reemplazar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ reemplazar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reemplazar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ reemplazar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thay thế, thay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ reemplazar

thay thế

verb

Desarrollando nuevos órganos para reemplazar los que fallan.
Tạo ra những nội tạng mới thay thế cho những cơ quan cũ đã bị thoái hóa.

thay

verb

Desarrollando nuevos órganos para reemplazar los que fallan.
Tạo ra những nội tạng mới thay thế cho những cơ quan cũ đã bị thoái hóa.

Xem thêm ví dụ

Entonces no tiene sentido reemplazar las enfermedades de un país pobre por las enfermedades de un país rico.
Cho nên không cách nào so sánh những căn bệnh ở quốc gia nghèo với những căn bệnh ở quốc gia giàu có.
Trabajó como editora en los periódicos Financial Times, The Globe and Mail y Thomson Reuters, donde fue además directora gestora antes de anunciar su intención de competir por un escaño al Parlamento canadiense por el Partido Liberal en una elección parcial para reemplazar a Bob Rae.
Cô đã làm việc ở nhiều vị trí biên tập tại Financial Times, The Globe and Mail và Thomson Reuters (nơi bà là giám đốc quản lý và biên tập viên cho tin tức của người tiêu dùng), trước khi tuyên bố ý định tranh cử ứng cử viên của đảng Tự do trong cuộc bầu cử phụ để thay thế Bob Rae làm Thành viên của Quốc hội cho Trung tâm Toronto.
Desarrollando nuevos órganos para reemplazar los que fallan.
Tạo ra những nội tạng mới thay thế cho những cơ quan cũ đã bị thoái hóa.
Dassault participó en una licitación para reemplazar los anticuados Mirage IIIEBR/DBR de la Fuerza Aérea Brasileña con el Mirage 2000BR, otra variante del Mirage 2000-9.
Dassault đã tham gia một cuộc cạnh cung cấp máy bay chiến đấu cho Brasil với Mirage 2000BR, phiên bản khác của Mirage 2000-9.
Posteriormente se consideró su reacondicionamiento para reemplazar al Challenger, pero se construyó el Endeavour en su lugar por motivos de ahorro.
Tương tự, chính phủ nghĩ đến sửa chữa lại tàu Enterprise để thay thế tàu Challenger sau khi Challenger bị phá hủy, nhưng thay vì vậy, tàu Endeavour được xây từ các phụ tùng.
En 1951, el RCN expresó interés en reemplazar sus obsoletas Hawker Sea Furies con Banshees, elaborando un acuerdo de $ 40 millones para 60 aviones nuevos.
Vào năm 1951, Hải quân Hoàng gia Canada bày tỏ ý định thay thế những chiếc Hawker Sea Fury đã lạc hậu bằng chiếc Banshee, dự trù khoảng kinh phí 40 triệu Đô la Mỹ cho 60 máy bay.
Así, un gobierno mundial, el Reino de Dios, reemplazará pronto a los gobiernos nacionalistas de la actualidad y gobernará con justicia a la humanidad.
Bằng cách này, một chánh phủ toàn cầu, chánh phủ Nước Trời, chẳng bao lâu sẽ thay thế các chánh phủ của các quốc gia hiện tại và sẽ cai trị loài người trong sự công bình.
¿No vas a traer a uno sino a tres peloteros defectuosos para reemplazar a Giambi?
Thế nghĩa là anh sẽ không mua một mà là ba cầu thủ kém cỏi để thay Giambi?
la basura, bueno, más o menos como los Ralph Naders de las malas ideas, ( Risas ) tratando de reemplazar malas ideas por buenas ideas.
Chúng tôi giống mấy đội cảnh sát chống lừa đảo ngoài kia vậy, kiểu như Ralph Nader của những ý tưởng tệ hại ấy, ( Tiếng cười ) nhưng vẫn cố thay thế ý tưởng tồi bằng ý tưởng tốt.
Más importante aún: fomenta confianza en la promesa del Creador de establecer un nuevo mundo pacífico que reemplazará al sistema de cosas actual.
Quan trọng hơn hết là tạp chí này xây đắp lòng tin tưởng nơi lời hứa của Đấng Tạo Hóa về một thế giới mới thanh bình sẽ thay thế hệ thống mọi sự hiện tại.
