romper trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ romper trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ romper trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ romper trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là bị bể, làm bể. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ romper
bị bểverb |
làm bểverb |
Xem thêm ví dụ
Estas são as razões pelas quais eu fundei a Universidade do Povo, uma universidade sem fins lucrativos, sem propinas, que dá equivalência ao nível de ensino para dar uma alternativa, para criar uma alternativa para aqueles que não têm outra, uma alternativa que terá um preço acessível e que terá uma escala, uma alternativa que irá romper com o sistema de educação atual, abrir as portas para o ensino superior para todos os estudantes qualificados independentemente do que eles ganhem, onde vivam, ou o que é que a sociedade diz sobre eles. Đây là lý do khiến tôi thành lập University of the People, một trường đại học phi lợi nhuận, phi học phí, có cấp bằng đàng hoàng để đưa ra một hình thức khác, một thay thế cho những ai không tiếp cận được nó bằng cách khác, một thay thế với chi phí thấp và có thể mở rộng quy mô, một thay thế sẽ phá vỡ hệ thống giáo dục hiện tại, mở cánh cửa giáo dục đại học cho mọi sinh viên có tố chất cho dù họ đang kiếm sống bằng nghề gì, ở đâu, hay xã hội nói gì về họ. |
Eles querem se casar porque acham que com isso terão suas necessidades satisfeitas, mas esperam poder romper o casamento assim que surgirem dificuldades. Họ vội vã kết hôn vì nghĩ rằng hôn nhân sẽ đáp ứng nhu cầu của họ, nhưng cũng muốn có thể chia tay ngay khi gặp khó khăn. |
Prestem atenção à oração de Néfi: “Ó Senhor, de acordo com minha fé em ti, livra-me das mãos de meus irmãos; sim, dá-me forças para romper estas cordas com que estou amarrado” (1 Néfi 7:17; grifo do autor). Xin hãy lưu ý đến lời cầu nguyện của Nê Phi: “Hỡi Chúa, thể theo đức tin con đặt nơi Ngài, xin Ngài giải thoát con ra khỏi tay các anh con; phải, xin Ngài ban cho con sức mạnh để con có thể bứt được những mối dây này đang trói buộc con” (1 Nê Phi 7:17; sự nhấn mạnh được thêm vào). |
Naturalmente, todos os esforços de romper tais ligaduras e lançar fora essas cordas serão fúteis. Dĩ nhiên, bất cứ nỗ lực nào để bẻ những lòi tói đó và quăng xa những xiềng xích ấy đều là vô ích. |
Antes da data marcada, comece a romper qualquer hábito relacionado com fumar. Trước ngày định cai thuốc, hãy bắt đầu thay đổi những thói quen có liên quan đến việc hút thuốc. |
Essas atividades envolveram os soviéticos e cubanos, que temiam que Nixon pudesse atacar Cuba e romper o entendimento entre Kennedy e Khrushchev, que havia terminado com a crise dos mísseis. Những hành động này khiến người Liên Xô và người Cuba lo ngại, họ lo rằng Nixon có thể tấn công Cuba và phá vỡ sự thỏa thuận giữa Kennedy và Khrushchev vốn giúp chấm dứt khủng hoảng tên lửa. |
Às vezes pode significar apenas deixar a situação para lá, entendendo que guardar ressentimentos só irá aumentar o fardo e romper a união da congregação cristã. Đôi khi, nó có thể giản dị là bỏ qua chuyện đó, ý thức rằng cưu mang hờn giận chỉ gia thêm gánh nặng cho bạn và làm mất sự hợp nhất trong hội thánh của tín đồ đấng Christ. |
“Pela manhã, ao romper do dia, levantou-se o rei, e foi com pressa à cova dos leões. “Vua dậy sớm, khi hừng sáng, vội vàng đi đến hang sư tử. |
