acabar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ acabar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ acabar trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ acabar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là hoàn thành, làm xong, kết thúc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ acabar
hoàn thànhverb A tua equipa acabou de acabar o teste de resposta à metacolina, que deu negativo. Nhóm anh vừa hoàn thành rồi đấy, và kết quả là âm tính. |
làm xongverb Algumas alterações e acabo a mais horripilante capa. Chỉ một chút nữa thôi, tôi sẽ làm xong cái áo choàng cho ngài. |
kết thúcnoun Está tudo acabado entre nós. Devolva meu anel! Chuyện giữa chúng ta kết thúc rồi. Trả lại tôi chiếc nhẫn! |
Xem thêm ví dụ
Só tu podias acabar com a maldição que os deuses colocaram em mim. Chỉ có cậu mới có thể phá giải lời nguyền của các vị thần giáng lên người ta. |
‘Eu vou acabar morrendo de qualquer maneira.’ ‘Ai cũng phải chết vì một bệnh nào đó’. |
Nós conseguimos acabar o serviço. Chúng tôi có thể hoàn thành nhiệm vụ |
Então como acabar com o corte ilegal de madeira? Vậy làm sao chúng ta ngăn chặn được nạn chặt cây trái phép? |
Embora Adalberto estivesse determinado a acabar com o estudo, eu conseguia conversar bastante com ele sobre outros assuntos. Mặc dù Adalberto kiên quyết cản trở những buổi học Kinh Thánh, tôi vẫn có thể nói với anh khá lâu về những chuyện khác. |
O seu reino está a acabar, mas nós continuamos a usá- la, para 99% das nossas coisas. Hiện nay nó đã trở nên lỗi thời, nhưng chúng ta vẫn sử dụng nó cho 99% công việc của mình. |
Eu digo para acabar com os cães. Tôi nói, đập chết lú chó đó đi. |
Opositores já tentaram acabar com a obra de pregação do Reino, mas fracassaram. Những người chống đối cố gắng cản trở công việc rao giảng Nước Trời nhưng họ đã thất bại. |
Eu podia programar um virus e acabar com a compania. Tôi có thể tạo ra 1 con vi rút khiến chỗ đó hết thời vàng son. |
Acha que vou acabar com o seu câncer, Serena? Cô nghĩ tôi có thể chữa được bệnh ung thư cho cô ư Serena? |
Se tivesse de entrar numa sala cheia de colegas meus e lhes pedisse apoio agora e lhes começasse a contar o que vos contei provavelmente não ia acabar duas destas histórias antes de eles se começarem a sentir mesmo desconfortáveis, alguém faria uma piada, mudariam o assunto e seguiríamos em frente. Nếu tôi phải đi vào một căn phòng đầy những đồng nghiệp của tôi và nhờ họ giúp đỡ ngay bây giờ và bắt đầu kể những gì tôi vừa kể cho các bạn, có lẽ tôi chẳng kể được hết hai chuyện trước khi họ thấy vô cùng khó chịu, ai đó sẽ pha trò, họ sẽ chuyển chủ đề và chúng tôi sẽ tiếp tục hội thoại. |
SE O CASAMENTO ACABAR KHI HÔN NHÂN THẤT BẠI |
Mas vou acabar dizendo que há milhões de anos, desenvolvemos três forças básicas: o desejo sexual, o amor romântico e o apego a um parceiro de longo prazo. Nhưng tôi sẽ kết thúc bằng cách nói rằng hàng triệu năm trước, chúng ta tiến hóa cùng với ba ham muốn: ham muốn tình dục, tình yêu lãng mạn và sự gắn bó với một người bạn đời. |
Se, os dois puderem acabar com esta tensão, podiam realmente ajudar-se mutuamente. Nếu có thể giải quyết vấn đề căng thẳng này hai người có thể giúp được nhau đó. |
Desculpa filho, mas a sua cabeça pode acabar num espeto em breve. Xin lỗi nhé, nhóc, nhưng đầu của bố cháu cũng có thể bị cắm vào cọc sớm thôi. |
Muitos decretos foram emitidos pelos prefeitos, que sinceramente se esforçavam para acabar com a arbitrariedade e a opressão pertencentes ao sistema . . . Các thái thú ban hành hết sắc lệnh này đến sắc lệnh khác, họ thành thật cố gắng chận đứng tính chuyên quyền và sự áp bức vốn có trong hệ thống làm phu... |
Sei que tem sido difícil descobrir a tua base, mas a boa notícia é que estamos quase a acabar. Được rồi, tôi biết ta đã đi một đoạn đường dài xác định nền tảng tranh cử, nhưng tin tốt lành là ta sắp xong rồi. |
A esposa de Jean-Claude e conselheiros pediram-lhe para acabar com a rebelião para que ele permaneça no cargo. Vợ và các cố vấn của Jean‐Claude kêu gọi ông hãy dập tắt cuộc nổi loạn để tiếp tục tại vị. |
Acabara de vencer uma eleição estudantil, tinha-se candidatado para cantar num coro madrigal e fora aceita, e tinha sido escolhida como a rainha do baile. Em mới được trúng tuyển trong cuộc bầu cử hội học sinh, em được chấp nhận khi đi thử giọng để hát cho ca đoàn của trường học, và em đã được chọn làm hoa hậu trong buổi khiêu vũ do khối lớp mười một tổ chức. |
Estive com um amigo que está tão cego que nem pensa e tenho a certeza quase absoluta que ele vai... literalmente acabar por se matar. Tôi vừa từ chỗ bạn mình tới người cứ cắm đầu cắm cổ làm theo ý mình... và tôi khá chắc là chuyện này sẽ thật... anh ấy sẽ khiến mình bị giết. |
Se a greve não acabar em uma semana, acabarei sem saída. Nếu một tuần nữa mà cuộc đình công không chấm dứt, tôi sẽ tự đẩy mình vào chân tường. |
Por que Jeová está esperando tanto tempo para acabar com o sofrimento? Tại sao con người chịu đau khổ lâu đến thế? |
Não é tarde demais para acabar com essa loucura. Vẫn còn chưa quá muộn để chấm dứt sự điên rồ này. |
Vamos reabrir o portal, achar a cura e acabar com isso. Chúng ta sẽ mở cửa, tìm thuốc giải, và chấm dứt chuyện này |
(b) Podem as Nações Unidas acabar com o armamento deste mundo? (b) Liên Hiệp Quốc có thể chấm dứt việc vũ trang thế giới này không? |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ acabar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới acabar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.