra vida? Đời bạn đang đi về đâu? |
Investigadores de la Universidad de Rush descubrieron que la gente con mayor propósito y rumbo en sus vidas tenía un 2, 4 menos de demencia que la gente con menor propósito. Nghiên cứu tại trung tâm Y khoa Đại học Rush cho thấy những người có mục tiêu cao cho cuộc đời của họ có xác suất mất trí nhớ thấp hơn 2, 4 lần so với những người đặt mục tiêu thấp. |
Perdió su rumbo un poco, eso es todo. Lạc hướng chút thôi. |
El 15 de agosto de 1934, el USS Cole fue asignado a la fuerza exploradora del Pacífico, y tras nuevas maniobras en el Caribe, puso rumbo a su nueva base en San Diego (California), a donde arribó el 9 de noviembre. Vào ngày 15 tháng 8 năm 1934, Cole được điều động về Lực lượng Tuần tiễu tại Thái Bình Dương, và sau các cuộc cơ động tại vùng biển Caribe đã đi đến căn cứ mới của nó là San Diego, California vào ngày 9 tháng 11. |
Satanás quiere que pensemos que al pecar hemos rebasado el “punto sin retorno” y que ya es demasiado tarde para cambiar de rumbo. Sa Tan muốn chúng ta nghĩ rằng khi chúng ta phạm tội thì chúng ta đã vượt qua “điểm không thể trở về”—rằng đã quá trễ để thay đổi hướng đi của chúng ta. |
¿Y no es cansado pasear sin rumbo? Đi vòng vòng không có mục đích chẳng phải là mệt lắm sao? |
No es solo sobre el sistema, diría que también es el momento de que las mujeres escojan su proprio rumbo en la vida. Vậy không phải do chế độ, mà do chính phụ nữ chúng ta quyết định cuộc đời của mình. |
Tal devoción a la Palabra de Dios pervivió en el corazón de muchos colonizadores que cruzaron el océano rumbo a Norteamérica. Nhiều người dong buồm đi khai hoang vùng Bắc Mỹ cũng giữ lòng sùng kính Lời Đức Chúa Trời như thế. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rumbo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới rumbo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.