A cidade é posta em alerta de que o rio poderá se romper no meio da noite. Đủ chắc chắn, cả thị trấn đang được đặt trong báo động đỏ rằng dòng sông sắp vỡ ra và nửa đêm. |
E é um pouco irónico que começámos a romper com o sistema educativo tradicional, e com isso, acabámos por fazer da nossa aula online mais uma aula universitária tradicional do que outras aulas online. Và có một chút mỉa mai rằng chúng tôi muốn phá vỡ cách giáo dục truyền thống và trong khi làm vậy, chúng tôi cuối cùng đã làm cho lớp học trực tuyến của chúng tôi càng giống như một lớp đại học truyền thống hơn những khóa học trực tuyến khác. |
Há restrições sobre os homens, dentro da cultura de parceria, razão pela qual precisamos encorajar os homens a romper com essas pressões. Có những ràng buộc của văn hóa bạn bè lên đàn ông, đó là tại sao chúng ta cần khuyến khích đàn ông vượt qua những áp lực đó. |
A corda está para se romper! Sợi dây sắp đứt rồi! |
Vocês se arrependerão de romper um trato comigo. Các ngươi sẽ hối hận vì dám phá thỏa thuận! |
Cortar o bordão da “União” significava romper o vínculo teocrático da fraternidade entre Judá e Israel. Việc chặt cây “Dây-buộc” có nghĩa là chấm dứt tình anh em giữa Giu-đa và Y-sơ-ra-ên. |
Neste caso, está ele convencido de que deve romper com isso? Nếu đúng thế thì bây giờ người đó có tin là mình phải xa lánh các trò ấy không? |
A imaginares-te a romper o teu modesto pequeno ciclo? Tưởng tượng bản thân cô thoát khỏi vòng lặp tiểu thư của mình? |
Pode romper. Nó có thể rách. |
Quando ela estava prestes a romper a atmosfera terrestre, a gravidade sugou seus pés e a puxou violentamente para baixo. Rồi ngay khi cô sắp xuyên qua bầu khí quyển của trái đất, trọng lực níu chân cô lại và kéo giật cô xuống. |
Os tendões também se poderiam romper. Các gân cũng sẽ có nguy cơ bị rách. |
A família começava a romper-se. Rồi gia đình ông bắt đầu tan rã. |
Seu coração estava prestes a romper, e ela orou em voz alta. Tâm hồn của nó chan hòa hạnh phúc, nó cầu nguyện lớn tiếng. |
Partimos amanhã ao romper do dia? Chúng ta sẽ đi vào rạng đông ngày mai nhé? |
Eu estava tentando fazê-las dizer o que provavelmente queriam dizer, para romper a sua própria casca do ser público, e quanto mais públicas elas fossem, mais escondidas, mais distante eram essas pessoas. Tôi cố gắng khiến họ nói những điều họ có thể muốn nói, thoát khỏi vỏ kén lánh đời, và họ càng có vẻ công khai, thì người hướng ngoại đó càng cố thủ hơn ta tưởng. |
Recorrendo a Romanos 8:38, 39, o irmão Larson admoestou os estudantes: “Parem e reflitam no poder que Deus usa em favor de vocês, e lembrem-se de que nada pode romper seu vínculo com Jeová.” Dùng Rô-ma 8:38, 39, anh Larson khuyên nhủ học viên: “Hãy dành thì giờ suy ngẫm về quyền năng Đức Chúa Trời thực hiện vì các anh chị, và hãy nhớ không gì có thể phá vỡ sự gắn bó mật thiết của Đức Giê-hô-va đối với các anh chị”. |
Nestas, Satanás o Diabo, foi claramente identificado qual instigador principal da oposição, cujo objetivo era silenciar a pregação das boas novas, fazendo isso por meio de perseguição violenta ou por romper a união das congregações através da influência de falsos irmãos. Những lá thư nầy vạch rõ chánh phạm chống-đối là Sa-tan Ma-quỉ, tìm cách làm im lặng công việc rao-giảng tin mừng bằng sự bắt bớ dữ dội hoặc phá hoại sự đoàn-kết của hội-thánh qua ảnh-hưởng của các kẻ giả làm anh em. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ romper trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới romper
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.