derrota trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ derrota trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ derrota trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ derrota trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là mất, thất bạ, trận thua, 击败. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ derrota

mất

noun

El orgullo de la victoria es el riesgo de la derrota.
Danh dự của chiến thắng không mất mát.

thất bạ

noun

trận thua

noun

En realidad cualquier derrota me pone bastante triste.
Thực sự bất kỳ trận thua nào cũng làm tôi buồn.

击败

noun (resultado de ser vencido)

Xem thêm ví dụ

Después de las derrotas en las batallas del Fuerte Henry y del Fuerte Donelson en febrero de 1862, el General Confederado Albert Sidney Johnston retiró sus fuerzas al oeste de Tennesse, al norte de Misisipi y hacia Alabama para reorganizarse.
Sau khi mất đồn Henry và đồn Donelson vào tháng 2 năm 1862, Đại tướng miền Nam là Albert Sidney Johnston đã rút quân về phía Tây Tennessee, hướng Bắc Mississippi, và Alabama để chỉnh đốn quân ngũ.
Sin embargo, Jehová fue fiel a su promesa y asestó una derrota aplastante al ejército egipcio. (Éxodo 14:19-31.)
Dù vậy, Đức Giê-hô-va vẫn trung tín thực hiện lời hứa của Ngài, bằng cách hoàn toàn đánh bại quân lực Ê-díp-tô (Xuất Ê-díp-tô Ký 14:19-31).
(Revelación 1:10.) En ese tiempo se echó del cielo a la vecindad de la Tierra a Satanás y sus demonios, lo que representó una gran derrota para este opositor de nuestro Magnífico Creador.
Lúc ấy, Sa-tan và các quỉ sứ của hắn đã bị quăng ra khỏi các từng trời xuống vùng phụ cận của trái đất—một tổn thất nặng nề cho đối phương này của Đấng Tạo Hóa.
La pérdida del Akagi y de otros tres portaaviones de la Armada Imperial Japonesa en la batalla de Midway fue una derrota estratégica crucial para Japón y contribuyó significativamente a la victoria final de los aliados en el Pacífico.
Việc bị mất Akagi cùng với ba tàu sân bay hạm đội khác tại Midway là một thất bại chiến lược nghiêm trọng cho phía Nhật Bản, góp phần đáng kể cho chiến thắng sau cùng của phe Đồng Minh tại Thái Bình Dương.
Fue esculpido en piedra caliza en el siglo VI bajo el gobierno de K'inich Tatb'u Cráneo II y graba una serie de victorias la derrota de la gran ciudad de Calakmul.
Nó được điêu khắc từ đá vôi vào thế kỷ thứ 6 dưới sự cai trị của K'inich Tatb'u Skull II và ghi lại một loạt các chiến thắng bao gồm cả chiến thắng trên thành phố lớn Calakmul.
Una situación similar ocurrió en la Galia del norte donde el general romano Afranio Siagrio acuñó monedas del nombre de Nepote hasta su derrota en 486.
Một trường hợp tương tự xảy ra ở miền bắc Gaul khi tướng La Mã là Syagrius vẫn tiếp tục đúc tiền lấy tên Nepos cho tới khi ông này bị đánh bại vào năm 486.
Pero la diferencia de aceptar esta derrota en particular es que a veces, si ganó el cáncer, si viene la muerte y no tenemos alternativa, entonces la gracia y la aceptación son necesarias.
Nhưng điều khác biệt là việc chấp nhận sự thất bại này cụ thể là đôi khi nếu ung thư chiến thắng, nếu có cái chết và chúng ta không còn sự lựa chọn, thì ân sủng và sự chấp nhận là cần thiết.
En el futuro, cuando tengas un momento de intimidad quiero que recuerdes al hombre que te derrotó.
Trong những năm sẽ tới này, trong những thời khắc riêng tư nhất của mình tôi muốn anh nhớ tới người đã đánh bại anh.
¡ A pesar de que derrotó a El Gran Demonio ileso, obtuvo su primera herida en la arena del propio Rey!
Mặc dù anh ta đã đánh bại Con Quỷ Vĩ Đại mà không hề bị thương anh ta bị vết thương đầu tiên trong võ đài bởi chính nhà vua!
Esta guerra crucial con Venecia se ha dado en llamar la guerra de Chioggia a causa de esta batalla decisiva que dio lugar a la derrota de Génova a manos de Venecia.
Chính cuộc chiến then chốt với Venezia làm bùng nổ chiến tranh Chioggia vì trận chiến quyết định này mà dẫn đến sự thất bại của Genova trong tay của Venezia.
1475: Esteban III de Moldavia derrota al Imperio otomano en la batalla de Vaslui.