27 En sus últimos años de vida, Samuel pudo ver lo acertada que fue la decisión divina de reemplazar a Saúl con David.
27 Trong những năm cuối đời, Sa-mu-ên càng thấy rõ việc Đức Giê-hô-va chọn Đa-vít thay cho Sau-lơ là đúng.
Greer está posicionando al Samaritano para reemplazar a la máquina.
Greer đặt Samaritan thay thế cỗ máy.
Este Reino de naturaleza celestial reemplazará a todos los gobiernos y traerá paz permanente a la humanidad (Isaías 9:6, 7; 11:9; Daniel 2:44).
(Ê-sai 9:5, 6; 11:9; Đa-ni-ên 2:44) Vì vậy đây là niềm hy vọng thật duy nhất cho thế giới.
Dado que los gobiernos humanos han demostrado que no pueden o no quieren hacerlo, Dios los reemplazará.
Vì chính phủ loài người đã chứng tỏ không thể hoặc không sẵn lòng làm thế, Đức Chúa Trời có ý định truất phế họ.
Puede utilizar la herramienta Realizar varios cambios para reemplazar las ubicaciones que tenga por una lista nueva.
Bạn có thể sử dụng công cụ "Thực hiện nhiều thay đổi" để thay thế vị trí hiện tại của mình bằng một danh sách mới.
Esto no se trata de reemplazar a un familiar por otro.
Đây không phải là vấn đề về gia đình khác.
Pero a diferencia del pasado, cuando las máquinas reemplazaban a los animales de granja, al trabajo manual, ahora vienen a reemplazar a personas con diplomas, o personas con influencia política.
Nhưng không giống như trong quá khứ, khi máy móc thay thế vật nuôi ở các nông trại, lao động chân tay, GIờ chúng ta đang nhắm đến những người với bằng đại học và với ảnh hưởng chính trị.
Según la profecía bíblica, pronto reemplazará a los gobiernos humanos y dará inicio a una era de paz mundial. (Salmo 72:1-7; Daniel 2:44; Revelación 21:3-5.)
Theo lời tiên tri trong Kinh-thánh, Nước Trời sắp thay thế tất cả các chính phủ của loài người và mang lại một kỷ nguyên hòa bình trên toàn cầu (Thi-thiên 72:1-7; Đa-ni-ên 2:44; Khải-huyền 21:3-5).
“Las computadoras aún no pueden reemplazar a los traductores de carne y hueso.
“Máy vi tính vẫn chưa thể thay thế được người dịch.
Ayer, nuevamente tuve que ascender a 25 sargentos para reemplazar a los oficiales caídos.
Mới hôm qua thôi, tôi đã phải cho lên chức 25 Trungsĩ, để thay những sĩ quan bị lính Hồng quân bắn tỉa.
Algunas personas tienen reacciones inmunes más robustas al daño muscular y pueden reparar y reemplazar las fibras musculares dañadas, aumentando su musculación potencial.
Một vài người có phản ứng miễn dịch mạnh mẽ hơn với vùng cơ tổn thương, và dễ dàng hơn trong việc tái tạo và thay thế sợi cơ hư tổn, tăng khả năng tạo cơ của họ.
El formato de la opción. Determina cómo se formatea la opción para su inclusión en el archivo de órdenes global. La etiqueta %value se puede usar para representar la selección del usuario. Esta etiqueta se reemplazará en tiempo de ejecución por una cadena representativa del valor de la opción
Định dạng của tùy chọn. Điều này đặt cách định dạng tùy chọn này để dùng trên dòng lệnh toàn cục. Thẻ % value (giá trị) có thể được dùng để tiêu biểu điều bị người dùng chọn. Vào lúc chạy, thẻ này sẽ được thay thế bằng đại diện dạng chuỗi của giá trị tùy chọn này
Isert, Rourke te reemplazará y saldrás de ahí.
Isert, Rourke sẽ thay cậu, còn cậu hãy đi bộ ra ngoài đi.
¿Quiere reemplazar el archivo existente con el de la derecha?
Bạn có muốn thay thế tập tin tồn tại bằng điều bên phải không?
Esta noche reemplazarás a Sweet Pea.
Cô sẽ thế chỗ của Sweet Pea trong buổi diễn tối nay.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reemplazar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.