repetir trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ repetir trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ repetir trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ repetir trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nhắc lại, lặp lại, vòng lặp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ repetir

nhắc lại

verb

¿Puedes repetir lo que acabas de decir?
Bạn có thể nhắc lại lời bạn vừa nói được không?

lặp lại

verb

Siempre repite los mismos viejos argumentos.
Nó luôn lặp lại y hệt luận điệu cũ.

vòng lặp

verb

Xem thêm ví dụ

¿No debes repetir las palabras?
Chẳng phải anh nên lặp lại câu đó ư?
La palabra hebrea original que se traduce “inculcar” significa “repetir”, “decir una y otra vez”.
Nguyên ngữ Hê-bơ-rơ dịch là “ân-cần dạy-dỗ” có nghĩa “lặp lại”, “nói đi nói lại nhiều lần”.
Ha sido reproducido repetidas veces y vuelto a repetir, durante casi 40 años.
Cuộc thí nghiệm này đã được lặp đi lặp lại nhiều lần, trong gần 40 năm.
Empezar o repetir deliberadamente un rumor que sabes que no es cierto es mentir, y la Biblia declara que los cristianos deben ‘desechar la falsedad’ y ‘hablar la verdad cada uno con su prójimo’ (Efesios 4:25).
(Châm-ngôn 12:22) Cố ý bịa đặt hay đồn tin giả tức là nói dối, và Kinh Thánh nói rằng tín đồ Đấng Christ phải “chừa sự nói dối” và “nói thật với kẻ lân-cận mình”.—Ê-phê-sô 4:25.
Después volvió a repetir, incluso con mayor énfasis: “Sobre todo, recuerden la regla número uno: ¡permanezcan en el bote!”.
Sau đó người ấy lại nhấn mạnh thêm: “Quan trọng hơn hết, hãy nhớ điều lệ số một: Phải ở trong thuyền!!”
Sin embargo, desde la década de 1980, el Reims se ha esforzado por volver a repetir aquellos éxitos.
Tuy nhiên, kể từ những năm 1980, Reims đã phải vật lộn để trở lại thời kì đỉnh cao của mình.
Por este motivo, es importante ser discretos para no repetir o reenviar relatos no confirmados.
Vì vậy điều quan trọng là thận trọng khi nhắc lại hoặc chuyển đi những điều không được chứng thực.
Tendría que repetir los votos en el mundo de los vivos y beber el vino de los tiempos.
Anh ta cũng sẽ cần lập lại lời thề ở trên trần thế và uống cạn cốc rượu này.
No volveremos a repetir nuestra indiscreción.
Chúng ta sẽ không lặp lại hành động thiếu suy nghĩ nào nữa.
Seguir a Jesús no es sencillamente cuestión de repetir sus palabras e imitar sus hechos.
(1 Phi-e-rơ 2:21) Noi theo Chúa Giê-su không chỉ là vấn đề lặp lại lời ngài và bắt chước việc ngài làm.
Después que concluya, no se repetirá.
Khi nó qua rồi thì sẽ không bao giờ xảy ra nữa.
No lo repetiré.
Tôi sẽ không nói lại lần nữa đâu.
Prepárese para repetir esas ideas de alguna manera de modo que se puedan ver desde diferentes puntos de vista.
Hãy chuẩn bị để lặp lại những điểm ấy bằng cách nào đó, hầu cho cử tọa có thể xem xét các ý tưởng đó dưới nhiều khía cạnh khác nhau.
Ella nos cuenta lo siguiente de su larga estancia en el hospital: “Me asustaban la mayoría de las pruebas, sobre todo cuando trataban de repetir lo que me había sucedido: la fibrilación y el paro cardíaco”.
Về việc nằm viện lâu ngày, chị nói: “Nhiều cuộc xét nghiệm khiến tôi hoảng sợ, đặc biệt khi họ thử nghiệm làm cho các thớ bắp thịt tim của tôi co thắt thật nhanh và thất thường rồi ngưng hoạt động như lần đầu tiên”.
No voy a repetir nada.
Tôi không nói lại đâu.
Y la gran pregunta que me hacen hoy en día es: "¿Usted hizo esto para repetir la experiencia de ir a un museo?
Và câu hỏi lớn nhất mà tôi nhận được bây giờ là, "Anh làm thế chỉ để tái tạo lại trải nghiệm khi đến bảo tàng thôi sao?"
Muchas veces vi repetir este juego, a veces los niños simplemente dejaban de correr, y ponían sus cuerpos contra el suelo con sus manos sobre la cabeza, o hacia arriba contra la pared.
Nhiều lần, tôi thấy trò chơi này lặp lại một số đứa thậm chí ngừng bỏ chạy, và nằm rạp xuống đất hai tay đưa qua khỏi đầu hoặc đứng dựa sát vào tường.
¿Podemos participar nosotros más plenamente en esta obra que nunca se repetirá?
Có những cách nào bạn có thể dốc sức tham gia công việc không bao giờ được lặp lại này?
Una ballena repetirá normalmente la misma frase una y otra vez entre dos y cuatro minutos.
Một con cá voi sẽ lặp đi lặp lại cùng một tiết nhạc đặc trưng của chúng trong vòng từ hai đến bốn phút.
Porque ya hemos casi terminado, yo repetire esta historia.
Bởi vì chúng ta đã sắp kết thúc, tôi sẽ kể lại câu chuyện.
Pues, aunque seamos capaces de repetir lo que la Biblia dice, tal vez consideremos deseable lo que prohíbe o quizás pensemos que es una carga cumplir con lo que se requiere de nosotros.
Mặc dù chúng ta có thể nhắc lại những gì Kinh-thánh nói, nhưng chúng ta có thể lại thích những điều Kinh-thánh cấm đoán, hoặc chúng ta thấy những đòi hỏi của Kinh-thánh là một gánh nặng.
Por lo tanto, el objetivo era producir máquinas idénticas que emitan una secuencia de movimientos mezclados, que tomen un tiempo largo para repetir.
Vì vậy, mục đích là chế tạo ra những máy y hệt như nhau để tạo ra một trình tự của những số chuyển làm hỗn độn lên và phải mất một thời gian rất lâu để lập lại.
Danny comienza a repetir la palabra redrum hasta que entra en trance, y se refiere a sí mismo como Tony.
Danny liên tục gọi "redrum" và bị ma nhập, tự nhận mình là Tony.
No hubo directores artísticos, ni estilistas, ni oportunidad de repetir las fotos, ni siquiera un mínimo cuidado en la iluminación.
Không có đạo diễn nghệ thuật, không có nhà tạo mẫu, không chụp lại, thậm chí không hề quan tâm tới ánh sáng.
Esto elimina la necesidad de repetir las descargas del proyecto completo.
Điều này loại bỏ được khả năng download lặp lại toàn bộ dự án.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ repetir trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.