1475 – Quốc vương Ștefan III của Moldavia đánh bại Đế quốc Ottoman trong trận Vaslui.
Después de que Harry derrota al dios, Alessa reaparece y le da a éste un bebé, además de permitirles escapar del nowhere, y luego muere.
Harry sau đó đã đánh bại nó, vị thần biến mất, và Alessa xuất hiện, cô ta đã làm Cheryl tái sinh và trao đứa bé lại cho Harry, và cho phép họ trốn thoát khỏi nơi này, sau đó cô ta chết.
Con el tiempo, Judá derrotó a Jerusalén, y la quemó con fuego.
Cuối cùng, Giu-đa đánh bại Giê-ru-sa-lem, đốt cháy thành luôn (Giô-suê 15:63; Các Quan Xét 1:8).
En los últimos ochenta años se han sucedido varios de ellos: el nacimiento del Reino, la guerra en los cielos, con la subsecuente derrota de Satanás y sus demonios, seguida de su confinamiento a la vecindad de la Tierra, la caída de Babilonia la Grande y la aparición de la bestia salvaje de color escarlata, la octava potencia mundial.
Trong 80 năm qua, một số các biến cố đó đã xảy ra: sự ra đời của Nước Trời; cuộc chiến ở trên trời và sau đó Sa-tan và các quỉ bị thua, tiếp theo là việc chúng bị giới hạn trong vùng gần trái đất; Ba-by-lôn Lớn bị sụp đổ; và con thú sắc đỏ sặm nổi lên, tức cường quốc thứ tám trên thế giới.
Y eso es lo que derrota a un pequeño niño molesto.
Và đó là thứ đánh bại tên nhóc nghịch ngợm.
Hierón II, tirano de Siracusa, derrotó a los mamertinos cerca de Milas en el río Longano, y asedió Mesina.
Hiero II, bạo chúa của Syracuse, đã đánh bại người Mamertines gần Mylae trên bờ sông Longanus.
El ejército poderoso puede sufrir una derrota.
Một quân đội hùng mạnh có thể bị thua trận.
Y cuando finalmente la tristeza te embargue, cuando el odio y la guerra se deslicen bajo tu puerta y te ofrezcan folletos en las esquinas de cinismo y derrota, les dices que realmente deberían conocer a tu madre.
Và cuối cùng, khi đời trao cho con những cơn đau đầu khi chiến tranh và căm hận chui qua khe cửa và những tờ rơi trên các góc phố tràn đầy những thất bại và sự nghi ngờ hãy bảo họ rằng họ nên gặp mẹ con.
Después de haber sufrido esta derrota esperada por tanto tiempo, ¿qué hace Satanás durante el “corto espacio de tiempo” antes de que Cristo ejerza plena autoridad aquí en la Tierra?
Đau khổ vì sự bại trận mà hắn đã biết trước từ lâu, giờ đây Sa-tan hành động thế nào trong khoảng “thì-giờ...còn chẳng bao nhiêu” trước khi đấng Christ hành quyền của ngài trên đất này?
De acuerdo con las crónicas Han, luego de la derrota en el 162 a. C. por los Xiongnu (Hunos), las tribus nómadas yuezhi se desplazaron desde la cuenca del Tarim hacia el oeste, cruzando la civilización de Ta-Yuan (probablemente las posesiones griegas en Fergana), y se restablecieron al norte del Oxus, en los actuales Kazajistán y Uzbekistán, en el norte de los territorios grecobactrianos.
Theo sử nhà Hán, sau một thất bại tan nát vào năm 162 TCN trước quân Hung Nô, những bộ tộc du mục người Nguyệt Chi chạy trốn từ lưu vực Tarim ở phía tây, vượt qua các nền văn minh đô thị lân cận của người "Đại Uyên" (có lẽ là thuộc địa Hy Lạp ở Ferghana), và tái định cư phía bắc của sông Oxus, ngày nay là Kazakhstan và Uzbekistan, ở phần phía bắc của vương quốc Hy Lạp-Bactria.
Dos semanas más tarde, anotó el único gol del equipo en la derrota por 2-1 ante el Nantes.
Hai tuần sau, anh ghi bàn duy nhất của đội trong trận thua 2-1 trước Nantes.
Bien, derroté a Joey Farrell.
Rồi, em đã knockout Joey Ferrell.
¡Qué derrota para Satanás!
Quả là một sự thất bại cho Sa-tan!
Según Plutarco, de los 6.000 combatientes espartanos sólo sobrevivieron 200; los demás prefirieron la muerte honorable en la lucha antes que la deshonra de la derrota.
Theo Plutarch, trên 6.000 người Sparta chết, chỉ có 2 sống sót, những người khác thích cái chết danh dự hơn là sống một cách hổ thẹn.
La muerte de Jesús no será una derrota, sino una victoria.
Cái chết sắp đến của Chúa Giê-su không phải là sự thất bại, nhưng là một chiến thắng.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ derrota trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.